Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

Câu hỏi 1 :

Chọn câu đúng: Với \(a,b,m \in Z;m \ne 0\) ta có 

A. \(\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a - b}}{m}\)

B. \(\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a.b}}{m}\)

C. \(\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a + b}}{m}\)

D. \(\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a + b}}{{m + m}}\)

Câu hỏi 2 :

Phép cộng có tính chất nào sau đây? 

A. Tính chất giao hoán 

B. Tính chất kết hợp 

C. Tính chất cộng với 0 

D. Cả A, B, C đều đúng 

Câu hỏi 3 :

Tổng \(\frac{4}{6} + \frac{{27}}{{81}}\) có kết quả là: 

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{3}{2}\)

C. 1

D. 2

Câu hỏi 4 :

Tính tổng hai phân số \(\frac{{35}}{{36}}\) và - \(\frac{{125}}{{36}}\)

A. \( - \frac{5}{2}\)

B. \( - \frac{29}{5}\)

C. \( - \frac{5}{2}\)

D. \(\frac{5}{2}\)

Câu hỏi 5 :

Thực hiện phép tính \(\frac{{65}}{{91}} + \frac{{ - 44}}{{55}}\) ta được kết quả là 

A. \(\frac{{ - 53}}{{35}}\)

B. \(\frac{{ 51}}{{35}}\)

C. \(\frac{{ - 3}}{{35}}\)

D. \(\frac{{ 3}}{{35}}\)

Câu hỏi 6 :

Chọn câu đúng 

A. \(\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} > 1\)

B. \(\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} < 0\)

C. \(\frac{8}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} > 1\)

D. \(\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{{ - 7}}{{11}} >  - 1\)

Câu hỏi 7 :

Chọn câu sai

A. \(\frac{3}{2} + \frac{2}{3} > 1\)

B. \(\frac{3}{2} + \frac{2}{3} = \frac{{13}}{6}\)

C. \(\frac{3}{4} + \left( {\frac{{ - 4}}{{17}}} \right) = \frac{{35}}{{68}}\)

D. \(\frac{4}{{12}} + \frac{{21}}{{36}} = 1\)

Câu hỏi 8 :

Tìm x biết \(x = \frac{3}{{13}} + \frac{9}{{20}}\)

A. 12/33

B. 177/260

C. 187/260

D. 177/26

Câu hỏi 12 :

Tìm số nguyên x biết \(\frac{5}{6} + \frac{{ - 7}}{8} \le \frac{x}{{24}} \le \frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{5}{8}\)

A. \(x \in \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {-1;0;1;2;3;4;5} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ {-1;0;1;2;3;4} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\)

Câu hỏi 13 :

Tìm tập hợp các số nguyên n để \(\frac{{n - 8}}{{n + 1}} + \frac{{n + 3}}{{n + 1}}\) là một số nguyên

A. \(n \in \left\{ {1; - 1;7; - 7} \right\}\)

B. \(n \in \left\{ {0; 6} \right\}\)

C. \(n \in \left\{ {0; - 2; 6; - 8} \right\}\)

D. \(n \in \left\{ {- 2; 6; - 8} \right\}\)

Câu hỏi 16 :

Tính tổng \(A = \frac{1}{2} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{12}} + ... + \frac{1}{{99.100}}\) ta được

A. \(S > \frac{3}{5}\)

B. \(S < \frac{4}{5}\)

C. \(S > \frac{4}{5}\)

D. Cả A, C đều đúng 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK