Giải Toán 7 trang 35 Cánh diều - Tập 1

Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Giải Toán lớp 7 trang 35 - Tập 1 sách Cánh diều

Giải Toán lớp 7 trang 35 tập 1 Cánh diều giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để trả lời 3 câu hỏi Hoạt động và 5 bài tập cuối bài trong SGK bài Số vô tỉ - Căn bậc hai số học thuộc chương 2 Số thực.

Toán 7 Cánh diều tập 1 trang 35 được biên soạn với các lời giải chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát chương trình sách giáo khoa môn Toán lớp 7. Giải Toán 7 Số vô tỉ - Căn bậc hai số học là tài liệu cực kì hữu ích hỗ trợ các em học sinh trong quá trình giải bài tập. Đồng thời phụ huynh có thể sử dụng để hướng dẫn con em học tập và đổi mới phương pháp giải phù hợp hơn.

Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Trả lời câu hỏi Hoạt động Toán 7 Bài 1 Chương 2

Hoạt động 1

Viết phân số \frac{1}{3} dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Gợi ý đáp án 

Thực hiện phép chia 1 cho 3 như sau:

Suy ra \frac{1}{3} = 0,333.... = 0,\left( 3 \right)

Số thập phân 0,333… có vô số chữ số khác 0 ở phần thập phân của số đó được gọi là số thập phân vô hạn.

Hoạt động 2

Tính:

a) 32

b) (0,4)2

Gợi ý đáp án

Ta có:

a) 32 = 3.3 = 9

b) (0,4)2 = 0,4 . 0.4 = 0,16

Số dương 3 thỏa mãn 32 = 9, ta gọi 3 là căn bậc hai số học của 9

Tương tự như vậy, số dương 0,4 thỏa mãn (0.4)2 = 0,16 ta gọi 0,4 là căn bậc hai số học của 0,16.

Hoạt động 3

Ta có thể tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số dương bằng máy tính cầm tay. Chẳng hạn để tính \sqrt 3 ;\sqrt {256.36} , ta sử dụng nút dấu căn bậc hai số học và làm như sau:

Gợi ý đáp án

Thực hiện các bước theo hướng dẫn

Giải Toán 7 trang 35 Cánh diều - Tập 1

Bài 1

a) Đọc các số sau: \sqrt {15} ;\sqrt {27,6} ;\sqrt {0,82}

b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của \frac{9}{{11}}; căn bậc hai số học của \frac{{89}}{{27}}

Gợi ý đáp án

a)\sqrt {15} đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm

\sqrt {27,6} đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu

\sqrt {0,82}đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai

b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: \sqrt {39}

Căn bậc hai số học của \frac{9}{{11}} viết là: \sqrt {\frac{9}{{11}}}

Căn bậc hai số học của \frac{{89}}{{27}} viết là: \sqrt {\frac{{89}}{{27}}}

Bài 2

Chứng tỏ rằng:

a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64

b) Số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121

c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96 nhưng –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.

Gợi ý đáp án

a) Vì 0,8 > 0 và 0,{8^2} = 0,64 nên số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64

b) Vì tuy {( - 11)^2} = 121 nhưng -11 < 0 nên số -11 không phải là căn bậc hai số học của số 121

c) Vì 1,{4^2} = 1,96 và 1,4 > 0 nên số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96

Nhưng vì -1,4 < 0 nên –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.

Bài 3

Tìm số thích hợp cho vào chỗ trống

Gợi ý đáp án

Bài 4

Tính giá trị của biểu thức:

a)\sqrt {0,49} + \sqrt {0,64} ;

b)\sqrt {0,36} - \sqrt {0,81} ;

c)8.\sqrt 9 - \sqrt {64} ;

d)0,1.\sqrt {400} + 0,2.\sqrt {1600}

Gợi ý đáp án

\begin{array}{l}a)\sqrt {0,49} + \sqrt {0,64} = 0,7 + 0,8 = 1,5;\\b)\sqrt {0,36} - \sqrt {0,81} = 0,6 - 0,9 = - 0,3;\\c)8.\sqrt 9 - \sqrt {64} = 8.3 - 8 = 24 - 8 = 16;\\d)0,1.\sqrt {400} + 0,2.\sqrt {1600} = 0,1.20 + 0,2.40 = 2 + 8 = 10\end{array}

Bài 5

Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

a) Tính diện tích của hình vuông ABCD.

b) Tính độ dài đường chéo AB.

Gợi ý đáp án

a) Ta có: {S_{ABCD}} = 4.{S_{AEB}} = 4. \frac{1}{2}.1.1 = 2 (cm2)

b) AB = \sqrt {S{}_{ABCD}} = \sqrt 2 (cm)

Lý thuyết Số vô tỉ - Căn bậc hai số học

1. Số vô tỉ

+ Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

+ Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.

Ví dụ:

+ π = 3,141592653 là số vô tỉ

+ 2,1543921 là số vô tỉ.

2. Khái niệm về căn bậc hai

Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho

Chú ý:

• Nếu a > 0 thì a có hai căn bậc hai:

+ Căn bậc hai dương của a, được kí hiệu là √a.

+ Căn bậc hai âm của a, được kí hiệu là -√a.

• Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.

• Số âm không có căn bậc hai.

Liên kết tải về

pdf Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Chủ đề liên quan

Học tập

Lớp 7

Toán 7 Cánh Diều

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK