Điểm chuẩn vào 10 Ninh Bình năm 2024 - 2025

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Ninh Bình

Điểm chuẩn vào 10 năm 2024

Điểm chuẩn thi vào 10 Ninh Bình 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.

Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đã tổ chức vào ngày 01 và 02/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Ninh Bình, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Ninh Bình 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của thuviensachvn.com:

Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2024

Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Ninh Bình công lập

1. Điểm sàn tuyển sinh

TTĐơn vị huyện/thành phốĐiểm sànTTĐơn vị huyện/thành phốĐiểm sàn
1Nho Quan13.255Yên Khánh11.75
2Gia Viễn14.006Kim Sơn11.40
3Hoa Lư15.507Yên Mô12.40
4Ninh Bình14.208Tam Điệp16.65

2. Điểm chuẩn trúng tuyển

TTTrường THPTĐiểm chuẩn trúng tuyển
1Nho Quan A14.20
2Nho Quan B16.20
3Nho Quan C13.25
4Gia Viễn A16.05
5Gia Viễn B17.30
6Gia Viễn C14.00
7Hoa Lư ACư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17.50
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 14.20
8Trần Hưng ĐạoCư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 15.50
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16.20
9Đinh Tiên Hoàng18.45
10Ninh Bình - Bạc Liêu17.05
11Phổ thông THSP Tràng An16.40
12Yên Khánh A11.75
13Yên Khánh B15.05
14Vũ Duy Thanh15.25
15Kim Sơn A16.05
16Kim Sơn B13.80
17Kim Sơn C11.40
18Bình Minh14.55
19Yên Mô A14.30
20Yên Mô B15.95
21Tạ Uyên12.40
22Nguyễn Huệ17.85
23Ngô Thì Nhậm16.65

Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú

TTĐịa bàn tuyển sinh theo xãĐiểm chuẩn trúng tuyển
1Cúc Phương11.05
2Kỳ Phú14.40
3Phú Long11.15
4Quảng Lạc11.70
5Thạch Bình13.10
6Văn Phương14.20
7Yên Quang14.80

Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy 2024

Ngày 13/6, Sở GD Ninh Bình đã công bố điểm trúng tuyển vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm học 2024 - 2025 như sau:

STT

Lớp chuyên

Điểm chuẩn trúng tuyển

Ghi chú

1

Toán

40,80

2

Vật lí

44,60

3

Hóa học

42,00

4

Sinh học

38,44

5

Tin học

- Môn thi chuyên Tin học:

46,55

- Môn thi chuyên Toán:

38,20

- Nguyện vọng 2: 40,30

Nguyện vọng 2 được xét đối với các thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên Toán đã có nguyện vọng 2 xét tuyển vào lớp chuyên Tin học.

6

Ngữ văn

43,55

02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 43,55 điểm, thí sinh SBD 100703 trúng tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn (đạt 7,0 điểm).

7

Lịch sử

44,30

8

Địa lí

39,85

9

Tiếng Anh

44,50

10

Tiếng Pháp

40,15

Nguyện vọng 2: 41,40

Nguyện vọng 2 được xét đối với các thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên Tiếng Anh đã có nguyện vọng 2 xét tuyển vào lớp chuyên Tiếng Pháp.

Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2023

Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 THPT công lập

I. Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển:

TT

Trường THPT

Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển

Huyện Nho Quan

Điểm sàn: 12,80

1

Nho Quan A

12,80

2

Nho Quan B

15,20

3

Nho Quan C

13,80

Huyện Gia Viễn

Điểm sàn: 14,20

4

Gia Viễn A

16,20

5

Gia Viễn B

16,75

6

Gia Viễn C

14,20

Huyện Hoa Lư

Điểm sàn: 14,45

7

Hoa Lư A

Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17,60

Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 19,65

8

Trần Hưng Đạo

Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 14,45

Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16,85

Thành phố Ninh Bình

Điểm sàn: 15,60

9

Đinh Tiên Hoàng

19,25

10

Ninh Bình - Bạc Liêu

15,70

11

Phổ thông THSP Tràng An

15,60

Huyện Yên Khánh

Điểm sàn: 14,15

12

Yên Khánh A

19,60

13

Yên Khánh B

14,15

14

Vũ Duy Thanh

14,15

Huyện Kim Sơn

Điểm sàn: 10,00

15

Kim Sơn A

12,20

16

Kim Sơn B

13,50

17

Kim Sơn C

10,00

18

Bình Minh

12,20

Huyện Yên Mô

Điểm sàn: 13,50

19

Yên Mô A

14,50

20

Yên Mô B

15,50

21

Tạ Uyên

13,50

Thành phố Tam Điệp

Điểm sàn: 15,35

22

Nguyễn Huệ

17,00

23

Ngô Thì Nhậm

15,35

II. Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú

TT

Địa bàn tuyển sinh theo xã

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

Cúc Phương

11,40

2

Kỳ Phú

10,60

3

Phú Long

12,25

4

Quảng Lạc

11,60

5

Thạch Bình

11,55

6

Văn Phương

11,65

7

Yên Quang

10,45

III. Xét tuyển bổ sung

2.1. Danh sách các trường THPT tuyển sinh bổ sung

TT

Trường THPT

Số chỉ tiêu còn thiếu

1

Dân tộc nội trú

01

2

Yên Khánh B

14

3

Vũ Duy Thanh

14

4

Kim Sơn C

33

Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 THPT Chuyên Lương Văn Tụy

STT

Lớp chuyên

Điểm chuẩn trúng tuyển

Ghi chú

1

Toán

42,50

Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 42,50. Thí sinh có SBD 100096 trúng tuyển do đoạt giải Ba môn Toán – Kỳ thi chọn HSG lớp 9 cấp tỉnh

2

Vật lí

45,30

3

Hóa học

39,75

4

Sinh học

39,49

5

Tin học

- Môn thi chuyên Tin học: 46,95

- Môn thi chuyên

Toán: 39,00

6

Ngữ văn

43,25

Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 43,25. Thí sinh có SBD 100801 trúng tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, đạt 7,5 điểm

7

Lịch sử

40,05

8

Địa lí

39,30

9

Tiếng Anh

45,30

10

Tiếng Pháp

40,65

Có 04 thí sinh cùng điểm xét tuyển 40,65. Các thí sinh có SBD 100385, 100416, 100419 trúng tuyển do điểm bài thi môn chuyên cao hơn, lần lượt là: 6,0 điểm; 5,3 điểm; 5,15 điểm.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Ninh Bình công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập 2022

STTTrườngNV1NV2NV3Ghi chú
1THPT chuyên Lương Văn Tụy43.65Chuyên Tin học trúng tuyển bổ sung
2THPT chuyên Lương Văn Tụy43.82Chuyên Tiếng Pháp trúng tuyển bổ sung
3THPT Nho Quan A14.8
4THPT Nho Quan B13.9
5THPT Nho Quan C11.75
6THPT Gia Viễn A15.85
7THPT Gia Viễn B14.95
8THPT Gia Viễn C11.8
9THPT Hoa Lư A17.45Hộ khẩu Hoa Lư
10THPT Hoa Lư A16.9Hộ khẩu tp Ninh Bình
11THPT Trần Hưng Đạo14.4Hộ khẩu Hoa Lư
12THPT Trần Hưng Đạo17.55Hộ khẩu tp Ninh Bình
13THPT Đinh Tiên Hoàng16.4
14THPT Ninh Bình - Bạc Liêu16.95
15Phổ thông THSP Tràng An15.6
16THPT Yên Khánh A15.4
17THPT Yên Khánh B13.6
18THPT Vũ Duy Thanh13.75
19THPT Kim Sơn A11.65
20THPT Kim Sơn B13.6
21THPT Kim Sơn C11.25
22THPT Bình Minh12.6
23THPT Yên Mô A14.1
24THPT Yên Mô B12.6
25THPT Tạ Uyên10.65
26THPT Nguyễn Huệ20.5
27THPT Ngô Thì Nhậm15.5
28THPT chuyên Lương Văn Tụy43.65Lớp chuyên Toán
29THPT chuyên Lương Văn Tụy41.7Lớp chuyên Vật lí
30THPT chuyên Lương Văn Tụy47.44Lớp chuyên Hóa học
31THPT chuyên Lương Văn Tụy39.5Lớp chuyên Sinh học
32THPT chuyên Lương Văn Tụy41.54môn thi chuyên Tin học
33THPT chuyên Lương Văn Tụy37.6môn thi chuyên Toán
34THPT chuyên Lương Văn Tụy42.9Lớp chuyên Ngữ văn
35THPT chuyên Lương Văn Tụy35.7Lớp chuyên Lịch sử
36THPT chuyên Lương Văn Tụy37.35Lớp chuyên Địa lí
37THPT chuyên Lương Văn Tụy45.19Lớp chuyên Tiếng Anh
38THPT chuyên Lương Văn Tụy33.52Lớp chuyên Tiếng Pháp

