Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2018 Trường THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm 2018 Trường THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa

Câu hỏi 1 :

Câu nào sau đây không phải mệnh đề

A. 2019 là số nguyên âm.

B. 2 là số nguyên tố.

C. 3 là ước của 6.

D. Hôm nay bạn đi học không ?

Câu hỏi 3 :

Tập xác định của hàm số: \(y = \sqrt {x - 3}  + \frac{2}{{x - 5}}\) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 3\\
x \ne 5
\end{array} \right.\)

B. \(x \ge 3\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x < 3\\
x \ne 5
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x > 3\\
x \ne  - 5
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 5 :

Cho \(\sin x = \frac{{\sqrt 2 }}{2},{\rm{ }}\cos x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\) Chọn khẳng định đúng

A. \(\tan x = \sqrt 2 .\)

B. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1.\)

C. \(x =  - {45^0}.\)

D. \(\tan x =  - 1.\)

Câu hỏi 6 :

Cho \(\overrightarrow x  = \left( {3;2} \right)\) và \(\overrightarrow y  = \left( {1;5} \right)\). Khi đó \(\overrightarrow x  + 2\overrightarrow y \) bằng

A. \(\overrightarrow x  + 2\overrightarrow y  = \left( {5;12} \right)\)

B. \(\overrightarrow x  + 2\overrightarrow y  = \left( {5;7} \right)\)

C. \(\overrightarrow x  + 2\overrightarrow y  = \left( {4;7} \right)\)

D. \(\overrightarrow x  + 2\overrightarrow y  = \left( {12;5} \right)\)

Câu hỏi 8 :

Cho \(y = \left( {{m^2} + m - 2} \right){x^2} - 2x - 5.\) Tìm m để y là hàm số bậc nhất.

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
m \ne 1\\
m \ne  - 2
\end{array} \right.\)

B. m = 1

C. \(\left[ \begin{array}{l}
m = 1\\
m =  - 2
\end{array} \right.\)

D. m = - 2

Câu hỏi 9 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực

A. \(y = 2x - 3\)

B. \(y = 2 - 3x\)

C. \(y = \frac{1}{x}\)

D. \(y =  - 2x + 4\)

Câu hỏi 10 :

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {3;2} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 2;4} \right)\).Hãy chọn khẳng định đúng.

A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - 14.\)

B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - 2.\)

C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  9.\)

D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  2.\)

Câu hỏi 11 :

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {3x + 1}  = 5\) là

A. \(S = \left\{ 4 \right\}.\)

B. \(S = \left\{ 8 \right\}.\)

C. \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}.\)

Câu hỏi 12 :

Tọa độ đỉnh I của parabol (P): \(y = 2{x^2} - 4x + 1\) là:

A. \(I\left( { - 1; - 1} \right)\)

B. \(I\left( {2;1} \right)\)

C. \(I\left( {1; - 1} \right)\)

D. \(I\left( {0;1} \right)\)

Câu hỏi 13 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình \({x^2} = 9\)

A. \({x^2} + \sqrt x  = 9 + \sqrt x .\)

B. \({x^2} - 3x + 4 = 0.\)

C. \(\left| x \right| = 3.\)

D. \({x^2} - 3x - 4 = 0.\)

Câu hỏi 14 :

Tập nghiệm của phương trình \({x^4} - 8{x^2} - 9 = 0\) là

A. \(S = \left\{ { - 3;1;3} \right\}\)

B. \(S = \left\{ { - 3;3} \right\}\)

C. \(S = \left\{ { - 3; - 1;1;3} \right\}\)

D. \(S = \left\{ 3 \right\}\)

Câu hỏi 15 :

Cho \(0 < x < 10\). Khi đó x thuộc tập nào sau đây.

A. \(\left[ {0;10} \right)\)

B. \((0;10)\)

C. \(\left( {0;10} \right]\)

D. \([0;10]\)

Câu hỏi 16 :

Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 4\) là

A. \(x = \frac{3}{2}\)

B. x = 1

C. \(x =- \frac{3}{2}\)

D. \(x = \frac{{25}}{4}\)

Câu hỏi 17 :

Cho hàm số \(y = f(x) = 3{x^4} - {x^2} + 2\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ

B. y = f(x) là hàm số lẻ

C. y = f(x) là hàm số chẵn

D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ

Câu hỏi 20 :

Hãy chọn khẳng định sai.

A. ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \).

B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

D. Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau

Câu hỏi 21 :

Cho \(A\left( {2;1} \right),B\left( {3;4} \right).\) Hãy chọn khẳng định đúng.

A. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {5;5} \right).\)

B. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1;3} \right).\)

C. \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 1; - 3} \right).\)

D. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {3;1} \right).\)

Câu hỏi 22 :

Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 1} }} = \frac{4}{{\sqrt {x - 1} }}\) là

A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}.\)

B. \(S = \left\{ { 2} \right\}.\)

C. \(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)

D. \(S = \emptyset .\)

Câu hỏi 23 :

Phương trình \(\left| {3 - x} \right| = \left| {2x - 5} \right|\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\). Tính \({x_1} + {x_2}\).

A. \( - \frac{{14}}{3}\)

B. \( - \frac{{28}}{3}\)

C. \(\frac{7}{3}\)

D. \(\frac{{14}}{3}\)

Câu hỏi 24 :

Suy luận nào sau đây đúng:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow \frac{a}{c} > \frac{b}{d}\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow a - c > b - d\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b > 0\\
c > d > 0
\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)

Câu hỏi 25 :

Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y = m\\
mx + y = m - \frac{2}{9}
\end{array} \right.\) có vô số nghiệm. Khi đó:

A. \({m_0} \in \left( { - \frac{1}{2};0} \right)\)

B. \({m_0} \in \left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)

C. \({m_0} \in \left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right)\)

D. \({m_0} \in \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)

Câu hỏi 27 :

Xác định hàm số bậc hai \(y = a{x^2} - x + c\) biết đồ thị đi qua A(1;- 2) và B(2;3).

A. \(y = 2{x^2} - x - 3.\)

B. \(y = {x^2} - 3x + 5.\)

C. \(y = 3{x^2} - x - 4.\)

D. \(y =  - {x^2} - 4x + 3.\)

Câu hỏi 28 :

Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.

A. (5; - 2)

B. (5;5)

C. (5; - 4)

D. (- 1; - 4)

Câu hỏi 30 :

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in R/{x^2} - 6x + 8 = 0} \right\}\). Hãy viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.

A. \(A = \left\{ { - 2;4} \right\}.\)

B. \(A = \left\{ {2;4} \right\}.\)

C. \(A = \emptyset .\)

D. \(A = \left\{ { - 4; - 2} \right\}.\)

Câu hỏi 31 :

TXĐ của hàm số \(y = \sqrt {x - 3}  - \sqrt {1 - 2x} \)

A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cap \left( {3; + \infty } \right)\)

C. \(D = \emptyset \)

D. D = R

Câu hỏi 32 :

Cho tập \(A = \left[ { - 2;5} \right)\) và \(B = \left[ {0; + \infty } \right).\) Tìm \(A \cup B.\)

A. \(A \cup B = \left[ { - 2; + \infty } \right).\)

B. \(A \cup B = \left[ {0;5} \right).\)

C. \(A \cup B = \left[ {5; + \infty } \right).\)

D. \(A \cup B = \left[ { - 2;0} \right).\)

Câu hỏi 33 :

Hàm số bậc hai nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ

A. \(y =  - {x^2} + 2x + 1\)

B. \(y = {x^2} - 2x + 3\)

C. \(y =  - {x^2} - 2x + 5\)

D. \(y =  - {x^2} + x + 2\)

Câu hỏi 37 :

Phương trình đường thẳng \(y = ax + b\) qua A(2;5) và B(0; - 1) là :

A. y = 3x - 1

B. y = 3x + 1

C. y = - 3x - 1

D. y = - 3x + 2

Câu hỏi 43 :

Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số \(y = {x^2} - 2x - 3\):

A. Hình 4

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 1

Câu hỏi 46 :

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{\sqrt {x + 5} }}{{x - 2}} = 1\) là

A. \(x \ge  - 5\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x >  - 5\\
x \ne 2
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge  - 5\\
x \ne 2
\end{array} \right.\)

D. x > 2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK