Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global năm 2023 - 2024 bao gồm đề có đáp án chi tiết kèm theo.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 11 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa Friends Global. Thông qua đề thi Tiếng Anh 11 giữa học kì 1 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài văn để làm bài kiểm tra giữa học kì 1 đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global, mời các bạn cùng tải tại đây.
Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global (Có đáp án)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global
PHÒNG GD&ĐT.......... TRƯỜNG THPT........ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. PHONETICS
Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. teenager B. privacy C. irritation D. hatred
2.A. adolescent B. independence C. distrust D. education
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
3. A. figure B. drama C. ballet D. guitar
4. A. kayaking B. mountaineer C. instrument D. dialog
II. GRAMMAR AND VOCABULARY
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
5. Helen _______ dolls for years and hers is a huge collection now.
A. has collected
B. has been collecting
C. collected
D. were collecting
6. Peter _______ as a bank manager for 30 years and retired at the age of 65.
A. worked
B. had been working
C. had worked
D. has worked
7. This is the fourth time we _______ Paris.
A. visited
B. have been visiting
C. has visited
D. had visited
8. I highly recommend this restaurant. The food is out of this _______.
A. earth
B. world
C. planet
D. universe
9. Sitting in the front _______, I couldn’t enjoy the movie at all.
A. row
B. desk
C. line
D. queue
10. You must see this new film. It _______ your favourite actor.
A. stars
B. acts
C. directs
D. displays
11. We planned a ________ birthday party for him, but he wasn’t _______ at all.
A. surprised – surprising
B. surprising – surprised
C. surprising – surprising
D. surprised – surprised
12. With a mobile phone, an exchange student can easily stay in _______ with his family and friends in his home country.
A. communication
B. touch
C. correspondence
D. contact
13. I don’t think young children _______ be allowed to use mobile phones at mealtime.
A. ought
B. must
C. better
D. should
14. Much to our surprise, we _______ a huge sum of money from our uncle when he died.
A. left
B. deposited
C. mortgaged
D. inherited
15. My cousin got married and quickly _______ down in Paris.
A. emigrated
B. closed
C. settled
D. lived
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
16. I really admire Hellen Keller for all her efforts and determination.
A. doubt
B. tolerate
C. respect
D. trust
17. Teenagers see the world differently and develop their own views.
A. arguments
B. pictures
C. sights
D. opinions
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
18. Home (2009) has been made available in different languages so that it will be of educational benefits to a larger audience.
A. unrestricted
B. impractical
C. unusable
D. inaccessible
19. Natural disasters, such as storms, are the direct consequences of climate change.
A. causes
B. impact
C. root
D. development
Make the correct form of the verbs in the brackets.
20. I (come) ________ home late. I promise!
21. My parents (get) ________ married in 1999 and they (have) _______ 2 years after.
22. They (know) ______ each other since they (be) ______ young children.
Choose a/an/the to fill in the blanks.
23. My dad is _______ Math teacher. In fact, he is _______ only teacher in our family.
24. She is known as one of ______ most beautiful girls in this town.
25. You can earn about 100$ ______ hour by doing this job, but it also puts high demands on the data quality.
III. READING
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
The most important (26)_______ of a person’s life is the first few years when he/she is a child. It is in these years (27)_______ the brain grows the fastest. The brain makes more than one million new connections every second. In actual fact, it is widely held that 80 percent of the brain is formed by the time a child (28)_______ three. A child needs food, play and love to grow mentally and physically. Half of each meal a baby eats is used to (29)_______ his/her brain. All the energy from the meal is devoted to making the brain connections. A child learns a lot during his/her playtime and develops a sense of security in his/her parent’s love. (30)_______, as parents, one should never underestimate the power of nutritious food, playtime and food.
26. A. part B. phase C. era D. season
27. A. that B. when C. which D. where
28. A. develops B. becomes C. turns D. has
29. A. build B. built C. building D. have built
30. A. However B. Moreover C. Lastly D. Therefore
Read the text and choose the correct answers.
Sporting memorabilia has always been the craze among fans of all kinds of sports. Collecting sporting memorabilia is a fun and exciting way to show your love and passion for sports. The most common reason for collecting memorabilia is its sentimental value. Memorabilia bring back collectors’ special memories of their favourite teams, players, or sports moments. Some other people take great lengths in pursuing the rare items. They say that the thrill of the search is as rewarding as owning one and that is an adventure of excitement. Some others collect sports memorabilia as a form of investment. Many items get increasingly valuable over time. These are the ones associated with legendary players or historic moments. Ultimately, collecting sports memorabilia is a matter of personal choice depending on individual preferences and motivations. Whatever kind of collectors, it’s undeniable that collecting sporting memorabilia is a way to show our appreciation of the sports we love.
