Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 2. So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 2. So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513....713 

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu hỏi 2 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1225....1725

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu hỏi 3 :

Chọn câu đúng

A. 11231125>1

B. 154156<1

C. 123345>0

D. 657324<0

Câu hỏi 4 :

Chọn câu sai:

A. 23>78

B. 2233=200300

C. 25<196294

D. 35<3965

Câu hỏi 5 :

Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

A. 2941;2841;2940

B. 2940;2941;2841

C. 2841;2941;2940

D. 2841;2941;2940

Câu hỏi 6 :

Sắp xếp các phân số 34;112;156149 theo thứ tự giảm dần ta được:

A. 156149;34;112

B. 112;156149;34

C. 34;156149;112

D. 112;34;156149

Câu hỏi 10 :

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

A. A < B < C

B. A = B < C

C. A > B > C

D. A = B = C

Câu hỏi 11 :

So sánh A=20182018+120182019+1 và B=20182017+120182018+1

A. A < B

B. A = B

C. A > B

D. Không kết luận được

Câu hỏi 12 :

Chọn câu đúng:

A. 1112<2212

B. 83<93

C. 78<98

D. 65<45

Câu hỏi 13 :

Chọn câu đúng:

A. 67<87<77

B. 922<1322<1822

C. 715<815<415

D. 511>711>411

Câu hỏi 16 :

Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111 và 19854

A. 34111<19854

B. 34111>19854

C. 3411119854

D. 34111=19854

Câu hỏi 17 :

Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Câu hỏi 18 :

Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52

A. 43>52>23>12>14

B. 52>43>23>12>14

C. 52>43>23>14>12

D. 43>52>23>14>12

Câu hỏi 19 :

Lớp 6A có 935 số học sinh thích bóng bàn, 34 số học sinh thích bóng chuyền, 47số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

A. Môn bóng bàn.

B. Môn bóng chuyền.

C. Môn bóng đá.

D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau

Câu hỏi 20 :

Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được:

A. 123

B. 313

C. 314

D. 113

Câu hỏi 21 :

Tính 214+52

A. 14

B. 32

C. 14

D. 34

Câu hỏi 22 :

Tìm x biết 2x7=7535

A. x = 1 

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Câu hỏi 23 :

Chọn câu đúng

A. 334.112=338

B. 334:115=3320

C. 3225=35

D. 5710.15=1052

Câu hỏi 24 :

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

A. 213;456;616;912

B. 214;416;616;912

C. 213;456;656;912

D. 213;456;616;916

Câu hỏi 25 :

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Câu hỏi 26 :

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …

A. 18;3250;40051000

B. 18;325;801200

C. 14;3250;801200

D. 18;3250;801200

Câu hỏi 27 :

Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x11213.x biết  x=8710

A. – 870  

B. – 87

C. 870         

D. 92710

Câu hỏi 28 :

Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<1029+225629

A. x2;3;4;5;6

B. x3;4;5;6

C. x2;3;4;5

D. x3;4;5;6;7

Câu hỏi 29 :

Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2

A. 125100m2;1095000m2;2401000m2;175000m2

B. 125100m2;2950m2;240100m2;175000m2

C. 125100m2;2950m2;240100m2;1750m2

D. 125100m2;1095000m2;240100m2;1750m2

Câu hỏi 30 :

Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

A. 114giờ

B. 215 giờ

C. 214 giờ

D. 15130 giờ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK