Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 CTST, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra cuối kì 2 năm 2023 - 2024. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí 4. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024
Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo
UBND HUYỆN…… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:
Câu 1: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước? M1 - 0,5đ
A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước.
B. Cây sẽ phát triển tốt.
C. Cây sẽ héo và chết.
D. Cây sẽ chờ mưa.
Câu 2: Động vật cần gì để sống và phát triển? M1-0,5 đ
A. Có đủ không khí, không cần thức ăn, nước uống
B. Không cần không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
C. Cần có đủ không khí, nước uống và ánh sáng
D. Cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
Câu 3: Chuỗi thức ăn nào chỉ ra mối quan hệ thức ăn của gà, lúa và diều hâu? M1-0,5 đ
A. Gà → Diều hâu → Lúa
B. Diều hâu → Lúa → Gà
C. Lúa → Gà → Diều hâu
D. Gà → Lúa → Diều hâu
Câu 4. Để sống và phát triển bình thường, thực vật cần: M1-0,5 đ
a. Có đủ nước, ánh sáng và không khí.
b. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng, không khí.
c. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng.
d. Chỉ cần có đủ không khí và nước.
Câu 5: Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào? M1-(0,5đ)
A. Tròn
B. Cao, tròn, thân to bụ bẫm
C. Mỏng, dẹt
D. Dài, nhỏ, cao
Câu 6: Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc do nấm lạ gây ra? M1- (0,5đ)
A. Chúng ta cần lựa chọn những nấm ăn rõ nguồn gốc
B. không ăn nấm lạ và những thực phẩm đã quá hạn sử dụng
C. Không ăn nấm có màu và mùi lạ
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 7: Dựa vào thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, người ta chia thức ăn thành các nhóm: M1 - (0,5đ)
A. Nhóm chứa nhiều chất bột đường và nhóm chứa nhiều chất béo
B. Nhóm chứa nhiều chất bột đường; nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều chất béo và nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng.
C. Nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và nhóm chứa nhiều nước.
D. Nhóm chứa nhiều chất đạm, nhóm chứa nhiều chất béo và chất xơ
Câu 8: Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp các loại thức ăn? M1-0,5 đ
A. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng giống nhau.
B. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng khác nhau.
C. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn để cung cấp đầy đủ các chất cần thiết.
D. Ăn phối hợp vì em thích
Câu 9: Nước có vai trò như thế nào đối với cơ thể? M1-0,5 đ
A. Làm mát cơ thể
B. Tham gia vào quá trình bài tiết các chất thải
C. Hỗ trợ quá trình tiêu hoá,...
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 10: Dấu hiệu của bệnh béo phì? M1-0,5 đ
A. Cân nặng vượt mức trung bình của độ tuổi
B. Mỡ được tích tụ nhiều ở các phần cơ thể như bụng, đùi, eo
C. Cân nặng và chiều cao thấp hơn mức trung bình của độ tuổi.
D. A, B đúng
Câu 11: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp M3- (2đ)
A | B | |
Lá | Tạo thành quả | |
Thân | Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. | |
Rễ | Thực hiện quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước | |
Hoa cái | Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. |
Câu 12: Điền các từ (tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày) vào chỗ chấm thích hợp. M2-(1đ)
Để sử dụng thực phẩm ……… em cần chọn mua thức ăn ………., rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ……….. và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ……….
Câu 13: Em hãy nêu ít nhất 4 việc để phòng tránh tai nạn đuối nước? M3-(2đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | D | C | B | B | D | B | C | D | D |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Câu 11: (2 điểm) Nối đúng mỗi ô được 2 điểm
Câu 12: (1 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm:
tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày
Câu 13: (1 điểm) HS kể đúng 1 Việc được 0,25đ
Ví dụ:
- Mặc áo phao khi đi bơi
- Không đùa nghịch gần ao hồ sông suối
- Bể chứa nước cần có nắp đậy
- Không lội qua sông suối khi trời mưa lũ…..
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Bài 17 Chăm sóc cây trồng và vật nuôi | Số câu | 2TN | 2 câu | ||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||
Bài 30 Chuỗi thức ăn trong tự nhiên | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 0,5 | 0,5 điểm | |||
Bài 20 Nấm ăn và nấm men trong đời sống | Số câu | 1TN | 1TL | 2 câu | |
Số điểm | 0,5 |
| 2 | 2,5 điểm | |
Bài 21 Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 0.5 |
| 0.5 điểm | ||
Bài 23 Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng có trong thức ăn | Số câu | 2TN | 2 câu | ||
Số điểm | 1 |
|
| 1 điểm | |
Bài 25 Ăn uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh | Số câu | 1TN | 1TL | 2 câu | |
Số điểm | 0,5 | 1 | 1.5 điểm | ||
Bài 26 Thực phẩm an toàn | Số câu | 1TN |
| 1 câu | |
Số điểm | 0.5 |
| 0,5 điểm | ||
Bài 27 Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng | Số câu | 1TN |
| 1 câu | |
Số điểm | 0.5 |
|
| 0.5 điểm | |
Bài 28 Phòng tránh đuối nước | Số câu |
| 1TL |
| |
Số điểm |
| 2 |
| ||
Tổng | Số câu | 10 | 1 | 2 | 13 câu |
Số điểm | 5 | 1 | 4 | 10 điểm |