Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa 12 trường THPT Nguyễn Du- Đồng Tháp

Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa 12 trường THPT Nguyễn Du- Đồng Tháp

Câu hỏi 2 :

Axit glutamic là chất có tính 

A. lưỡng tính.       

B. Bazơ.        

C. trung tính.              

D. axit

Câu hỏi 4 :

Khi thủy phân polipeptit sau : 

A. 4.                

B. 5

C. 2

D. 3

Câu hỏi 5 :

Poli(vinyl clorua) có công thức là 

A. (-CH2-CHCl-)n.     

B.  (-CHCl-CHCl-)n.     

C. (-CH2-CH2-)n.      

D. (-CH=CHCl-)n.

Câu hỏi 6 :

Cho dãy chuyển hoá sau:                

A. Đều là ClH3NCH2COONa.                 

B. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.        

C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.         

D. ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.

Câu hỏi 7 :

Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là 

A. 3.            

B. 1.     

C. 2.                          

D. 4.

Câu hỏi 8 :

Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là 

A. Cu(OH)2.                

B. dd NaOH.      

C. AgNO3/NH3.       

D. quỳ tím.

Câu hỏi 9 :

Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là: 

A. CnH2n+2O2N2           

B. CxHyOzNt      

C. CnHn+3O2N             

D. CnH2n+1O2N

Câu hỏi 10 :

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2

A.  Anilin.             

B. Benzylamin.         

C. Phenylmetylamin.    

D. Phenylamin.

Câu hỏi 11 :

Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần: 

A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.

B. CH3NHCH3, C2H5NH2, CH­3NH2, NH3, C6H5NH2.

C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3

D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.

Câu hỏi 12 :

Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là 

A. 25.000          

B. 12.000      

C. 15.000                        

D. 24.000

Câu hỏi 13 :

Tên gọi của polime có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là 

A. nilon - 6.       

B. nilon - 6,6      

C. nilon - 7.                  

D. tơ nitron.

Câu hỏi 14 :

Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam H2O. Công thức phân tử của X là 

A. C3H7N.              

B. C3H9N.        

C. C4H9N.                   

D. C2H7N.

Câu hỏi 16 :

Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n    Được điều chế từ các monome nào do phản ứng trùng hợp 

A. CH2=CHC6H5, CH2=CHCN. 

B. CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl.

C. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5.           

D. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.

Câu hỏi 17 :

Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là 

A. 7,65 gam.    

B. 0,85 gam.     

C.  9,78 gam.                   

D. 8,15 gam.

Câu hỏi 19 :

Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ? 

A. NH2-[CH2]5-COOH.            

B. NH2-[CH2]3-COOH.

C. NH2-[CH2]6-COOH.                            

D. NH2-[CH2]4-COOH.

Câu hỏi 20 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 

A. Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.

B. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.

C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước . 

D. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.

Câu hỏi 21 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 

A. Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.

B. Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino luôn lẻ.

C. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước. 

D. Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin, anilin.

Câu hỏi 23 :

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những loại tơ nào thuộc loại tơ thiên nhiên ? 

A. Tơ tằm và bông.         

B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

C. Tơ nioln-6,6 và tơ capron.             

D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu hỏi 24 :

Cho các phản ứng:                  

A. chỉ có tính axit.         

B.  có tính lưỡng tính.

C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.           

D. chỉ có tính bazơ.

Câu hỏi 26 :

Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam. Giá trị m đã dùng là 

A. 17,55 gam.   

B. 7,5 gam.     

C. 8,9 gam.                 

D. 9,9 gam.

Câu hỏi 27 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? 

A. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.

B.  Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.

C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH 

D. Anbumin tác dụng được với H2O (xt H2SO4), Cu(OH)2/OH-

Câu hỏi 28 :

Cho các loại tơ  sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n  ;  2. (-NH-[CH2]5-CO-)n.  ;        3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là 

A. 1, 3.            

B. 1, 2, 3.            

C.  2, 3.                    

D. 1, 2.

Câu hỏi 29 :

Phát biểu nào sau đây sai

A. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.

B. Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.

C.  Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. 

D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Câu hỏi 31 :

Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là 

A. CH3COOC3H5.

B. C6H5COOCH3.

C.

C2H5COOCC6H5.     

D. CH3COOCH2C6H5.

Câu hỏi 32 :

Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất: 

A. xà phòng và ancol etylic.

B. xà phòng và glixerol.

C. glucozơ và ancol etylic 

D.  glucozơ và glixerol.

Câu hỏi 34 :

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ? 

A. glucozo

B. saccarozo.

C.  tinh bột.   

D. fructozơ.

Câu hỏi 35 :

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ? 

A. phenylamin.  

B. metylamin.

C. đimetylamin.    

D.  trinrietylamin.

Câu hỏi 36 :

Công thức của alanin là 

A. CH3NH2.   

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. H2NCH2COOH.    

D. C6H5NH2.

Câu hỏi 38 :

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ? 

A. tơ nilon-6,6  

B. tơ nitron

C. tơ visco    

D.  tơ xenlulozơ axetat

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK