Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Mệnh đề có đáp án (Phần 2) !!

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Mệnh đề có đáp án (Phần 2) !!

Câu hỏi 1 :

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Hôm nay là thứ mấy?

B. Các bạn làm bài đi!

C. Hôm nay trời rất đẹp.

D. Việt Nam là một nước thuộc châu Á.

Câu hỏi 2 :

Mệnh đề A Þ B được hiểu như thế nào?

A. A khi và chỉ khi B;

B. B suy ra A;

C. A là điều kiện cần để có B;

D. A là điều kiện đủ để có B.

Câu hỏi 4 :

Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề chứa biến?

A. 3n là số lẻ (n là số tự nhiên);

B. x2 + 1 > 0;

C. 2 – x2 < 0;

D. 4 + x.

Câu hỏi 5 :

Cho hai mệnh đề P và Q. Điều kiện để mệnh đề P Þ Q sai là:

A. P đúng và Q đúng;

B. P sai và Q đúng;

C. P đúng và Q sai;

D. P sai và Q sai.

Câu hỏi 6 :

Cho hai mệnh đề P và Q. Phát biểu mệnh đề P Û Q nào sau đây sai?

A. P khi và chỉ khi Q;

B. P tương đương Q;

C. P là điều kiện cần để có Q;

D. P là điều kiện cần và đủ để có Q.

Câu hỏi 7 :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây.

A. Mệnh đề “x M, P(x)” đúng nếu với mọi x0 M sao cho P(x0) là mệnh đề đúng;

B. Mệnh đề “x M, P(x)” đúng nếu có x0 M sao cho P(x0) là mệnh đề sai;

C. Cả A và B đều đúng;

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 8 :

Cho mệnh đề: “Nếu hai góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?

A. Nếu hai góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong;

B. Nếu hai góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau;

C. Nếu hai góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong;

D. Nếu hai góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.

Câu hỏi 10 :

Cho hai mệnh đề P và Q. Điều kiện để mệnh đề P Û Q đúng là:

A. P đúng và Q sai;

B. P- đúng và Q đúng;

C. P sai và Q đúng;

D.  P- sai và Q- sai.

Câu hỏi 11 :

Mệnh đề “x ℝ: x2 = 4” khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 4;

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 4;

C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 4;

D. Nếu x là một số thực thì x2 = 4.

Câu hỏi 12 :

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “2x – 3 ≤ 0” là:

A. P-: “2x – 3 < 0”;

B. P-: “2x – 3 > 0”;

C. P-: “2x – 3 ≥ 0”;

D. P-: “2x – 3 ≠ 0”.

Câu hỏi 13 :

Mệnh đề “Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0” được viết bằng kí hiệu là:

A. x ℝ: x + (–x) = 0;

B. x ℝ: x + (–x) = 0;

C. x ℤ: x – x = 0;

D. x ℝ: x – x = 0.

Câu hỏi 14 :

Cho mệnh đề: “Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1”. Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng thuật ngữ “điều kiện đủ” là:

A. a + b < 2 là điều kiện đủ để một trong hai số a và b nhỏ hơn 1;

B. Một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a + b < 2;

C. Nếu một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 thì a + b < 2;

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu hỏi 15 :

Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” là:

A. Tứ giác là hình thang cân là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau;

B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thang cân;

C. Nếu tứ giác không phải là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau;

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu hỏi 16 :

Cho mệnh đề A: “3 >1”. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A-: “3 1” và A sai, A- đúng;

B. A-: “3 1” và A đúng, A- đúng;

C. A-: “3 1” và A đúng, A- sai;

D. A-: “3 =1” và A đúng, A- sai.

Câu hỏi 18 :

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phương trình x2 + bx + c = 0 có nghiệm Û b2 – 4c ≥ 0;

B. {a>bb >ca>c;

C. ∆ABC vuông tại A Û B^+C^=90;

D. π < 4 Û π2 < 16.

Câu hỏi 19 :

Kí hiệu A là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “x cao trên 180 cm”. Mệnh đề “x A, P(x)” khẳng định rằng:

A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm;

B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180 cm;

C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ;

D. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.

Câu hỏi 20 :

Cho mệnh đề A: “x ℝ: x2 + x ≥ -14”. Chọn khẳng định đúng:

A. A-: “x ℝ: x2 + x ≥ -14” và đây là mệnh đề đúng;

B. A-: “x ℝ: x2 + x ≤ -14” và đây là mệnh đề đúng;

C. A-: “x ℝ: x2 + x < -14” và đây là mệnh đề đúng;

D. A-: “x ℝ: x2 + x < -14” và đây là mệnh đề sai.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK