Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác 400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án !!

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Từ HTML là từ viết tắt của từ nào?

A. Hyperlinks and Text Markup Language

B. Home Tool Markup Language

C. Hyper Text Markup Language

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 2 :

Ai (tổ chức nào) tạo ra Web standards?

A. The World Wide Web Consortium

B. Microsoft

C. Netscape

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 4 :

Đâu là tag để xuống dòng trong web?

A. <lb>

B. <br>

C. <break>

D. <enter>

Câu hỏi 5 :

Đâu là tag tạo ra mầu nền của web?

A. <body color="yellow">

B. <body bgcolor="yellow">

C. <background>yellow</background>

Câu hỏi 6 :

Đâu là tag tạo ra chữ in đậm

A. <b>

B. <bold>

C. <bld>

D. <bb>

Câu hỏi 7 :

Đâu là tag tạo ra chữ in nghiêng

A. <ii>

B. <italics>

C. <i>

Câu hỏi 8 :

Đâu là tag tạo ra liên kết (links) trong web

A. <a url="http://www.w3school.com">W3Schools.com</a>

C. <a href="http://www.w3school.com">W3Schools</a>

D. <a name="http://www.w3school.com">W3Schools.com</a>

Câu hỏi 9 :

Đâu là tag tạo ra liên kết đến email? 

A. <a href="xxx@yyy">

B. <a href="mailto:xxx@yyy">

C. <mail>xxx@yyy</mail>

D. <mail href="xxx@yyy">

Câu hỏi 10 :

Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới?

A. <a href="url" new>

B. <a href="url" target="new">

C. <a href="url" target="_blank">

Câu hỏi 11 :

Đâu là những tag dành cho việc tạo bảng?

A. <table><tr><td>

B. <thead><body><tr>

C. <table><head><tfoot>

D. <table><tr><tt>

Câu hỏi 12 :

Đâu là tag căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng

A. <tdleft>

B. <td valign="left">

C. <td align="left">

D. <td leftalign>

Câu hỏi 13 :

Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số

A. <ul>

B. <list>

C. <ol>

D. <dl>

Câu hỏi 14 :

Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm?

A. <list>

B. <ul>

C. <ol>

D. <dl>

Câu hỏi 15 :

Tag nào tạo ra 1 checkbox?

A. <check>

B. <input type="check">

C. <checkbox>

D. <input type="checkbox">

Câu hỏi 16 :

Tag nào tạo ra 1 text input field? 

A. <textfield>

B. <textinput type="text">

C. <input type="text">

D. <input type="textfield">

Câu hỏi 17 :

Tag nào tạo ra 1 drop-down list? 

A. <select>

B. <list>

C. <input type="dropdown">

D. <input type="list">

Câu hỏi 18 :

Tag nào tạo ra 1 text area? 

A. <input type="textbox">

B. <textarea>

C. <input type="textarea">

Câu hỏi 19 :

Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web? 

A. <image src="image.gif">

B. <img> image.gif</img>

C. <img src="image.gif">

D. <img href="image.gif">

Câu hỏi 20 :

Tag nào dùng để tạo hình nền cho web?

A. <body background="background.gif">

B. <background img="background.gif">

C. <img src="background.gif" background>

Câu hỏi 21 :

JavaScript là ngôn ngữ xử lý ở: 

A. Client

B. Server

C. Server/Client

D. Không có ở dạng nào

Câu hỏi 22 :

Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch

A. Thông dịch

B. Biên dịch

C. Cả hai dạng

D. Không có dạng nào ở trên

Câu hỏi 23 :

Phương thức viết chương trình của Javascript như thế nào?

A. Viết riêng một trang

B. Viết chung với HTML

C. Cả hai dạng

D. Không có dạng nào

Câu hỏi 24 :

Javascript là ngôn ngữ kịch bản có dấu được mã nguồn không?

A. Không dấu được vì các kịch bản chạy ở client.

B. Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt

C. Hai phát biểu đều sai

Câu hỏi 25 :

JavaScript được bắt đầu bằng? 

A. <script>...</script>

B. <Javascript>...</Javascript>

C. <java> </java>

D. Tất cả các dạng trên

Câu hỏi 26 :

Javascript có các dạng biến?

A. Number, String, Boolean 

B. Number, Integer, char

C. Number, String, Boolean, Null

D. Tất cả các loại trên.

Câu hỏi 27 :

Trong Javascript hàm parseInt() dùng để làm gì?

A. Chuyển một chuỗi thành số

B. Chuyển một chuỗi thành số nguyên

C. Chuyển một chuỗi thành số thực

D. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

Câu hỏi 28 :

Trong Javascript hàm parseFloat() dùng để làm gì?

