Trang chủ Học tập

Mã Quốc gia chuẩn ISO - thuviensachvn.com

Mã Quốc gia chuẩn ISO

Danh sách tên, tên viết tắt 241 Quốc gia trên Thế giới theo tiêu chuẩn ISO 3166

Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Mã Quốc gia chuẩn ISO để các bạn cùng tham khảo. Mã Quốc gia chuẩn ISO là tiêu chuẩn quốc tế về mã quốc gia và mã số cho từng phân khu.

Mục đích của ISO 3166 là để xác định mã quốc tế được xác lập bởi các chữ cái và hoặc các số mà chúng ta có thể sử dụng mỗi khi đề cập đến các quốc gia và các phân khu. Sau đây là nội dung chi tiết danh sách tên, tên viết tắt 241 Quốc gia trên Thế giới theo tiêu chuẩn ISO 3166 mời các bạn cùng theo dõi trong bài viết dưới đây.

Mã Quốc gia chuẩn ISO

STTTên Quốc gia/ Vùng lãnh thổTên viết tắt
1AFGHANISTANAF
2ÅLAND ISLANDSAX
3ALBANIAAL
4ALGERIADZ
5AMERICAN SAMOAAS
6ANDORRAAD
7ANGOLAAO
8ANGUILLAAI
9ANTARCTICAAQ
10ANTIGUA AND BARBUDAAG
11ARGENTINAAR
12ARMENIAAM
13ARUBAAW
14AUSTRALIAAU
15AUSTRIAAT
16AZERBAIJANAZ
17BAHAMASBS
18BAHRAINBH
19BANGLADESHBD
20BARBADOSBB
21BELARUSBY
22BELGIUMBE
23BELIZEBZ
24BENINBJ
25BERMUDABM
26BHUTANBT
27BOLIVIABO
28BOSNIA AND HERZEGOVINABA
29BOTSWANABW
30BOUVET ISLANDBV
31BRAZILBR
32BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORYIO
33BRUNEI DARUSSALAMBN
34BULGARIABG
35BURKINA FASOBF
36BURUNDIBI
37CAMBODIAKH
38CAMEROONCM
39CANADACA
40CAPE VERDECV
41CAYMAN ISLANDSKY
42CENTRAL AFRICAN REPUBLICCF
43CHADTD
44CHILECL
45CHINACN
46CHRISTMAS ISLANDCX
47COCOS (KEELING) ISLANDSCC
48COLOMBIACO
49COMOROSKM
50CONGOCG
51CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THECD
52COOK ISLANDSCK
53COSTA RICACR
54CÔTE D'IVOIRECI
55CROATIAHR
56CUBACU
57CYPRUSCY
58CZECH REPUBLICCZ
59DENMARKDK
60DJIBOUTIDJ
61DOMINICADM
62DOMINICAN REPUBLICDO
63ECUADOREC
64EGYPTEG
65EL SALVADORSV
66EQUATORIAL GUINEAGQ
67ERITREAER
68ESTONIAEE
69ETHIOPIAET
70FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)FK
71FAROE ISLANDSFO
72FIJIFJ
73FINLANDFI
74FRANCEFR
75FRENCH GUIANAGF
76FRENCH POLYNESIAPF
77FRENCH SOUTHERN TERRITORIESTF
78GABONGA
79GAMBIAGM
80GEORGIAGE
81GERMANYDE
82GHANAGH
83GIBRALTARGI
84GREECEGR
85GREENLANDGL
86GRENADAGD
87GUADELOUPEGP
88GUAMGU
89GUATEMALAGT
90GUINEAGN
91GUINEA-BISSAUGW
92GUYANAGY
93HAITIHT
94HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDSHM
95HOLY SEE (VATICAN CITY STATE)VA
96HONDURASHN
97HONG KONGHK
98HUNGARYHU
99ICELANDIS
100INDIAIN
101INDONESIAID
102IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OFIR
103IRAQIQ
104IRELANDIE
105ISRAELIL
106ITALYIT
107JAMAICAJM
108JAPANJP
109JORDANJO
110KAZAKHSTANKZ
111KENYAKE
112KIRIBATIKI
113KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE'S REPUBLIC OFKP
114KOREA, REPUBLIC OFKR
115KUWAITKW
116KYRGYZSTANKG
117LAO PEOPLE'S DEMOCRATIC REPUBLICLA
118LATVIALV
119LEBANONLB
120LESOTHOLS
121LIBERIALR
122LIBYAN ARAB JAMAHIRIYALY
123LIECHTENSTEINLI
124LITHUANIALT
125LUXEMBOURGLU
126MACAOMO
127MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OFMK
128MADAGASCARMG
129MALAWIMW
130MALAYSIAMY
131MALDIVESMV
132MALIML
133MALTAMT
134MARSHALL ISLANDSMH
135MARTINIQUEMQ
136MAURITANIAMR
137MAURITIUSMU
138MAYOTTEYT
139MEXICOMX
140MICRONESIA, FEDERATED STATES OFFM
141MOLDOVA, REPUBLIC OFMD
142MONACOMC
143MONGOLIAMN
144MONTSERRATMS
145MOROCCOMA
146MOZAMBIQUEMZ
147MYANMARMM
148NAMIBIANA
149NAURUNR
150NEPALNP
151NETHERLANDSNL
152NETHERLANDS ANTILLESAN
153NEW CALEDONIANC
154NEW ZEALANDNZ
155NICARAGUANI
156NIGERNE
157NIGERIANG
158NIUENU
159NORFOLK ISLANDNF
160NORTHERN MARIANA ISLANDSMP
161NORWAYNO
162OMANOM
163PAKISTANPK
164PALAUPW
165PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIEDPS
166PANAMAPA
167PAPUA NEW GUINEAPG
168PARAGUAYPY
169PERUPE
170PHILIPPINESPH
171PITCAIRNPN
172POLANDPL
173PORTUGALPT
174PUERTO RICOPR
175QATARQA
176RÉUNIONRE
177ROMANIARO
178RUSSIAN FEDERATIONRU
179RWANDARW
180SAINT HELENASH
181SAINT KITTS AND NEVISKN
182SAINT LUCIALC
183SAINT PIERRE AND MIQUELONPM
184SAINT VINCENT AND THE GRENADINESVC
185SAMOAWS
186SAN MARINOSM
187SAO TOME AND PRINCIPEST
188SAUDI ARABIASA
189SENEGALSN
190SERBIA AND MONTENEGROCS
191SEYCHELLESSC
192SIERRA LEONESL
193SINGAPORESG
194SLOVAKIASK
195SLOVENIASI
196SOLOMON ISLANDSSB
197SOMALIASO
198SOUTH AFRICAZA
199SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDSGS
200SPAINES
201SRI LANKALK
202SUDANSD
203SURINAMESR
204SVALBARD AND JAN MAYENSJ
205SWAZILANDSZ
206SWEDENSE
207SWITZERLANDCH
208SYRIAN ARAB REPUBLICSY
209TAIWAN, PROVINCE OF CHINATW
210TAJIKISTANTJ
211TANZANIA, UNITED REPUBLIC OFTZ
212THAILANDTH
213TIMOR-LESTETL
214TOGOTG
215TOKELAUTK
216TONGATO
217TRINIDAD AND TOBAGOTT
218TUNISIATN
219TURKEYTR
220TURKMENISTANTM
221TURKS AND CAICOS ISLANDSTC
222TUVALUTV
223UGANDAUG
224UKRAINEUA
225UNITED ARAB EMIRATESAE
226UNITED KINGDOMGB
227UNITED STATESUS
228UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDSUM
229URUGUAYUY
230UZBEKISTANUZ
231VANUATUVU
232Vatican City State see HOLY SEEVA
233VENEZUELAVE
234VIET NAMVN
235VIRGIN ISLANDS, BRITISHVG
236VIRGIN ISLANDS, U.S.VI
237WALLIS AND FUTUNAWF
238WESTERN SAHARAEH
239YEMENYE
240ZAMBIAZM
241ZIMBABWEZW

Liên kết tải về

pdf Mã Quốc gia chuẩn ISO
doc Mã Quốc gia chuẩn ISO 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK