Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên năm 2018

Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên năm 2018

Câu hỏi 1 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {\frac{{2 - x}}{{x + 1}}} \right| \ge 2\)  là:

A. \(\left( { - \infty : - 1} \right) \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;0} \right]\)

C. \(\left[ { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;0} \right]\)

D. \(\left( { - \infty : - 4} \right) \cup \left( { - 1;0} \right)\)

Câu hỏi 4 :

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 1}  + \frac{1}{{\sqrt {7 - 2x} }}\)  là: 

A. \(\left( {1;\frac{7}{2}} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ {1;\frac{7}{2}} \right) \cup \left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ {1;\frac{7}{2}} \right)\)

Câu hỏi 6 :

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} + 4x - 2y - 8 = 0\). Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\;2x - 3y + 2018 = 0\). 

A. 3x+2y +17 = 0 hoặc 3x +2y + 9 = 0

B. 3x + 2y +17 = 0 hoặc 3x+2y - 9 = 0

C. 3x + 2y +17 = 0 hoặc 3x+2y - 9 = 0

D.

3x+2y-17 = 0 hoặc 3x+2y+9 = 0

Câu hỏi 7 :

Cho góc \(\alpha \)  thỏa mãn \(\tan \alpha  = 5\). Giá trị của \(P = {\sin ^4}\alpha  - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha \) là:

A. \(\frac{{11}}{{13}}\)

B. \(\frac{{12}}{{13}}\)

C. \(\frac{{10}}{{13}}\)

D. \(\frac{{9}}{{13}}\)

Câu hỏi 8 :

Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OG chỉ số 3 và kim phút OP chỉ số 12. Số đo của góc lượng giác (OG, OP) là: 

A. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\;\left( {k \in Z} \right)\)

B. \( - {270^0} + k{180^0},\;\left( {k \in Z} \right)\)

C. \({270^0} + k{360^0},\;\left( {k \in Z} \right)\)

D. \(\frac{{9\pi }}{{10}} + k2\pi ,\;\left( {k \in Z} \right)\)

Câu hỏi 13 :

Phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} + 2\left( {2m - 3} \right)x + 5m - 6 = 0\) vô nghiệm khi:

A. \(\left[ \begin{array}{l}
m < 1\\
m \ge 3
\end{array} \right.\)

B. \(m \ge 3\)

C. m > 2

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m < 1\\
m > 3
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình  \(\frac{{10{x^2} - 3x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}} \le 1\)   là:

A. \(\left( { - \frac{2}{3};1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{2}{3};1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ { - \frac{2}{3};\frac{2}{3}} \right] \cup \left( {1;2} \right)\)

D. \(\left[ {\frac{2}{3};1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 16 :

Mệnh đề nào sau đây là sai:

A. \(1 + {\cot ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }},\left( {\alpha  \ne k\pi ,k \in Z} \right)\)

B. \(1 + {\tan ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }},\left( {\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right)\)

C. \({\sin ^2}\alpha  + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha  = 1\)

D. \(\tan \alpha .\cot \alpha  = 1,\left( {\alpha  \ne k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right)\)

Câu hỏi 17 :

Tìm m để bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 8x + 20}}{{m{x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x + 9m + 4}} < 0\)  nghiệm đúng với mọi x:

A. \( - \frac{1}{2} < m < \frac{1}{4}\)

B. \(m > \frac{1}{4}\)

C. \(m <  - \frac{1}{2}\)

D. m > 0

Câu hỏi 19 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình: 3x - 13y + 1 = 0.Phương trình đường thẳng d đi qua A(-1;2) và song song với \(\Delta \) là :

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 + 13t\\
y = 2 + 3t
\end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y = 2 - 13t
\end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 13t\\
y =  - 2 + 3t
\end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 1 - 13t\\
y = 2 + 3t
\end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)

Câu hỏi 21 :

Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 3x - 2\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

A. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(x \in \left( {1;2} \right)\)

C. \(x \in \left[ {1;2} \right]\)

D. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 23 :

Nghiệm của bất phương trình  \(\sqrt {\left( {x + 4} \right)\left( {x + 3} \right)}  > 6 - x\) là:

A. \(\left( {\frac{{24}}{{19}};{\kern 1pt} \; + \infty {\kern 1pt} } \right)\])

B. \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ { - 3; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - 4; - 3} \right)\)

D. \(\left( { - 3;\frac{{24}}{{19}}} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây  là phương trình đường tròn?

A. \(2{x^2} + {y^2} - 4 = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} + x + y + 2 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} + 6x + 2y + 10 = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} - 2x + 12y + 4 = 0\)

Câu hỏi 26 :

Hệ thức nào sau đây là sai ?( với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa)

A. \(\tan \alpha \left( {\frac{{1 + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha }}{{\sin \alpha }} - \sin \alpha } \right) = 2\cos \alpha \)

B. \(\frac{{{{\sin }^2}\alpha  + 1}}{{2\left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right)}} + \frac{{1 + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha }}{{2\left( {1 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha } \right)}} + 1 = {\left( {\tan \alpha  + \cot \alpha } \right)^2}\)

C. \(\tan \alpha  + \frac{{c{\rm{os}}\alpha }}{{1 + \sin \alpha }} = \frac{1}{{\cos \alpha }}\)

D. \(\frac{{\sin \alpha  + \tan \alpha }}{{\tan \alpha }} = 1 + \sin \alpha  + \cot \alpha \)

Câu hỏi 27 :

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R:

A. \( - 3{x^2} + x + 1 \le 0\)

B. \( - 3{x^2} + x - 1 > 0\)

C. \( - 3{x^2} + x - 1 < 0\)

D. \( - 3{x^2} + x - 1 \ge 0\)

Câu hỏi 28 :

Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng \(2\sqrt 3 \)và đi qua điểm A(2;1) là

A. \(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{2} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{6} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)

Câu hỏi 29 :

Cho \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right).\)Tìm mệnh đề đúng:

A. \(f\left( x \right) \le 0 \Leftrightarrow  - \frac{1}{2} \le x \le 1\)

B. \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow x \le  - \frac{1}{2}\)

C. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x > 1\)

D. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x < 1\)

Câu hỏi 30 :

Phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(-1;2), B(-2;3) và có tâm I thuộc đường thẳng \(\Delta :\;3x - y + 10 = 0\;\) là:

A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 6\)

B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5\)

C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = \sqrt 5 \)

D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 5\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK