A. 6500; 65000
B. 65000; 650000
C. 650; 6500
D. 65000; 650
A. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1mm
B. Thước có GHĐ là 20cm và ĐCNN là 1mm
C. Thước có GHĐ là 0,5m và ĐCNN là 1cm
D. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1cm
A. đềximét (dm)
B. mét (m)
C. xentimét (cm)
D. milimét (mm)
A. GHĐ= 30 cm;ĐCNN= 1mm
B. GHĐ= 20cm;ĐCNN= 10mm
C. GHĐ= 10cm;ĐCNN=0,1mm
D. GHĐ= 15cm;ĐCNN= 1cm
A. độ dài lớn nhất ghi trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.
D. độ dài giữa 2 vạch chia nhỏ nhất trên thước.
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
A. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm
B. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
C. Thựớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 5cm
A. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm
B. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
C. Thựớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
D. Thựớc kẻ có GHĐ 2m và ĐCNN 1cm
A. GHĐ là 10cm và ĐCNN 1mm
B. GHĐ là 20cm và ĐCNN 1cm
C. GHĐ là 100cm và ĐCNN 1cm
D. GHĐ là 10cm và ĐCNN 0,5cm
A. 1m và 1mm.
B. 10dm và 0,5cm.
C. 100cm và 1cm.
D. 100cm và 0,2cm.
A. Mét
B. kilômét
C. mét khối
D. đềximét
A. Chọn dụng cụ đo thích hợp.
B. Chọn thước đo thích hợp.
C. Đo chiều dài cho chính xác.
D. Có cách đặt mắt cho đúng cách.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK