Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 CTST, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra cuối kì 2 năm 2023 - 2024. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn Tiếng Việt 4. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
UBND HUYỆN…… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1: Điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động kinh tế biển ở vùng Duyên hải miền Trung ? M1 (1 đ)
A. Nước biển mặn
B. Nhiều bãi biển đẹp
C. Nhiều hải sản nổi tiếng
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Các món ăn tiêu biểu của vùng Duyên hải miền Trung: M1 (1đ)
A. Bún bò Huế, Mì Quảng, Kẹo cu đơ Hà Tĩnh, Nem chua Thanh Hoá, Nem nướng Nha Trang, Cao lầu Hội An, Tré rơm Bình Định
B. Canh chua bông điên điển
C. Cá linh chiên bột
D. Lẩu mắm
Câu 3: Cố đô Huế ngày nay thuộc địa phận thành phố Huế và một vài vùng phụ cận thuộc tỉnh M1 (1đ)
A. Thừa Thiên Huế
B. Quảng Trị.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Bình.
Câu 4: Phố cổ Hội An thuộc thành phố? M1 (1đ)
A. Quảng Nam
B. Hội An
C. Hải Phòng
D. Hồ Chí Minh
Câu 5: Vùng Tây Nguyên giáp với những quốc gia nào? M1 (1đ)
A. Thái Lan
B. Trung Quốc
C. Lào và Cam-pu-chia
D. Không giáp quốc gia nào
Câu 6: Các dân tộc là chủ nhân của Không gian văn hoá Cồng chiêng Tây Nguyên? M1(1đ)
A. Nùng, Khơ me
B. Tày, Hoa, Khơ me
C. Thái, Nùng, Tày
D. Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, Mạ,...
Câu 7: Ý nào dưới đây đúng về khí hậu vùng Nam Bộ? M1 (1đ)
A. Nhiệt độ trung bình năm cao, trên 27°C.
B. Lượng mưa trung bình năm thấp, dưới 500 mm.
C. Khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
D. Mùa khô có nền nhiệt thấp và mưa ít.
Câu 8: Nối cột A với các ý ở cột B sao cho thích hợp: M1 (1đ)
A | B | |
Dân số vùng Nam bộ | Ở Đồng Bằng | |
Hơn 35 triệu người | ||
Dân cư vùng Nam bộ tập trung | Đông nhất cả nước | |
Các đô thị |
Câu 9: Điền các từ trong ngoặc (Thưa, Đồng bằng ven biển, Chăm, nhiều)? M2 (1 đ)
Vùng Duyên hải miền Trung khá đông dân, phần lớn tập trung sinh sống ở khu vực …………….. Ở khu vực miền núi, dân cư ít và …………… hơn. Vùng có .................. dân tộc cùng sinh sống. Một số dân tộc trong vùng là: Kinh, Thái, Raglai, ................. Các dân tộc ở đây có văn hoá đặc sắc.
Câu 10: Nam Bộ là vùng có thiên nhiên đa dạng, đặc sắc. Em hãy lựa chọn một số địa điểm du lịch hấp dẫn và cùng người thân lên lịch cụ thể cho hành trình khám phá 4 ngày, 3 đêm của gia đình mình nhé!? M3 (1 đ)
Ngày 1: .........................................................
Ngày 2: .........................................................
Ngày 3: .........................................................
Ngày 4: .........................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
Câu | 1 (1đ) | 2 (1đ) | 3 (1đ) | 4 (1đ) | 5 (1đ) | 6 (1đ) | 7 (1đ) |
Đáp án | D | A | A | B | C | D | A |
Câu 8: Nối cột A với các ý ở cột B sao cho thích hợp: (1đ)
Câu 9: Điền các từ Đồng bằng ven biển, thưa, nhiều, Chăm? (1 đ):
Mỗi từ điền đúng 0,25đ
Câu 10: Trả lời hợp lí mỗi ý 0,25 đ
Chẳng hạn
Ngày 1: Cắm trại ở Hà Tiên vui chơi, thư giãn ở đây hết 1 ngày
Ngày 2: Tham quan các di tích
Ngày 3: Đi tắm biển
Ngày 4: Mua sắm đồ lưu niệm và chuẩn bị về nhà
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Bài 15 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||
Bài 16 Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
|
|
|
| |
Bài 17 Cố đô Huế | Số câu | 2TN | 2 câu | ||
Số điểm | 2 | 2 điểm | |||
Bài 18 Phố cổ Hội An | Số câu |
| 1TL | 1 câu | |
Số điểm |
|
| 1 | 1 điểm | |
Bài 19 Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 1 |
| 1 điểm | ||
Bài 21 Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 1 |
| 1 điểm | ||
Bài 22 Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên | Số câu | 1TN | 1TL | 1 câu | |
Số điểm | 1 | 1 | 1 điểm | ||
Bài 23 Thiên nhiên vùng Nam Bộ | Số câu | 2TN |
| 2 câu | |
Số điểm | 2 |
| 2 điểm | ||
Bài 24 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ | Số câu | 8 | 1 | 1 | 10 câu |
Số điểm | 8 | 1 | 1 | 10 điểm |