A. Na3PO4
B. Ca(OH)2
C. BaCl2
D. NaHCO3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. CaSO4
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.3H2O
A. C2H5OH
B. CH3CHO.
C. C2H4
D. HCOOH
A. Tím
B. Đỏ
C. Vàng
D. Trắng
A. Cu(OH)2; Fe(OH)2; FeO; CuO, Ag.
B. OH-, CO32-, Na+; K+
C. HSO3-, HCO3-, S2-, AlO2-
D. CaCO3; NaCl; Ba(HCO3)2
A. Anđehit axetic
B. Glyxerol
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
A. ZnCl2
B. NaHSO4
C. NH4Cl
D. Al(NO3)3
A. Fe
B. Al
C. Ba
D. Mg
A. Metylbenzoat
B. Metylaxetat
C. Phenylaxetat
D. Etylfomat
A. C3H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
A. 38,7
B. 40,8
C. 43,05
D. 47,9
A. 10,0
B. 10,4
C. 8,85
D. 12,0
A. 30,6
B. 27,0
C. 13,5
D. 15,3
A. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2
B.
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
C. NH4Cl → NH3 + HCl
D. BaSO3 → BaO + SO2
A. OHC-CHO
B. CH2=CHCHO
C. CH2=CHCOOH
D. C2H4
A. 8,34
B. 7,63
C. 4,87
D. 9,74
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Cr
B. Cr2O3
C. Cr2O
D. CrO
A. 3
B. 4
C. 5
D. 1
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 3,02
B. 2,08
C. 3,06
D. 2,04
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 3,48
B. 4,56
C. 5,64
D. 2.34
A. 13,00
B. 16,25
C. 14,30
D. 11,70
A. 30,45%
B. 34,05%
C. 35,40%
D. 45,30%
A. 23,80
B. 31,30
C. 16,95
D. 20,15
A. 7,8
B. 15,6
C. 27,3
D. 35,1
A. Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 gam.
B. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol
C. Lượng HNO3 phản ứng là 0,03 mol.
D. Sản phẩm thu được có tên gọi là 2,4,6-trinitro phenol.
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,7
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK