A. Hiđrô giãn nở vì nhiệt nhiều nhất .
B. Oxi giãn nở vì nhiệt ít nhất.
C. Cacbonic giãn nở vì nhiệt như hiđrô.
D. Cả ba chất giãn nở vì nhiệt như nhau.
A. Vì không thể hàn hai thanh ray lại được.
B. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra có chỗ dãn nở.
C. Vì để vậy sẽ lắp được các thanh ray dễ dàng hơn.
D. Vì chiều dài thanh ray không đủ.
A. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn, và chiều của lực.
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn và phương của lực.
C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực.
D. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng và độ lớn của lực.
A. Chất rắn co lại khi nóng lên, nở ra khi lạnh đi.
B. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Khi nhiệt độ tăng hay giảm chất rắn đều nở ra.
D. Chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
A. Các chất lỏng có thể tích như nhau nở vì nhiệt như nhau.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi.
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
A. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng, trọng lượng và thế tích đều tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng của chất lỏng tăng.
A. Bê tông và thép không bị nở.
B. Bê tông nở nhiều hơn thép.
C. Bê tông nở ít hơn thép.
D. Bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau.
A. Vì vỏ quả bóng gặp nóng nên nở ra
B. Vì nước nóng thấm vào trong quả bóng
C. Vì không khí bên trong quả bóng dãn nở vì nhiệt
D. Vì vỏ quả bóng co lại
A. Khối lượng chất lỏng.
B. Nhiệt độ chất lỏng.
C. Khối lượng riêng chất lỏng.
D. Thể tích chất lỏng
A. Nhiệt độ của lò nung
B. Nhiệt độ cơ thể người
C. Nhiệt độ của vòi nước
D. Nhiệt độ trong tủ lạnh
A. Bỏ cục nước đá vào trong nước
B. Đốt ngọn nến
C. Đốt ngọn đèn dầu
D. Đút một chuông đồng
A. Sản xuất muối từ nước biển
B. Đút một chuông đồng
C. Cho khai nước vào tủ lạnh
D. Thép lỏng để nguội trong khuôn đúc
A. Thủy ngân
B. Rượu
C. Nhôm
D. Nước
A. tăng, giảm
B. không thay đổi
C. thể tích tăng
D. nóng lên, lạnh đi
A. khí, lỏng
B. Lỏng, hơi
C. rắn ,khí
D. rắn, lỏng
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cổ lọ và nút
D. Hơ nóng đáy lọ
A. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm
B. Khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm
C. Khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm
D. Khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, rắn, lỏng
D. Khí, lỏng, rắn
A. Khối lượng của vật giảm đi.
B. Thể tích của vật giảm đi.
C. Trọng lượng của vật giảm đi.
D. Trọng lượng của vật tăng lên.
A. Làm nóng nút.
B. Làm nóng cổ lọ.
C. Làm lạnh cổ lọ.
D. Làm lạnh đáy lọ.
A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
B. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt going nhau.
C. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
D. Lõi thép là vật dàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bê tông.
A. Nhôm, đồng, sắt.
B. Sắt, đồng, nhôm.
C. Sắt, nhôm, đồng.
D. Đồng, nhôm, sắt.
A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm.
B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.
C. Chất lỏng không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi.
A. Nước co lại, thể tích nước giảm đi.
B. Nước co lại, thể tích nước tăng lên.
C. Thể tích nước không thay đổi.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. 20,4cm3
B. 2010,2cm3.
C. 2020,4cm3.
D. 20400cm3.
A. Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn oxi.
B. Không khí nở vì nhiệt ít hơn oxi.
C. Không khí và oxi nở vì nhiệt như nhau.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. Lốp xe dễ bị nổ.
B. Lốp xe bị xuống hơi.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra với lốp xe.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra.
B. Không khí bên trong quả bóng nở ra khi nhiệt độ tăng lên.
C. Không khí bên trong quả bóng co lại.
D. Nước bên ngoài ngám vào bên trong quả bóng.
A. Khối lượng của hòn bi tăng.
B. Khối lượng của hòn bi giảm.
C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng.
D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
A. Hơ nóng nút.
B. Hơ nóng thân lọ.
C. Hơ nóng cổ lọ.
D. Hơ nóng đáy lọ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK