Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 có đáp án đi kèm là tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh hữu ích dành cho các em học sinh. Thông qua việc luyện tập với đề thi sẽ giúp các em làm quen với các dạng bài tập: đọc nối từ, nối từ với ảnh, điền từ, viết lại câu. Sau đây, mời quý phụ huynh và các em cùng tham khảo đề thi đề chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học kì 2 sắp tới.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 được tải nhiều nhất
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015
Trường Tiểu học B Yên Đồng Họ và tên :…………….……………….. Lớp: 3. .……. | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM Năm học: 2014 - 2015 Môn: TIẾNG ANH - LỚP 3 Thời gian làm bài 40 phút |
Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (5 điểm).
A. Rubber B. Ship C. House
D. Parrot E. Dog F. Plane
Bài 2. Đọc và hoàn thành các câu với những từ trong khung (2 điểm)
like trucks How ten cats
I have many toys. I have five (1) trucks, three planes, and (2) ………. yo-yos. My friend Hoa has some pets. She has two dogs and three (3) …………… . What about you? What toys do you (4) ……… ? (5) ...…… many pets do you have?
Bài 3. Đọc và nối (2 điểm)
1. What are you doing? | A. It’s in north Viet Nam. |
2. What’s the weather like? | B. I have five. |
3. Where’s Sa Pa? | C. I’m watching TV. |
4. How many trucks do you have? | D. It’s sunny. |
Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (1 điểm).
1. have / Do / pets / you / any /?
------------------------------------------------------------------
2. playing / piano / am / I / the /.
-----------------------------------------------------------------
3. far / Ha Long Bay / from / is / Ha Noi /.
-----------------------------------------------------------------
4. you / toys / Do / like / ?
-----------------------------------------------------------------
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015
Tổng điểm: 10 điểm
Bài 1: 5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 1 điểm / câu.
2. C 3. D 4. B 5. F 6. E
Bài 2: 2 điểm.
Điền đúng mỗi từ cho 0,5 điểm.
1. trucks 2. ten 3. cats 4. like 5. How
Bài 3: 2 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
1. C 2. D 3. A 4. B
Bài 4: 1 điểm.
- Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,25 điểm / câu.
- Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.
- Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.
1. Do you have any pets?.
2. I am playing the piano.
3. Ha Long Bay is far from Ha Noi.
4. Do you like toys?