31. What does the passage mainly discuss?
A. The benefits of collecting memorabilia
B. The ways to collect memorabilia
C. The causes of collecting memorabilia
D. The guide to collect memorabilia
32. The word “craze” is closest in meaning to _______.
A. madness
B. happiness
C. trend
D. aim
33. Which of the following is NOT true of collecting memorabilia?
A. Most people collect memorabilia for emotional reasons.
B. It is the best way to show you love a sport.
C. Memorabilia can be a form of investment.
D. Some people try hard to own rare memorabilia.
34. It can be inferred from the passage that _______.
A. memorabilia’s value stays unchanged throughout the years
B. owning one item of memorabilia is the most important
C. what memorabilia to collect reflects collectors’ likes and dislikes
D. memorabilia are collected only for fun and childhood memories
35. What is the tone of the passage?
A. Neutra
l B. Approving
C. Disapproving
D. Sarcastic
WRITING
Rewrite the following sentences, using the suggestions.
36. I have never been to such an impressive toy museum before.
This is _________________________________________.
37. I haven’t been to the cinema for two months.
The last _________________________________________.
38. I hang out with Elena a lot, but now we don’t often meet each other.
I used ___________________________________________.
39. I find getting up early difficult.
I’m _____________________________________________.
40. If I were you, I would try different kinds of food.
I think __________________________________________.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global
1. B
Kiến thức: Phát âm “a”
Giải thích:
A. teenager /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/
B. privacy /ˈprɪv.ə.si/
C. irritation /ˌɪr.ɪˈteɪ.ʃən/
D. hatred /ˈheɪ.trɪd/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/
Chọn B
2. D
Kiến thức: Phát âm “d”
Giải thích:
A. adolescent /ˌæd.əˈles.ənt/
B. independence /ˌɪn.dɪˈpen.dəns/
C. distrust /dɪˈstrʌst/
D. education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /dʒ/, các phương án còn lại phát âm /d/
Chọn D
3. D
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. figure /ˈfɪɡ.ər/
B. drama /ˈdrɑː.mə/
C. ballet /ˈbæl.eɪ/
D. guitar /ɡɪˈtɑːr/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
4. B
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. kayaking /ˈkaɪ.æk.ɪŋ/
B. mountaineer /ˌmaʊn.tɪˈnɪər/
C. instrument /ˈɪn.strə.mənt/
D. dialog /ˈdaɪ.ə.lɒɡ/
Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
5. B
Kiến thức: Chia thì động từ
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một việc kéo dài từ quá khứ đến hiện tại, nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “Helen”: S + has been + Ving.
Helen has been collecting dolls for years and hers is a huge collection now.
Tạm dịch: Helen đã sưu tập búp bê trong nhiều năm và hiện tại bộ sưu tập của cô ấy là một bộ sưu tập khổng lồ.
Chọn B
6. B
Kiến thức: Chia thì động từ
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, nhấn mạnh tính liên tục của hành động.
Peter had been working as a bank manager for 30 years and retired at the age of 65.
Tạm dịch: Peter đã làm quản lý ngân hàng được 30 năm và nghỉ hưu ở tuổi 65.
Chọn B
7. C
Kiến thức: Chia thì động từ
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “this is the fourth time” (đây là lần thứ tư) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “we” (chúng tôi): S + have + V3/ed.
This is the fourth time we have visited Paris.
Tạm dịch: Đây là lần thứ tư chúng tôi đến thăm Paris.
Chọn C
8. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. earth (n): trái đất
B. world (n); thế giới
C. planet (n): hành tinh
D. universe (n): vũ trụ
Cụm từ “out of this world”: cực kì xuất sắc
I highly recommend this restaurant. The food is out of this world.
Tạm dịch: Tôi đánh giá cao nhà hàng này. Đồ ăn tuyệt cú mèo.
Chọn B
9. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. row (n): hàng
B. desk (n): bàn
C. line (n): dòng kẻ
D. queue (n): hàng chờ
Sitting in the front row, I couldn’t enjoy the movie at all.
Tạm dịch: Ngồi ở hàng ghế đầu, tôi không thể thưởng thức được bộ phim chút nào.
Chọn A
10. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. stars (v): có sự đóng vai
B. acts (v): diễn
C. directs (v): đạo diễn
D. displays (v): trưng bày
You must see this new film. It stars your favourite actor.
Tạm dịch: Bạn phải xem bộ phim mới này. Nó có sự tham gia của diễn viên yêu thích của bạn.
Chọn A
11. B
Kiến thức: Phân biệt tính từ đuoi -ing và -ed
Giải thích:
- Tính từ mô tả bản chất của đối tượng sẽ có đuôi “-ing”
- Tính từ mô tả cảm xúc của đối tượng bị tác động sẽ có đuôi “-ed”
We planned a surprising birthday party for him, but he wasn’t surprised at all.
Tạm dịch: Chúng tôi đã lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho anh ấy, nhưng anh ấy không hề ngạc nhiên chút nào.
Chọn B
12. B
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
A. communication (n): giao tiếp
B. touch (n): sự liên lạc
C. correspondence (n): sự trao đổi
D. call (v): gọi
Thành ngữ “stay in touch with”: giữ liên lạc với ai đó
With a mobile phone, an exchange student can easily stay in touch with his family and friends in his home country.
Tạm dịch: Với điện thoại di động, sinh viên trao đổi có thể dễ dàng giữ liên lạc với gia đình và bạn bè ở quê nhà.
Chọn B
13. D
...............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 11