A. Chuyển một chuỗi thành số

B. Chuyển một chuỗi thành số thực

C. Chuyển một chuỗi thành số nguyên

D. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

Câu hỏi 29 :

Lệnh prompt trong Javascript để làm gì?

A. Hiện một thông báo nhập thông tin

B. Hiện một thông báo dạng yes, No

C. Cả hai dạng trên

D. Không có lệnh nào đúng

Câu hỏi 30 :

Trong Javascript sự kiện Onload thực hiện khi:

A. Khi bắt đầu chương trình chạy

B. Khi click chuột

C. Khi kết thúc một chương trình

D. Khi di chuyển chuột qua.

Câu hỏi 31 :

Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?

A. Khi bắt đầu chương trình chạy

B. Khi click chuột

C. Khi kết thúc một chương trình

D. Khi di chuyển chuột qua.

Câu hỏi 32 :

Trong Javascript sự kiện Onblur thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi di chuyển con chuột qua form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu hỏi 33 :

Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu hỏi 34 :

Trong Javascript sự kiện Onclick thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu hỏi 35 :

Trong Javascript sự kiện Onchange thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Xảy ra khi giá trị của một trường trong form được người dùng thay đổi

D. Khi click chuột vào nút lệnh

Câu hỏi 36 :

Trong Javascript đoạn mã sau cho ra kết quả gì?

A. Khi chạy thì một trang khác (VNN) được hiện ra .

B. Không chạy được vì sai

C. Khi kết thúc thì một site khác hiện ra

D. Hiện một trang vnn duy nhất.

Câu hỏi 37 :

Thẻ <input type=”text” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu hỏi 38 :

Thẻ <input type=”Password” …>dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu hỏi 39 :

Thẻ <textarea rows= cols = …></texterea> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu hỏi 40 :

Thẻ <textarea rows= cols = …></texterea> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu hỏi 41 :

Thẻ <input type=”Radio” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu hỏi 42 :

Thẻ <input type=”checkbox” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều đối tượng

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu hỏi 43 :

Thẻ <input type=”button” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nút lệnh lên trên form

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

Câu hỏi 44 :

Lệnh lặp for có dạng như thế nào?

A. For ( biến = Giá trị đầu, Điều kiện, Giá trị tăng)

B. For ( biến = Giá trị đầu, Giá trị tăng, điều kiện)

C. For ( biến = Điều kiện, Giá trị tăng Giá trị cuối)

D. Tất cả các dạng trên.

Câu hỏi 45 :

Vòng lặp While là dạng vòng lặp?

A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện

C. Cả hai dạng trên

D. Không tồn tại dạng nào ở trên.

Câu hỏi 46 :

Vòng lặp (Do.. while) là dạng vòng lặp?

A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện

C. Cả hai dạng trên

D. Không có dạng nào.

Câu hỏi 47 :

Lệnh break kết hợp với vòng for dùng để?

A. Ngưng vòng for nếu gặp lệnh này

B. Không có ý nghĩa trong vòng lặp

C. Nhảy đến một tập lệnh khác

D. Không thể kết hợp được.

Câu hỏi 48 :

Hàm alert() dùng để làm gì?

A. Dùng để hiện một thông.

B. Dùng để hiện một thông báo nhập

C. Dùng để chuyển đổi số sang chữ

D. Tất cả các dạng trên.

Câu hỏi 49 :

Thẻ <Frameset cols> </frameset>

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên

Câu hỏi 50 :

Thẻ <Frameset rows > </frameset>

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột 

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng 

C. Tất cả dạng trên 

D. Không có ý nào ở trên

Câu hỏi 51 :

Thẻ <Frame src=” duong dan ”>

A. Dùng để chèn ảnh

B. Dùng để lấy dữ liệu từ một trang khác

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên.

Câu hỏi 52 :

CSS là viết tắt của? 

CSS là viết tắt của? A. Creative Style Sheets 

B. Computer Style Sheets

C. Cascading Style Sheets

D. Colorful Style Sheets

Câu hỏi 53 :

Muốn liên kết xHTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau
đây?

A. <style src="mystyle.css">

B. <stylesheet>mysheet.css</stylesheet>

C. <link rel="stylesheet" type "text/css" href="mystyle.css">

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 54 :

Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file xHTML?

A. In the <body> section 

B. In the <head>section 

C. At the top of the document 

D. At the end of the document

Câu hỏi 55 :

Tag nào định nghĩa CSS ở ngay trong file xHTML?

A. <css>

B. <script>

C. <style>

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 56 :

Thuộc tính nào định nghĩa CSS ngay trong 1 tag?

A. Font

B. Class

C. Style

D. Styles

Câu hỏi 57 :

Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của CSS?

A. body {color: black}

B. {body;color:black}

C. body:color=black

D. {body:color=black(body}

Câu hỏi 58 :

Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong CSS?

A. /* this is a comment */

B. // this is a comment //

C. ‘ this is a comment

D. // this is a comment

Câu hỏi 59 :

Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?

A. color:

B. bgcolor:

C. background-color:

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu hỏi 60 :

Làm thế nào thêm màu nền cho tất cả các phần tử ?

A. h1.all {background-color:#FFFFFF}

B. h1 {background-color:#FFFFFF}

C. all.h1 {background-color:#FFFFFF}

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 61 :

Làm thế nào thay màu nền của chữ (text)?

A. text-color=

B. fgcolor:

C. color:

D. text-color:

Câu hỏi 62 :

Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?

A. font-style

B. font-size

C. text-style

D. text-size

Câu hỏi 63 :

Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm?

A. {text-size:bold}

B. <p style="

C. <p style="text-size:bold">

D. p {font-weight:bold}

Câu hỏi 64 :

Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới?

A. a {decoration:no underline}

B. a {text-decoration:no underline}

C. a {underline:none}

D. a {text-decoration:none}

Câu hỏi 65 :

Làm sao để mỗi từ trong 1 dòng đều viết hoa ở đầu từ?

A. text-transform:capitalize

B. text-transform:uppercase

C. You can’t do that with CSS

Câu hỏi 66 :

Làm sao để thay đổi font của mỗi phần tử?

A. font=

B. f:

C. font-family:

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu hỏi 67 :

Làm sao để tạo chữ đậm? 

A. font-weight:bold 

B. style:bold 

C. font:b 

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 68 :

Làm thế nào để hiển thị viền 1 phần tử với kích thước đường viền như
sau: The top border = 10 pixels
The bottom border = 5 pixels
The left border = 20 pixels
The right border = 1pixel?

A. border-width:5px 20px 10px 1px

B. border-width:10px 5px 20px 1px

C. border-width:10px 1px 5px 20px

D. border-width:10px 20px 5px 1px

Câu hỏi 69 :

Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?

A. margin-left:

B. text-indent:

C. margin:

D. indent:

Câu hỏi 71 :

Làm thế nào để hình ở đầu mỗi dòng của 1 list (danh sách) có hình
vuông?

A. type: 2

B. type: square

C. list-type: square

D. list-style-type: square

Câu hỏi 73 :

Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn của:

A. Code view

B. Design view

C. Standard view

D. Layout view

Câu hỏi 75 :

Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị trực quan của tài liệu

A. Code view

B. Design view

C. Standard view

D. Layout view

Câu hỏi 76 :

Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị code và trực quan của tài liệu.

A. Code view

B. Design view

C. Combined view

D. Layout view

Câu hỏi 77 :

Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép thiết kế trang trong chế độ Design view

A. Code view

B. Design view

C. Standard view

D. Layout view

Câu hỏi 79 :

Phần mở rộng của flash movie là:

A. swt

B. gif

C. dwt

D. swf

Câu hỏi 80 :

Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:

A. Auto Styles

B. HTML Style

C. CSS style

D. New style

Câu hỏi 82 :

___________dùng để chỉ định các thuộc tính cho các đối tượng như văn bản, đoạn văn, hình ảnh, …

A. Property Inspector

B. Insert panel

C. Objects panel

D. Code inspector

Câu hỏi 84 :

Các thao tác nào dùng để hủy bỏ những thao tác đã thực hiện trong tài liệu hiện hành.

A. Ctrl + Z

B. Ctrl + Y

C. File Undo

D. Repeating entries Edit

Câu hỏi 86 :

Sao khi tạo một table, thực hiện thao tác nào sau đây để tạo thêm một hàng mới vào table

A. Đưa con trỏ đến ô cuối cùng. Sau đó nhấn phím tab.

B. Ctrl + M ,Table Insert row.

C. Modify

D. Insert Table.

Câu hỏi 96 :

Dreamweaver quản lý các library trong panel nào?

A. Code

B. Snippets panel.

C. Assets panel

D. Site pane

Câu hỏi 98 :

Phần mở rộng của library item là:

A. swf

B. lbi

C. dwt

D. css

Câu hỏi 102 :

Dreamweaver quản lý các snippet trong panel nào?

