Hệ thống bến cảng, cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định 522/QĐ-BGTVT năm 2022.
Theo đó, công bố Danh mục 296 bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam, số lượng cụ thể như sau:
- Quảng Ninh 14 bến, Hải Phòng 52 bến, Khánh Hòa 16 bến, TP.HCM 43 bến, Vũng Tàu 47 bến, Đồng Nai 18 bến, Cần Thơ 21 bến;
- Nghi Sơn, Đà Nẵng mỗi khu vực có 8 bến cảng;
- Nghệ An, Dung Quất mỗi khu vực có 7 bến cảng;
- Hà Tĩnh, Bình Thuận mỗi khu vực có 6 bến cảng;
- Quảng Bình, Quy Nhơn, Kiên Giang mỗi khu vực có 4 bến cảng;
- Hải Thịnh, Kỳ Hà, Tiền Giang (thuộc tỉnh Long An), Đồng Tháp mỗi khu vực có 3 bến cảng;
- Thái Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Cà Ná (tỉnh Ninh Thuận), Tiền Giang, Trà Vinh mỗi khu vực có 2 bến cảng;
- Vũng Rô, Bình Dương, Bến Tre, Cần Thơ (thuộc tỉnh Sóc Trăng), An Giang, Vĩnh Long, Năm Căn mỗi khu vực có 1 bến cảng.
Như vậy, quy định mới bổ sung 10 bến cảng so với hiện hành (286 bến), cụ thể như sau:
- Bến cảng Nosco (Quảng Ninh); Bến cảng MPC Port và bến cảng VIMC Đình Vũ (Hải Phòng); Bến cảng tổng hợp Long Sơn (Nghi Sơn); Bến cảng Xăng dầu Hải Hà - Quảng Trị (Quảng Trị);
- Bến cảng Cái Mép Gemadept - Terminal Link và Bến cảng Tổng hợp Cái Mép (Vũng Tàu); Bến cảng Dầu khí quốc tế Pacific Petro (Tiền Giang – thuộc tỉnh Long An); Bến cảng chuyên dùng kho xăng dầu K34/QK9 (Trà Vinh); Bến cảng Tân cảng Giao Long (Bến Tre).
Hệ thống bến cảng, cảng biển Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 522/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 04 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
| TT | Tên bến cảng | Thuộc cảng biển |
| 1 | Bến cảng Mũi Chùa | Quảng Ninh |
| 2 | Bến cảng Vạn Gia (Khu chuyển tải Vạn Gia) | |
| 3 | Bến cảng than Cẩm Phả | |
| 4 | Bến cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả | |
| 5 | Bến cảng tổng hợp Cái Lân | |
| 6 | Bến cảng xăng dầu B12 | |
| 7 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Hạ Long | |
| 8 | Bến cảng khách Hòn Gai | |
| 9 | Bến cảng nhà máy xi măng Hạ Long | |
| 10 | Bến cảng nhà máy xi măng Thăng Long | |
| 11 | Bến cảng xăng dầu Cái Lân | |
| 12 | Bến cảng chuyên dùng Nhà máy nhiệt điện Thăng Long | |
| 13 | Bến cảng tàu khách quốc tế Hạ Long | |
| 14 | Bến cảng Nosco | |
| 15 | Bến cảng Hải Phòng (khu cảng chính, Hoàng Diệu) | Hải Phòng |
| 16 | Bến cảng Vật Cách | |
| 17 | Bến cảng Đình Vũ | |
| 18 | Bến cảng Xăng dầu 19-9 | |
| 19 | Bến cảng Đoạn Xá | |
| 20 | Bến cảng Transvina | |
| 21 | Bến cảng Hải Đăng | |
| 22 | Bến cảng Greenport | |
| 23 | Bến cảng Chùa Vẽ | |
| 24 | Bến cảng Cửa Cấm | |
| 25 | Bến cảng Thủy sản II | |
| 26 | Bến cảng dầu Thượng Lý | |
| 27 | Bến cảng Gas Đài Hải | |
| 28 | Bến cảng chuyên dùng Công ty liên doanh Total Gas Hải Phòng | |
| 29 | Bến cảng xăng dầu Petec Hải Phòng | |
| 30 | Bến cảng chuyên dùng Công ty liên doanh khí hóa lỏng Thăng Long | |
| 31 | Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng | |
