A. Dung dịch HNO3.
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4
A. 9,2
B. 6,9
C. 4,6
D. 2,3
A. Na2SO4. Al2(SO4)3 .24H2O.
B. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O
C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
A. Kẽm
B. Đồng
C. Chì
D. Ni
A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
B. Dung dịch màu vàng bị mất màu
C. Dung dịch màu da cam bị mất màu
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam
A. ns1
B. ns2
C. ns2np1
D. ns2 np2
A. FeCl3.
B. AlCl3.
C. H2SO4.
D. Ca(HCO3)2.
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
A. Có kết tủa trắng và bọt khí
B. Không có hiện tượng gì
C. Có kết tủa trắng
D. Có bọt khí thoát ra
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. H2 + CuO→ (to) Cu + H2O.
C. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
A. Đá vôi (CaCO3)
B. Vôi sống (CaO).
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần
B. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 anion là nước cứng tạm thời
C. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm.
D. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
A. Na, Fe, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Cr, K
D. Na, Ba, K
A. [Ar]3d6
B. [Ar]3d5
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d3 4s2
A. tính axit.
B. tính khử.
C. tính bazơ.
D. tính oxi hóa
A. Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần
B. Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan
C. Không có hiện tượng gì
D. Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng
A. Na, Al, Fe, Cu.
B. Al, Na, Cu, Fe.
C. Na, Fe, Cu, Al.
D. Cu, Na, Al, Fe
A. Điện phân dung dịch Na2SO4.
B. Điện phân nóng chảy NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Điện phân dung dịch NaCl
A. 3.
B. 1.
C. 2
D. 4
A. Cr(OH)3
B. Cr2O3
C. Cr(OH)2
D. Al2O3
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe(OH)2
A. 50%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 35%.
A. 21,3 gam
B. 12,3 gam.
C. 13,2 gam.
D. 23,1 gam
A. 7,48.
B. 5,62.
C. 5,88.
D. 6,87.
A. 300
B. 200.
C. 150.
D. 100.
A. 2,364.
B. 1,182.
C. 1,970.
D. 3,940.
A. 49,46%
B. 38,04%
C. 83,7%
D. 60,87%
A. 6,79
B. 7,09
C. 2,93
D. 5,99
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Fe
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,14.
A. 2.
B. 1,8.
C. 2,4.
D. 1,2.
A. 16,9.
B. 17,7.
C. 14,6.
D. 15,8
A. 2,16.
B. 0,64.
C. 2,80.
D. 4,08.
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK