Điểm chuẩn thi vào 10 Bến Tre 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre tổ chức vào ngày 05 và 06/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Bến Tre, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Bến Tre 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của thuviensachvn.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Bến Tre năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 Bến Tre năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Bến Tre năm 2024
Lớp | HS / Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 30 học sinh (Gồm những học sinh chuyên Toán 1 có tổng điểm từ 34.25 trở lên) |
Toán - Tin | 30 học sinh (Gồm |
Lý | 30 học sinh có tổng điểm từ 28.50 trở lên |
Hóa | 30 học sinh có tổng điểm từ 33.50 trở lên |
Sinh | 30 học sinh có tổng điểm từ 26.15 trở lên |
Văn | 25 học sinh có tổng điểm từ 31.05 trở lên |
Sử - Địa | 30 học sinh (Gồm 15 học sinh chuyên Sử có tổng điểm từ 28.15 trở lên + 15 học sinh chuyên Địa có tổng điểm từ 30.50 trở lên) |
Anh | 30 học sinh có tổng điểm từ 37.05 trở lên |
Điểm chuẩn THPT Công lập 2024
Trường | NV1 |
---|---|
THPT An Thơi | 26,28 |
THPT Ca Văn Thỉnh | 32.63 |
THPT Diệp Minh Châu | 37,5 |
THPT Đoàn Thị Điểm | 27.75 |
THPT Lạc Long Quân | 37,45 |
THPT Lê Hoài Đôn | 30,73 |
THPT Mạc Dĩnh Chi | 25,78 |
THPT Nguyễn Huệ | 28,18 |
THPT Nguyễn Thị Định | 25.35 |
THPT Phan Liêm | 26,08 |
THPT Phan Ngọc Tòng | 26,48 |
THPT Phan Thanh Giản | 41,88 |
THPT Quản Trọng Hoàng | 26,1 |
THPT Sương Nguyệt Anh | 25,55 |
THPT Tán Kế | 28,23 |
THPT Trần Văn Kiết | 29.90 |
THPT Trần Văn Ơn | 31,75 |
THPT Trương Vĩnh Ký | 27,98 |
THPT Võ Văn Kiệt | 26,2 |
Điểm chuẩn lớp 10 Bến Tre năm 2023
Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Lạc Long Quân | 33,78 | 35,78 |
THPT Phan Liêm | 28.70 |
Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên Bến Tre 2023 (dựa theo kết quả trúng tuyển vào 10 trường công bố)
- Môn Toán: 31,25
- Môn Vật lí: 28,50
- Môn Hóa học: 33,50
- Môn Sinh học: 26,15
- Môn Tin học: 35,55
- Môn Ngữ văn: 31,05
- Môn Lịch sử: 29,00
- Môn Địa lí: 30,50
- Môn Tiếng Anh: 37,05
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bến Tre công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Bến Tre được công bố kết quả trúng tuyển vào các trường trung học phổ thông công lập, trung học phổ thông Chuyên Bến Tre vào lúc 8h45 ngày 30/6 qua hệ thống sổ liên lạc điện tử trên ứng dụng vnEdu Connect.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bến Tre công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Trương Vĩnh Ký | 22.23 | |||
2 | THPT Võ Trường Toản | 29.15 | |||
3 | THPT Nguyễn Thị Định | 25.63 | |||
4 | THPT Lạc Long Quân | 32.09 | 34.28 | ||
5 | THPT Trần Văn Kiết | 24.48 | |||
6 | THPT Ngô Văn Cấn | 25.03 | |||
7 | THPT Phan Văn Trị | 30.93 | |||
8 | THPT Nguyễn Thị Định | 25.63 | |||
9 | THPT Huỳnh Tấn Phát | 27.77 | |||
10 | THPT Phan Thanh Giản | 39.69 | |||
11 | THPT Tán Kế | 23.35 | |||
12 | THPT Phan Ngọc Tòng | 27.83 | |||
13 | THPT Lương Thế Vinh | 26.68 | |||
14 | THPT Chê-Ghêvara | 27.63 | |||
15 | THPT Ca Văn Thỉnh | 30.28 | |||
16 | THPT Quản Trọng Hoàng | 23 | 25 | ||
17 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 22.23 |