| 32 | Bến cảng Caltex | |
| 33 | Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam Triệu | |
| 34 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Phà Rừng | |
| 35 | Bến cảng Lilama Hải Phòng | |
| 36 | Bến cảng cá Hạ Long | |
| 37 | Bến cảng cơ khí Hạ Long | |
| 38 | Bến cảng xăng dầu K99 | |
| 39 | Bên cảng Biên Phòng | |
| 40 | Bến cảng 128 | |
| 41 | Bến cảng thiết bị vật tư Chùa Vẽ | |
| 42 | Bến cảng Đông Hải | |
| 43 | Bến cảng Hải An | |
| 44 | Bến cảng Tiến Mạnh | |
| 45 | Bến cảng Tân Vũ | |
| 46 | Bến cảng trang trí Công ty 189 | |
| 47 | Bến cảng Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Tự Long | |
| 48 | Bến cảng Nam Hải | |
| 49 | Bến cảng 1.000DWT Công ty CP vận tải và cung ứng xăng dầu | |
| 50 | Bến cảng Nhà máy DAP Hải Phòng | |
| 51 | Bến cảng PTSC Đình Vũ | |
| 52 | Bến cảng 3.000DWT Công ty CP Hóa dầu quân đội | |
| 53 | Bến cảng Công ty TNHH MTV 189 | |
| 54 | Bến cảng Euro Đình Vũ | |
| 55 | Bến cảng Dầu khí Hải Linh Hải Phòng | |
| 56 | Bến cảng Nam Hải Đình Vũ | |
| 57 | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng | |
| 58 | Bến cảng container Vip Greenport | |
| 59 | Bến cảng Việt Nhật | |
| 60 | Bến cảng Công ty TNHH Thương mại Nam Ninh | |
| 61 | Bến cảng chuyên dùng rau quả, thực phẩm tổng hợp Hùng Vương | |
| 62 | Bến cảng Nam Đình Vũ | |
| 63 | Bến cảng Container quốc tế Hải Phòng thuộc Khu Bến cảng Lạch Huyện | |
| 64 | Bến cảng MPC Port | |
| 65 | Bến cảng VIMC Đình Vũ | |
| 66 | Bến cảng chuyên dùng FGG | |
| 67 | Bến cảng Hải Thịnh | Hải Thịnh |
| 68 | Bến cảng Thịnh Long | |
| 69 | Bến cảng nhà máy đóng tàu Thịnh Long | |
| 70 | Bến cảng Diêm Điền | Thái Bình |
| 71 | Bến cảng xuất nhập xăng dầu Hải Hà | |
| 72 | Bến cảng xăng dầu Quảng Hưng | Nghi Sơn |
| 73 | Bến cảng Lệ Môn | |
| 74 | Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn | |
| 75 | Bến cảng chuyên dụng Nhà máy xi măng Nghi Sơn | |
| 76 | Bến cảng Nhiệt điện Nghi Sơn 1 | |
| 77 | Bến cảng Nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn | |
| 78 | Bến cảng quốc tế Nghi Sơn | |
| 79 | Bến cảng tổng hợp Long Sơn | |
| 80 | Bến cảng Cửa Lò | Nghệ An |
| 81 | Bến cảng 400DWT của Tổng Công ty BĐATHH miền Bắc | |
| 82 | Bến cảng Bến Thủy | |
| 83 | Bến cảng xăng dầu Hưng Hòa | |
| 84 | Bến cảng Cục Hậu cần Quân khu IV | |
| 85 | Bến cảng chuyên dùng Vissai | |
| 86 | Bến cảng xăng dầu DKC | |
| 87 | Bến cảng Xuân Hải | Hà Tĩnh |
| 88 | Bến cảng Xuân Phổ | |
| 89 | Bến cảng Vũng Áng | |
| 90 | Bến cảng xăng dầu LPG Vũng Áng | |
| 91 | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 | |
| 92 | Bến cảng Sơn Dương | |
| 93 | Bến cảng Gianh | Quảng Bình |
| 94 | Bến cảng xăng dầu Sông Gianh | |
| 95 | Bến cảng Hòn La | |
| 96 | Bến cảng Thắng Lợi | |
| 97 | Bến cảng Cửa Việt | Quảng Trị |
| 98 | Bến cảng Xăng dầu Hải Hà - Quảng Trị | |
| 99 | Bến cảng Thuận An | Thừa Thiên Huế |
| 100 | Bến cảng Chân Mây | |
| 101 | Bến cảng Tiên Sa | Đà Nẵng |
