Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An là đề thi thử nghiệm THPT quốc gia 2018 nhằm giúp các bạn thí sinh định hướng ôn luyện và củng cố lại kiến thức của môn Địa lý, Toán, Hóa, Sinh học, Vật lý chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả tốt.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều tài liệu thi THPT tại Download.vn để có thể tải về những tài liệu hay nhất nhé.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU | KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 1 Môn: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta?
A. Tây Bắc có các cao nguyên chạy khác hướng núi
B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bắc- đông nam
C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển
D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thấp ở giữa
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta
A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở vùng ven biển Trung Bộ
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch ( trừ vùng núi cao)
D. Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu
Câu 3: Mùa mưa ở miển Nam dài hơn miền Bắc là do
A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn
B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn
C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam
D. Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?
A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều
B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt
C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa
D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?
A. Phần lớn dân số ở thành thị
B. Việt Nam là nước đông dân
C. Cơ cấu dân số đang thay đổi
D. Số dân nước ta đang tăng nhanh
Câu 6: Hướng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bởi
A. Hình dạng lãnh thổ đất nước
B. Cường độ vận động nâng lên
C. Đặc điểm vị trí địa lý nước ta
D. Hướng của các mảng nền cổ
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm các bộ phận vùng biển nước ta?
A. Vùng nội thủy được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền
B. Lãnh hải là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở
D. Thềm lục địa có độ sâu khoảng 200m hoặc sâu hơn nữa
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hình nước ta?
A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót
B. Đồi núi chiếm tới ¾ diện tích
C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển
D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ
Câu 9: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Nguồn : niên giám thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê,2015)
NămKhu vực | 1996 | 2005 | 2010 | 2014 |
Nông thôn | 79,9 | 75,5 | 73,1 | 69,6 |
Thành thị | 20,1 | 25,0 | 26,9 | 30,4 |
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm,theo bảng số liệu
A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao
B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh
C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh
D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới với
A. Gió mùa Tây Nam
B. Gió đông nam vịnh Bắc Bộ
C. Gió tây nam vịnh Bengan
D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc
Câu 11: Hướng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta là
A. Đông nam- tây bắc
B. Tây bắc- đông nam
C. Tây nam-đông bắc
D. Đông bắc- tây nam
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Chất lượng lao động đang được nâng lên
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh
C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo
D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu
Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến với thiên nhiên Việt Nam
A. Chỉ làm biến tính khối khí trong mùa đông
B. Muối là tài nguyên khoáng sản quý giá nhất
C. Các dạng địa hình ven biển nước ta đa dạng
D. Nam Bộ diện tích rừng ngập mặn lớn nhất
Câu 14: Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ
B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần
D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển
C. Đông Nam Bộ phía bắc mât độ thưa thớt hơn phía Nam
D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta
A. Mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần
B. Có gió Tín Phong hoạt động
C. Cân bằng bức xạ luôn dương
D. Tổng lượng bức xạ năm lớn
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết gió mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Bắc
D. Tây Nam
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á
A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng
B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc
C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau
D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động
Câu 19: Ở độ cao từ 1600-1700 đến 2600m có
A. Nhiều thú có lông dày như gấu, sóc…
B. nhiều chim thú cận nhiệt phương Bắc
C. rừng cận nhiệt rộng và lá kim
D. rêu,địa y phủ kín thân, cành cây
.................
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học
SỞ GDDT NGHỆ AN | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) |
I. Nhận biết
Câu 1: Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A. ở mảng tilacoit.
B. ở chất nền của lục lạp.
C. ở tế bào chất của tế bào rễ.
D. ở xoang tilacoit.
Câu 2: Khi nói về axit nucleic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có ARN mới có khả năng đột biến.
B. Tất cả các loại axit nucleic đều có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung.
C. Axit nucleic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
D. Axit nucleic chỉ có trong nhân tế bào.
Câu 3: Vi khuẩn phân nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây?
A. Chuyển N2 thành NH3.
B. Chuyển từ NH4+ thành NO3-
C. Từ nitrat thành N2.
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 4: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thêm một cặp nucleotit không làm thay đổi tổng số liên kết hidro của gen.
B. Đột biến mất một cặp nucleotit không ảnh hưởng đến cấu trúc của gen.
C. Thay thế một cặp nucleotit có thể không làm thay đổi cấu trúc protein tương ứng.
D. Người ta thường sử dụng cosixin để gây đột biến gen.
Câu 5: Thể vàng sinh sản ra hoocmon?
A. Progesteron. B. LH.
C. FSH. D. HCG.
Câu 6: Vai trò của ostrogen và progesteron trong chu kì rụng trứng là
A. Duy trì sự phát triển của thể vàng.
B. Kích thích trứng phát triển và rụng.
C. Ức chế sự tiết HCG.
D. Làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển.
Câu 7: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. cánh dơi và cánh bướm.
C. chân chuột chũi và chân dế đũi.
B. mang cá và mang tôm.
D. cánh chim và chi trước của mèo.
Câu 8: LH được sinh ra ở:
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên.
C. Buồn trứng. D. Tinh hoàn.
Câu 9: Trong hệ mạch máu của người, loại mạch nào sau đây có tổng tiết diện lớn nhất?
A. Động mạch. B. Mạch bạch huyết.
C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
Câu 10: Ở một quần thể hươu, do tác động của một cơn lũ quét đã làm cho đa số cá thể khỏe mạnh bị chết. Số ít cá thể còn lại có sức khỏe kém hơn sống sót, tồn tại và phát triển thành một quần thể mới có thành phần kiểu gen và tần số alen khác hẳn so với quần thể gốc. Đây là một ví dụ cho tác động của
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. di nhập gen.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến.
Câu 11: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. tác động trực tiếp lên kiểu gen.
B. tạo ra các alen mới.
C. định hướng quá trình tiến hóa.
D. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
Câu 12: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biến dị di truyền là nguyên liệu của tiến hóa.
B. Các biến dị đều ngẫu nhiên, không theo hướng xác định.
C. Các biến dị đều di truyền được.
D. Đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống.
Câu 13: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di nhập gen .
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
...........
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
I. Nhận biết.
Câu 1: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút. B.Soda .
C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 2: Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào đây?
A. HCl.
B.NaOH.
C. H2SO4.
D. Na2SO4.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH. B.HF.
C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 4: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A.Polietilen. B.Tơ olon.
C. Tơ tằm. D. Tơ axetat.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2 X + NO2 + O2. Chất X là
A. Fe3O4. B.Fe(NO2)2.
C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hidro. B.cacbon.
C . oxi D. nitơ.
Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba. B.Al.
C. Na. D. Cu.
Câu 8: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện.
B.thủy luyện.
C. điện phân dung dịch.
D.điện phân nóng chảy.
Câu 9: Khi X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
A. CO2. B.SO2.
C. CO. D. Cl2.
Câu 10: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOCH3. B.HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2↑.
B. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 →3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.
C. Fe(OH)3+ 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
D. 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl2.
Câu 12: Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O3. B.C2H6O2.
C . C3H8O. D. C2H6O.
Câu 13: Cho 2,33 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 896 ml khí H2(đktc) và dung dịch Y có chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,17. B .3,57.
C. 1,91. D. 8,01.
Câu 14: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 65,38%. B.48,08%.
C. 34,62%. D. 51,92%.
.............
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết