Phiếu bài tập cuối tuần Toán 1 Tuần 24 sách Chân trời sáng tạo, giúp các em tham khảo, củng cố kiến thức đã học trong tuần, để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho tuần tiếp theo.
Qua đó, các em sẽ nắm được cách giải các dạng toán đã được học, ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa kỳ và cuối năm lớp 1 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm Phiếu bài tập cuối tuần sách Cánh diều. Vậy mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 24
Bài 1: Làm theo mẫu:
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 11, 12, …., ….., 15, 16, 17, 18, ….., …..
b) 35, …., ….., ……, 39, 40, ….., 42, 43
c) 100, …., ….., 97, 96, ….., ……, ……
Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
13 …. 23 | 36 …. 47 | 54 … 50 + 4 |
22 …. 11 | 75 – 5 ….. 70 | 54 ….. 49 |
Bài 4: Sắp xếp các số 74, 19, 5, 39, 40 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 24
Bài 1:
Bài 2:
a) 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
b) 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43
c) 100, 99, 98, 97, 96, 95, 94, 93
Bài 3:
13 < 23 | 36 < 47 | 54 = 50 + 4 |
22 > 11 | 75 – 5 = 70 | 54 > 49 |
Bài 4:
Sắp xếp: 5, 19, 39, 40, 74
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 23
Bài 1: Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Viết vào chỗ chấm:
20 = ………….. | 3 chục = ………….. |
50 = ………….. | 7 chục = ………….. |
100 = …………. | 8 chục = ………….. |
Bài 3: Viết các số tròn chục bé hơn 45.
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10, 20, 30, …., …..
b) …., …..., ……, 60, 70
c) 50, ….., ….., 80, 90, …….
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 23
Bài 1:
Bài 2:
20 = 2 chục | 3 chục = 30 |
50 = 5 chục | 7 chục = 70 |
100 = 10 chục | 8 chục = 80 |
Bài 3: Các số tròn chục bé hơn 45 là 10, 20, 30, 40.
Bài 4:
a) 10, 20, 30, 40, 50
b) 30, 40, 50, 60, 70
c) 50, 60, 70, 80, 90, 100
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 22
Bài 1: Viết các số còn thiếu vào chỗ trống:
Bài 2: Viết vào chỗ chấm:
20 = …………. | 3 chục = ……….. |
50 = …………. | 7 chục = ……….. |
100 = ………… | 4 chục = ………. |
Bài 3: Tính nhẩm:
30 + 60 = | 70 – 40 = | 10 + 50 = |
40 – 20 = | 90 – 60 + 20 = | 10 + 70 – 40 = |
Bài 4: Tìm số tam giác có trong hình vẽ dưới đây:
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 22
Bài 1:
Bài 2:
20 = 2 chục | 3 chục = 30 |
50 = 5 chục | 7 chục = 70 |
100 = 10 chục | 4 chục = 40 |
Bài 3:
30 + 60 = 90 | 70 – 40 = 30 | 10 + 50 = 60 |
40 – 20 = 20 | 90 – 60 + 20 = 50 | 10 + 70 – 40 = 40 |
Bài 4:
Có 8 tam giác trong hình vẽ.
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 21
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
11 + 2 = …. | 13 – 3 = …. | 14 + 4 = ….. |
15 – 3 = …. | 16 + 1 = ….. | 17 – 7 = ….. |
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
11 …. 13 | 16 …. 8 | 15 – 2 …. 13 |
11 + 2 …. 15 – 3 | 16 – 0 … 14 + 1 | 16 – 5 …. 10 + 1 |
Bài 3: Viết số vào chỗ trống:
Bài 4: Vẽ kim giờ phù hợp với mỗi đồng hồ:
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 – Tuần 21
Bài 1:
11 + 2 = 13 | 13 – 3 = 10 | 14 + 4 = 18 |
15 – 3 = 12 | 16 + 1 = 17 | 17 – 7 = 10 |
Bài 2:
11 < 13 | 16 > 8 | 15 – 2 = 13 |
11 + 2 > 15 – 3 | 16 – 0 > 14 + 1 | 16 – 5 = 10 + 1 |
Bài 3:
Bài 4:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 1 - Tuần 20
Bài 1: Tính:
10 + 7 | 12 – 2 | 10 + 5 | 18 – 8 |
12 + 3 | 18 – 5 | 11 + 6 | 19 – 7 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
11 + 2 …. 15 | 18 – 8 …. 9 | 13 + 1 … 14 |
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
15 + 3 = …. | 15 – 2 = ….. | 16 + 1 = ….. |
19 – 9 = …. | 15 – 5 = …. | 14 + 4 – 8 = ….. |
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 - Tuần 20
Bài 1:
10 + 7 = 17 | 12 – 2 = 10 | 10 + 5 = 15 | 18 – 8 = 10 |
12 + 3 = 15 | 18 – 5 = 13 | 11 + 6 = 17 | 19 – 7 = 12 |
Bài 2:
Bài 3:
11 + 2 < 15 | 18 – 8 > 9 | 13 + 1 = 14 |
Bài 4:
15 + 3 = 18 | 15 – 2 = 13 | 16 + 1 = 17 |
19 – 9 = 10 | 15 – 5 = 10 | 14 + 4 – 8 = 10 |