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập 2022

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập 2022

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Công lập 2022

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm 2022

STT

Lớp chuyên

Điểm chuẩn trúng tuyển

1

Toán

43,65

2

Vật lí

41,7

3

Hóa học

47,44

4

Sinh học

39,5

5

Tin học

Môn thi chuyên Tin học: 41,54 Môn thi chuyên Toán: 37,6

6

Ngữ văn

42,9

7

Lịch sử

35,7

8

Địa lí

37,35

9

Tiếng Anh

45,19

10

Tiếng Pháp

33,52

Ghi chú:

1. Đối với lớp chuyên Toán: 03 thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển 43,65; trong đó 02 thí sinh được xét trúng tuyển theo tiêu chí ưu tiên: Thí sinh có số báo danh 110907 (Đoạt giải Ba môn Toán trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh năm học 2021-2022) và thí sinh có số báo danh 110888 (có điểm trung bình môn chuyên đăng kí dự thi cao hơn).

2. Đối với lớp chuyên Tin học: Tuyển được 34 thí sinh theo quy định (môn thi chuyên Tin học tuyển 17 thí sinh, môn thi chuyên Toán tuyển 17 thí sinh), thiếu 01 thí sinh so với chỉ tiêu.

3. Đối với lớp chuyên Tiếng Pháp: Tuyển được 29 thí sinh theo quy định, thiếu 06 thí sinh so với chỉ tiêu.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Ninh Bình công lập

STTTrườngNV1NV2NV3Ghi chú
1THPT Dân tộc nội trú12.9Xã Cúc Phương
2THPT Dân tộc nội trú12.2Xã Kỳ Phú
3THPT Dân tộc nội trú12.7Xã Thạch Bình
4THPT Dân tộc nội trú14.9Xã Quảng Lạc
5THPT Dân tộc nội trú11.65Xã Phú Long
6THPT Dân tộc nội trú12.65Các xã còn lại (Yên Quang, Xích Thổ, Văn Phương)
7THPT Nho Quan A14.65
8THPT Nho Quan B14.7
9THPT Nho Quan C11.05
10THPT Gia Viễn A14.7
11THPT Gia Viễn B16.8
12THPT Gia Viễn C13.6
13THPT Hoa Lư A14.35Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư
14THPT Hoa Lư A19.1Thí sinh hộ khẩu thành phố Ninh Bình
15THPT Đinh Tiên Hoàng18.8
16THPT Trần Hưng Đạo14.7Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư
17THPT Trần Hưng Đạo14.8Thí sinh hộ khẩu thành phố Ninh Bình
18THPT Ninh Bình-Bạc Liêu15.2
19Phổ thông thực hành sư phạm Tràng An13.9
20THPT Yên Khánh A19.65
21THPT Yên Khánh B14.65
22THPT Vũ Duy Thanh14.65
23THPT Kim Sơn A18.95
24THPT Kim Sơn B15.2
25THPT Kim Sơn C14.1
26THPT Bình Minh15.55
27THPT Yên Mô A11.05
28THPT Yên Mô B15
29THPT Tạ Uyên13.35
30THPT Nguyễn Huệ16.2
31THPT Ngô Thì Nhậm16.4
32Chuyên Lương Văn Tụy38.25Chuyên Toán
33Chuyên Lương Văn Tụy39.3Chuyên Lý
34Chuyên Lương Văn Tụy36.46Chuyên Hóa
35Chuyên Lương Văn Tụy34.45Chuyên Sinh
36Chuyên Lương Văn Tụy37.6Chuyên Tin
37Chuyên Lương Văn Tụy36.45Chuyên ngữ văn
38Chuyên Lương Văn Tụy35Chuyên Sử
39Chuyên Lương Văn Tụy33.6Chuyên Địa
40Chuyên Lương Văn Tụy39.3Chuyên Anh
41Chuyên Lương Văn Tụy34.61Chuyên Pháp

Liên kết tải về

pdf Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Ninh Bình
pdf Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Ninh Bình 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Thi vào 10

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK