Đề cương ôn hè 2023 môn tiếng Anh lớp 3 hệ thống lại kiến thức theo chủ đề, giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức môn Tiếng Anh của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2023, để tự tin bước vào lớp 4.
Qua đó, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày này. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề ôn hè môn Tiếng Việt, Toán lớp 3. Mời thầy cô và các em tải miễn phí bài viết dưới đây:
Đề cương ôn hè 2023 môn tiếng Anh lớp 3
Chủ đề gia đình
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle, Family, Sister Eight, Daughter, Grandma, Father, Table, Nine, Mother, Eggs, Map, Ruler, Yellow, Old, Pink, Aunt, Grandpa |
………………. gia đình
………………. bố
………………. anh, em trai
………………. cháu trai
………………. cháu gái
………………. mẹ
………………. cô, dì
………………. chú
………………. bà
………………. ông
………………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name?
My n....me is ................
2. Who is this?
This is ....y mo...her.
3. Who is he?
This is my fath..r.
4. What is this?
This is my p...n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother | a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
2. This/ father __________________________________________
3. This/ brother __________________________________________
4. This/family __________________________________________
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro…...r
2. mo....her
3. n…me
4. Fa...her
5. a...nt
6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What….......this?
6. This is…........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
……………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………
3. is / this / What?
……………………………
4. pen / It / a / is.
……………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
……………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
………………………………
Chủ đề đồ vật, con vật
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple
_ at
o_topus
tw_
c_ock
_ o
f_ sh
d_or
p_ ncil
t_ble
t_n
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A | B | A | B |
fish | quả trứng | board | con khỉ |
egg | con cá | monkey | cái bảng |
table | con mèo | elephant | trường học |
bo | quyển sách | seven | số bảy |
cat | cái bàn | school | con voi |
desk | cái bàn | panda | con gấu |
Part 2:
Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1. ..... octopus
2. ..... panda
3. ..... monkey
4. ..... elephant
5. ..... tiger
6. ..... board
7. ..... fish
8. ..... egg
9. ..... cat
10. ..... orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
( is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it?
2. It is .......... elephant
3. ............is it?
4. .....is a tiger
5. What is.......?
6. It is an..............
..........
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với "Yes, it is/ No, It isn't"
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Mai/ am/ I/ …………………………….
2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….
3. it/ a / cat/ is? …………………………….
4. are/ you/ How/ ? …………………………….
5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….
6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….
7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….
Part 3:
Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
1. This is a bo 2, This is a bag. 3, This is a pen . | 4, This is a pencil. 5, This is a ruler. 6, This is a chair. | 6, This is a bag. 7, This is a ball. 8, This is an egg. |
.....
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết