Khung kế hoạch tài chính nhà trường năm 2021 giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng hoàn thiện dự thảo kế hoạch tài chính năm 2021 cho trường mình để làm thật tốt câu hỏi cuối khóa Modul 3 Cán bộ quản lý (CBQL).
Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm câu hỏi tự luận Mô đun 3 Cán bộ quản lý. Dưới đây là khung kế hoạch tài chính năm 2021, thầy cô dựa vào đó để lên kế hoạch cho trường mình dễ dàng hơn nhé:
Mẫu khung kế hoạch tài chính nhà trường Mô đun 3 CBQL
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN...... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……..ngày…..tháng….năm 2021 |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG
NĂM 2021
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch
II. Mục đích xây dựng kế hoạch
III. Đặc điểm tình hình nhà trường
IV. Nhiệm vụ của nhà trường
1. Nhiệm vụ trọng tâm
2. Nhiệm vụ cụ thể
V. Mục tiêu kế hoạch
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
Đơn vị: 1000 đồng, %
STT | CHI TIẾT | Thực hiện năm 2020 | Năm 2021 | Dự toán năm 2022 | Tỷ lệ (%) | |
Dự toán | Ước thực hiện | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | |
I | Tổng nguồn tài chính của đơn vị | |||||
1 | Thu sự nghiệp, dịch vụ | |||||
2 | Nguồn thu phí được để lại | |||||
3 | Nguồn NSNN | |||||
4 | Nguồn thu hợp pháp khác | |||||
II | Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị | |||||
1 | Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ | |||||
1.1 | Chi tiền lương | |||||
1.2 | Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý | |||||
1.3 | Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định | |||||
1.4 | Chi khác theo quy định | |||||
1.5 | Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định | |||||
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | |||||
2.1 | Kinh phí thường xuyên | |||||
2.2 | Kinh phí không thường xuyên | |||||
3 | Chi từ nguồn NSNN | |||||
4 | Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
VI. Biện pháp thực hiện
VII. Kiến nghị
VIII. Phụ lục (nếu có)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ | NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH |