Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Bình Xuyên, Vĩnh Phúc - Lần 1 có đáp án chi tiết kèm theo là tài liệu tham khảo và ôn tập hữu ích dành cho các bạn thí sinh chuẩn bị bước vào kỳ thi THPT quốc gia 2018.
Hi vọng, đây là tài liệu bổ ích giúp các bạn ôn tập, làm quen với cách ra đề thi và rèn luyện khả năng giải đề nhanh, chính xác nhất. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo nhé.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý
TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN (Đề thi gồm có 04 trang) | ĐỀ THI KSCĐ LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Hướng chủ yếu của cấu trúc địa hình Việt Nam là:
A. Bắc- Nam. B. Đông- Tây.
C. Đông Bắc- Tây Nam. D. Tây Bắc- Đông Nam.
Câu 2: Vùng núi có cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới ở nước ta thuộc:
A. Trường Sơn Nam. B. Phía Nam vùng núi Tây Bắc.
C. Phía Bắc vùng núi Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 3: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Nhiệt độ (0C) | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
Lượng mưa (mm) | 13,8 | 4,1 | 10,5 | 50,4 | 218,4 | 311,7 | 293,7 | 269,8 | 327,1 | 266,7 | 116,5 | 48,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa các tháng của Thành phố Hồ Chí Minh là:
A. Hình tròn. B. Cột ghép.
C. Kết hợp. D. Đường biểu diễn.
Câu 4: Hiện tượng cát bay, cát nhảy xảy ra thường xuyên ở vùng ven biển:
A. Đông Nam Bộ. B. Miền Trung. C. Đông Bắc. D. Tây Nguyên.
Câu 5: Sự giàu có về khoáng sản, sinh vật không phải do nước ta nằm ở
A. trên vành đai sinh khoáng châu Á- Thái Bình Dương.
B. nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
D. trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á.
Câu 6: Diện tích rừng ngập mặn ở nước ta ngày càng bị thu hẹp, nguyên nhân chủ yếu nhất là do
A. trồng lúa. B. chuyển đổi mục đích sang nuôi tôm, cá.
C. trồng rừng mới . D. cháy rừng.
Câu 7: Đường biên giới trên đất liền nước ta dài
A. 3600km. B. 4000km. C. 4600km . D. 4800km.
Câu 8: Ở nước ta, vùng ven biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối là
A. ven biển cực Nam Trung Bộ. B. ven biển Bắc Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ . D. ven biển Nam Bộ
Câu 9: Thung lũng sông Đà, sông Mã có hướng
A. Tây- Đông. B. vòng cung.
C. Bắc- Nam. D. Tây Bắc- Đông Nam.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 7, các vịnh biển Hạ Long, Xuân Đài, Vân Phong lần lượt thuộc các tỉnh
A. Quảng Ninh, Bình Định, Khánh Hòa. B. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa.
C. Hải Phòng, Phú Yên, Khánh Hòa. D. Quảng Ninh, Phú Yên, Ninh Thuận.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, năm 2007 khu vực kinh tế có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của nước ta là
A. khu vực II. B. khu vực II, III. C. khu vực I. D. khu vực III.
Câu 12: Định hướng nào sau đây không phải là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong công cuộc Đổi mới ở nước ta:
A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Ưu tiên phát triển vùng sâu, vùng xa và biên giới, hải đảo.
C. Đầu tư mạnh cho các đô thị.
D. Phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp qui mô lớn, các trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn.
Câu 13: Tại Hà Nội, lượng mưa đạt 1676mm, lượng bốc hơi là 989mm. Vậy cân bằng ẩm là
A. – 713mm. B. +687mm. C. 1332,5mm. D. +2665mm.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vùng ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng là
A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C . Tây Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Diện tích tương đương với diện tích đồng bằng sông Hồng.
B. Trên bề mặt đồng bằng không có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Được bồi tụ phù sa của hệ thống sông Cửu Long.
D. Bị thủy triều xâm nhập mạnh vào mùa khô.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông có lưu lượng nước trung bình lớn nhất ở nước ta là
A. sông Đà Rằng. B. sông Chu. C. sông Cửu Long. D. sông Hồng.
Câu 17: Các nước khác trên thế giới được phép đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm ở bộ phận nào của vùng biển Việt Nam?
A. Vùng đặc quyền kinh tế. B. Vùng nội thủy.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Lãnh hải.
Câu 18: Vùng núi Tây Bắc có khí hậu lạnh nguyên nhân chủ yếu là do
A. tác động trực tiếp của gió mùa. B. độ cao địa hình.
C. tác động trực tiếp của gió biển. D. sườn đón gió.
Câu 19: Vào mùa lũ, nước ngập trên diện rộng là đặc điểm của vùng
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng duyên hải nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20: Đai ôn đới gió mùa trên núi (độ cao trên 2600m) không có đặc điểm:
A. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C .
B. Các loại thực vật: đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam phát triển.
C. Nhóm đất feralit chiếm ưu thế.
D. Chủ yếu là đất mùn thô.
...................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Câu | ĐA | Câu | ĐA |
1 | D | 21 | A |
2 | B | 22 | B |
3 | C | 23 | A |
4 | B | 24 | A |
5 | A | 25 | A |
6 | D | 26 | A |
7 | A | 27 | D |
8 | B | 28 | C |
9 | D | 29 | B |
10 | B | 30 | C |
11 | A | 31 | D |
12 | C | 32 | D |
13 | D | 33 | B |
14 | A | 34 | C |
15 | B | 35 | B |
16 | D | 36 | C |
17 | D | 37 | C |
18 | C | 38 | D |
19 | B | 39 | C |
20 | C | 40 | A |