| 102 | Bến cảng chuyên dùng PETEC | |
| 103 | Bến cảng chuyên dùng của Nhà máy xi măng Hải Vân | |
| 104 | Bến cảng Hải Sơn | |
| 105 | Bến cảng Sơn Trà | |
| 106 | Bến cảng chuyên dùng Công ty Xăng dầu khu vực V | |
| 107 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu | |
| 108 | Bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng | |
| 109 | Bến cảng Kỳ Hà | Kỳ Hà |
| 110 | Bến cảng gas của Công ty liên doanh khi đốt Đà Nẵng | |
| 111 | Bến cảng Chu Lai | |
| 112 | Bến cảng Sa Kỳ | Dung Quất |
| 113 | Bến cảng Doosan - Dung Quất | |
| 114 | Bến cảng PTSC Quảng Ngãi | |
| 115 | Bến cảng Germadept | |
| 116 | Bến xuất sản phẩm Nhà máy lọc dầu Dung Quất | |
| 117 | Bến cảng Tổng hợp Hào Hưng | |
| 118 | Bến cảng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất | |
| 119 | Bến cảng Quy Nhơn | Quy Nhơn |
| 120 | Bến cảng Thị Nại | |
| 121 | Bến cảng quân sự Quy Nhơn | |
| 122 | Bến cảng Tân cảng Quy Nhơn | |
| 123 | Bến cảng tổng hợp Vũng Rô | Vũng Rô |
| 124 | Bến cảng Đầm Môn | Khánh Hoà |
| 125 | Bến cảng Hòn Khói | |
| 126 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Hyundai Việt Nam | |
| 127 | Bến cảng Trạm phân phối xi măng Ninh Thủy | |
| 128 | Bến cảng kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong | |
| 129 | Bến cảng Nha Trang | |
| 130 | Bến cảng Học viện Hải quân | |
| 131 | Bến cảng Ba Ngòi | |
| 132 | Bến cảng nhà máy xi măng Cam Ranh | |
| 133 | Bến cảng quốc tế Cam Ranh | |
| 134 | Bến cảng xăng dầu K662 | |
| 135 | Bến cảng Khí hóa lỏng Hồng Mộc | |
| 136 | Bến cảng Nhà máy đóng bao và Trạm phân phối xi măng Long Sơn | |
| 137 | Bến cảng tổng hợp Bắc Vân Phong | |
| 138 | Bến cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối Xi măng Xuân Thành | |
| 139 | Bến cảng Tổng hợp Nam Vân Phong | |
| 140 | Bến cảng Cà Ná | Cà Ná (tỉnh Ninh Thuận) |
| 141 | Bến cảng Ninh Chữ | |
| 142 | Bến cảng Phú Quý | Bình Thuận |
| 143 | Bến cảng quốc tế Vĩnh Tân | |
| 144 | Bến cảng Phan Thiết | |
| 145 | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 | |
| 146 | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | |
| 147 | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện đốt than BOT Vĩnh Tân 1 | |
| 148 | Bến cảng Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh |
| 149 | Bến cảng Tân Thuận Đông | |
| 150 | Bến cảng Nhà máy đóng, sửa chữa tàu biển Ba Son | |
| 151 | Bến cảng Tân Cảng | |
| 152 | Bến cảng Container Quốc tế Việt Nam (VICT) | |
| 153 | Bến cảng ELF gas Sài Gòn | |
| 154 | Bến cảng Tổng kho xăng dầu Nhà Bè | |
| 155 | Bến cảng Dầu thực vật Nhà Bè (Navioil) | |
| 156 | Bến cảng Đóng tàu và công nghiệp hàng hải Sài Gòn | |
| 157 | Bến cảng Đóng tàu An Phú | |
| 158 | Bến cảng Bến Nghé | |
| 159 | Bến cảng Rau Quả | |
| 160 | Bến cảng Bông Sen | |
| 161 | Bến cảng Tân cảng Cát Lái | |
| 162 | Bến cảng xăng dầu Sài Gòn Petro | |
| 163 | Bến cảng xăng dầu PVOIL Nhà Bè | |
| 164 | Bến cảng xi măng Sao Mai | |
| 165 | Bến cảng X51 | |
| 166 | Bến cảng Lâm Tài Chánh (Lataca) | |
| 167 | Bến cảng Cát Lái | |
| 168 | Bến cảng kho xăng dầu VK.102 | |
| 169 | Bến cảng công nghiệp tàu thủy Sài Gòn | |
| 170 | Bến cảng điện Hiệp Phước | |
| 171 | Bến cảng chuyên dùng Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước | |
| 172 | Bến cảng xi măng Holcim Hiệp Phước | |
| 173 | Bến cảng xi măng Nghi Sơn (tại Hiệp Phước) | |
| 174 | Bến cảng xi măng Fico | |
| 175 | Bến cảng thương mại vận tải xăng dầu Minh Tấn | |
| 176 | Bến cảng trường kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II | |
| 177 | Bến cảng Biển Đông | |
| 178 | Bến cảng chuyên dùng Calofic | |
| 179 | Bến cảng xi măng Thăng Long | |
| 180 | Bến cảng chuyên dụng Trạm tiếp nhận, nghiền và phân phối xi măng phía Nam | |
| 181 | Bến cảng container Trung tâm Sài Gòn (SPCT) | |
| 182 | Bến cảng Sài Gòn - Hiệp Phước | |
| 183 | Bến cảng trang trí Nhà máy sửa chữa và đóng tàu Sài Gòn | |
| 184 | Bến cảng Tổng kho xăng dầu 102 mở rộng | |
| 185 | Bến cảng Tân cảng Hiệp Phước | |
| 186 | Bến cảng Container Quốc tế SP-ITC | |
| 187 | Bến cảng Saint-Gobain Việt Nam | |
| 188 | Bến cảng Xi măng Hạ Long | |
| 189 | Bến cảng Tân Thuận 2 | |
| 190 | Bến cảng Bến Nghé Phú Hữu | |
| 191 | Bến cảng Baria Serece | Vũng Tàu |
| 192 | Bến cảng Nhà máy điện Phú Mỹ | |
| 193 | Bến cảng PVGas Vũng Tàu | |
| 194 | Bến cảng Vietsovpetro | |
| 195 | Bến cảng xi măng Cẩm Phả | |
| 196 | Bến cảng thượng lưu PTSC | |
| 197 | Bến cảng xăng dầu PTSC | |
| 198 | Bến cảng hạ lưu PTSC | |
| 199 | Bến cảng Kho xăng dầu K2 | |
| 200 | Bến cảng Interflour Cái Mép | |
| 201 | Bến cảng xăng dầu Đông Xuyên | |
| 202 | Bến cảng đạm và dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ | |
| 203 | Bến cảng thép Phú Mỹ | |
| 204 | Bến cảng SCC-VN Thị Vải | |
| 205 | Bến cảng Vungtau Shipyard | |
| 206 | Bến cảng thương cảng Vũng Tàu (phân cảng Cát Lở) | |
| 207 | Bến cảng thủy sản Cát Lở | |
| 208 | Bến cảng hải sản Trường Sa | |
| 209 | Bến cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) | |
| 210 | Bến cảng xăng dầu Petec Cái Mép | |
| 211 | Bến cảng kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí (PVC -MS) | |
| 212 | Bến cảng Vina Offshore | |
| 213 | Bến cảng chế tạo dàn khoan dầu khí (PV Shipyard) | |
| 214 | Bến cảng container Cái Mép Thượng | |
| 215 | Bến cảng Công ty TNHH Vard Vũng Tàu | |
| 216 | Bến cảng tổng hợp Thị Vải (ODA) | |
| 217 | Bến cảng container quốc tế Cái Mép (ODA) | |
| 218 | Bến cảng Quốc tế SP-PSA | |
| 219 | Bến cảng trang trí 10.000DWT Nhà máy đóng và sửa chữa tàu biển Sài Gòn | |
| 220 | Bến cảng quốc tế Cái Mép (CMIT) | |
| 221 | Bến cảng Hà Lộc | |
| 222 | Bến cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào | |
| 223 | Bến cảng Khu công nghiệp Đông Xuyên | |
| 224 | Bến cảng Bến Đầm (Côn Đảo) | |
| 225 | Bến cảng Posco Yamato Vina | |
| 226 | Bến cảng Posco | |
| 227 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son | |
| 228 | Bến cảng Nasos | |
| 229 | Bến cảng xăng dầu Petro Vũng Tàu | |
| 230 | Bến cảng Container quốc tế cảng Sài Gòn - SSA (SSIT) | |
| 231 | Bến cảng quốc tế Thị Vải | |
| 232 | Bến cảng Hyosung Vina Chemicals | |
| 233 | Bến cảng Quốc phòng Quân khu 7 | |
| 234 | Bến cảng chuyên dùng Dự án Tổ hợp hóa dầu miền Nam | |
| 235 | Bến cảng Hải đoàn 129 | |
| 236 | Bến cảng Cái Mép Gemadept - Terminal Link | |
| 237 | Bến cảng Tổng hợp Cái Mép | |
| 238 | Bến cảng Đồng Nai | Đồng Nai |
| 239 | Bến cảng Gò Dầu A | |
| 240 | Bến cảng Gò Dầu B | |
| 241 | Bến cảng Vedan Phước Thái | |
| 242 | Bến cảng Long Thành | |
| 243 | Bến cảng Gas PVC Phước Thái | |
| 244 | Bến cảng Phú Đông | |
| 245 | Bến cảng xăng dầu Phước Khánh | |
| 246 | Bến cảng chuyên dùng VOPAK | |
| 247 | Bến cảng Lafarge Xi măng | |
| 248 | Bến cảng SCT Gas | |
| 249 | Bến cảng Hải Hà - Đồng Nai | |
| 250 | Bến cảng LPG Hồng Mộc | |
| 251 | Bến cảng xăng dầu tổng kho 186 | |
| 252 | Bến cảng Xi măng Công Thanh | |
| 253 | Bến cảng tổng hợp Khu công nghiệp Ông Kèo | |
| 254 | Bến cảng Tổng hợp hóa sinh Vàm Cỏ Đồng Nai | |
| 255 | Bến cảng Vĩnh Hưng | |
| 256 | Bến cảng tổng hợp Bình Dương | Bình Dương |
| 257 | Bến cảng Mỹ Tho | Tiền Giang |
| 258 | Bến cảng xăng dầu Soài Rạp - Hiệp Phước | |
| 259 | Bên cảng Fu-I | Tiền Giang (thuộc tỉnh Long An) |
| 260 | Bến cảng quốc tế Long An | |
| 261 | Bến cảng Dầu khí quốc tế Pacific Petro | |
| 262 | Bến cảng Tân cảng Giao Long | Bến Tre |
| 263 | Bến cảng Đồng Tháp | Đồng Tháp |
| 264 | Bến cảng Sa Đéc | |
| 265 | Bến cảng xăng dầu Đồng Tháp | |
| 266 | Bến cảng Hoàng Diệu (Cần Thơ) | Cần Thơ |
| 267 | Bến cảng Sài Gòn Petro Cần Thơ | |
| 268 | Bến cảng Total Gas Cần Thơ | |
| 269 | Bến cảng Tổng kho xăng dầu miền Tây | |
| 270 | Bến cảng chuyên dụng Phúc Thành | |
| 271 | Bến cảng lương thực Sông Hậu (Trà Nóc) | |
| 272 | Bến cảng Kho Xăng dầu Trà Nóc | |
| 273 | Bến cảng xăng dầu Petro Mekong | |
| 274 | Bến cảng X55 | |
| 275 | Bến cảng vận tải thủy Cần Thơ | |
| 276 | Bến cảng Cái Cui | |
| 277 | Bến cảng Bình Minh | |
| 278 | Bến cảng 620 Châu Thới | |
| 279 | Bến cảng Công ty CP TMĐT Dầu khí Nam Sông Hậu - chi nhánh Cần Thơ | |
| 280 | Bến cảng Nhiệt điện Ô Môn | |
| 281 | Bến cảng PV Gas South | |
| 282 | Bến cảng chuyên dùng xuất thạch cao NMNĐ Cần Thơ | |
| 283 | Bến cảng Tân cảng Cái Cui | |
| 284 | Bến cảng chuyên dùng quốc tế Lee & Man | |
| 285 | Bến cảng tổng hợp VIMC Hậu Giang | |
| 286 | Bến cảng chuyên dùng kho xăng dầu K34/QK9 | |
| 287 | Bến cảng Superdong Trần Đề - Sóc Trăng | Cần Thơ (thuộc tỉnh Sóc Trăng |
| 288 | Bến cảng Mỹ Thới | An Giang |
| 289 | Bến cảng Vĩnh Long | Vĩnh Long |
| 290 | Bến cảng Năm Căn | Năm Căn |
| 291 | Bến cảng Hòn Chông | Kiên Giang |
| 292 | Bến cảng Bình Trị | |
| 293 | Bến cảng An Thới | |
| 294 | Bến cảng Bãi Vòng | |
| 295 | Bến cảng Trung tâm điện lực Duyên Hải | Trà Vinh |
| 296 | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải 2 |