A. Code

B. Snippets panel

C. Assets panel

D. Site panel

Câu hỏi 105 :

Một ô giữ ảnh được gọi là ___________.

A. Image.

B. Rollover image.

C. Image Placeholder.

Câu hỏi 111 :

Dreamweaver quản lý các frame trong panel nào?

A. Code

B. Snippets panel

C. Assets panel

D. Frames panel

Câu hỏi 112 :

Vùng không gian màu xanh của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu _________.

A. khác.

B. hiện tại.

C. đã chuẩn bị sẵn.

D. đã bị xóa bỏ.

Câu hỏi 113 :

Vùng không gian màu trắng của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu_________.

A. khác.

B. hiện tại.

C. đã chuẩn bị sẵn.

D. đã bị xóa bỏ.

Câu hỏi 117 :

Tạo một frameset mới, rỗng được định nghĩa trước bằng cách dùng_________.

A. Insert Frames

B. New Document

C. New Frames

D. Frames panel.

Câu hỏi 118 :

Thuộc tính này quyết định frames có thanh trượt hay không có?

A. Scr

B. Margin

C. Border

D. Scroll

Câu hỏi 119 :

Các frame có đơn vị được thiết lập theo theo thứ tự sau.

A. Pixels, Percent, Relative.

B. Percent, Pixels, Relative.

C. Relative, Percent, Pixels.

D. Relative, Pixels, Percent.

Câu hỏi 120 :

Dreamweaver hỗ trợ thêm vào những đối tượng flash nào?

A. Flash.

B. Flash button.

C. Flash Movie

D. Một loại flash khác.

Câu hỏi 121 :

Dreamweaver hỗ trợ chỉnh sửa những loại flash nào?

A. Flash text

B. Flash table

C. Flash Movie

D. Một loại flash khác

Câu hỏi 122 :

Những đối tượng flash nào được cập nhật dựa trên những khuôn mẫu flash có sẵn.

A. Flash text

B. Flash button

C. Flash Movie

D. Một loại flash khác.

Câu hỏi 124 :

Thiết lập flash theo kiểu _________sẽ hiển thị toàn bộ movie.

A. Default (Show all)

B. Exact Fit

C. No border

Câu hỏi 127 :

Chọn phát biểu sai 

A. Jump Menu không cho phép liên kết đến địa chỉ email. 

B. Jump Menu là một đối tượng của form. 

C. Jump Menu thực chất là đối tượng List/Menu có gắn kèm một số hàm của Javascript. 

D. Khi xóa form bao quanh Jump Menu, đối tượng này vẫn hoạt động bình thường

Câu hỏi 128 :

Tác dụng của thuộc tính Preload Images

A. Load tất cả các hình lúc page load

B. Chỉ load một số hình cần thiết lúc page

C. Không load bất kỳ hình nào, cho đến khi sự kiện được kích hoạt

D. Làm quá trình đổi hình khi sự kiện được kích hoạt diễn ra chậm hơn

Câu hỏi 129 :

Các thành phần cơ bản của Table

A. Rows, Columns, Cells

B. Rows, Columns, Width.

C. Rows, Columns, Border

D. Rows, Columns, Cell spacing, Cell padding.

Câu hỏi 130 :

Chọn phát biểu sai 

A. Chỉ có trộn các ô lại với nhau với điều kiện, các ô cần trộn phải được chọn và phần diện tích được chọn tạo thành một hình chữ nhật. 

B. Khi chọn một ô, chỉ có thể chọn split cell 

C. Một lần sử dụng thao tác split cell chỉ có thể chia ô được chọn thành các dòng hoặc cột. 

D. Có thể chọn cùng lúc hai thao tác merge cell và split

Câu hỏi 132 :

Chọn phát biểu đúng 

A. Chọn nút Clear Row Heights và Clear Column Widths để xóa tất cả các thuộc tính chiều rộng, chiều cao của tất cả các ô trong table. 

B. Hình nền của table có cơ chế strech như hình nền của desktop. 

C. Khi đã chọn hình nền của table, không thể chọn hình nền cho các ô trong table đó. 

D. Độ dày lớn nhất của border table là 10.

Câu hỏi 136 :

Chọn phát biểu đúng 

A. Table định vị tuyệt đối và layer cũng định vị tuyệt đối 

B. Table định vị tương đối và layer cũng định vị tương đối 

C. Table định vị tương đối và layer định vị tuyệt đối 

D. Table định vị tuyệt đối và layer định vị tương đối

Câu hỏi 138 :

Chọn phát biểu sai 

A. Có thể chuyển từ layer sang table và ngược lại 

B. Không thể chuyển từ layer sang table và ngược lại đối với các tập tin template và những tập tin được ứng dụng bởi template 

C. Để chuyển từ layer sang table, layer đó phải có ít nhất là màu nền. Tương tự cho table. 

D. Chỉ có ở chế độ Layout mới có thể chuyển từ table sang layer và ngược lại

Câu hỏi 139 :

Chọn phát biểu đúng 

A. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control 

B. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Shift 

C. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột trái vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Tab 

D. Để có thể vẽ cùng lúc nhiều layer, nhấp chuột phải vào icon Draw Layer và nhấn giữ phím Control

Câu hỏi 140 :

Chọn phát biểu đúng 

A. Không thể chèn hình vào layer 

B. Không thể dấu các layer marker 

C. Không thể thay đổi vị trí nhiều layer cùng lúc 

D. Không thể tạo layer lồng nhau, nếu chọn Insert|Layer (sau khi đã đặt con trỏ vào layer khác) mà chưa chọn thuộc tính Nest when created with a layer.

Câu hỏi 142 :

Chọn giá trị không phải của thuộc tính Vis

A. Inherit

B. Visible

C. Hidden

D. Show

Câu hỏi 143 :

Trong 1 rollover image, nếu hai hình không cùng kích thước, khi hiển thị:

A. Hình rollover tự động có kích thước bằng kích thước hình original.

B. Hình rollover có kích thước riêng, hình original có kích thước riêng.

C. Hình original tự động có kích thước bằng kích thước hình rollover.

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 146 :

Khi xóa template đã được ứng dụng lên trang, định dạng tập tin đã được ứng dụng

A. Thay đổi

B. Không thay đổi

C. Có đường biên màu vàng

D. Khác

Câu hỏi 148 :

Asset Panels dùng để 

A. Quản lý hình ảnh trong website 

B. Quản lý phim ảnh trong website 

C. Quản lý các siêu liên kết trong website 

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 150 :

Xác định phát biểu sai 

A. Có thể thêm, sửa, xóa các editable region 

B. Có thể đánh dấu nhiều ô của table như một vùng editable region 

C. Không phân biệt giữa 1 ô table như một vùng chỉnh sửa và nội dung của một ô table như một vùng chỉnh sửa

D. Không thể thêm editable region trong tập tin htm

Câu hỏi 151 :

Xác định phát biểu đúng 

A. Frame được tạo ra nhờ các đối tượng của Form 

B. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frame. 

C. Frame trong suốt đối với người dùng 

D. Để thay đổi thuộc tính src của fram, sử dụng properties của Frameset.

Câu hỏi 153 :

Thuộc tính Alt của hình ảnh xác định

A. Dòng chữ xuất hiện ở vị trí của hình ảnh khi trình duyệt không hiển thị
hình.

B. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh khi để con trỏ lên trên hình 1 vài
giây

C. Dòng chữ xuất hiện bên trên hình ảnh

D. Cả a và b

Câu hỏi 154 :

Template của Dreamweaver được lưu với đuôi

A. tpl

B. xhtml

C. dwt

D. Khác

Câu hỏi 155 :

Thao tác chèn table 

A. Control + Alt + T 

B. Insert | Table 

C. Chọn icon Insert Table trên thanh Object 

D. Tất cả

Câu hỏi 156 :

Dreamweaver tương đương với phần mềm nào dưới đây?

A. Microsoft FrontPage

B. Flash MX

C. Photoshop

D. Microsoft Word

Câu hỏi 157 :

Thẻ <input type=”Submit” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi

B. Tạo một nút lệnh dùng để xoá thông tin trong form

C. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

D. Tất cả các ý kiến trên

Câu hỏi 158 :

Ai đang làm các chuẩn cho Web?

A. Tổ chức World Wide Web Consortium(W3C)

B. Mozilla

C. Google

D. Microsoft

Câu hỏi 159 :

Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu? 

A. <input type="textfield"> 

B. <textinput type="text"> 

C. <textfield> 

D. <input type="text">

Câu hỏi 160 :

Đâu là mã HTML thực hiện căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng 

A. <td valign="left"> 

B. <tdleft> 

C. <td leftalign> 

D. <td align="left">

Câu hỏi 161 :

Thẻ <input type=”Password” …> dùng để làm gì?

A. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng

B. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng

C. Tạo một ô nhập mật khẩu

D. Tất cả các ý trên

Câu hỏi 162 :

Những phần tử HTML nào dùng để định nghĩa cấu trúc của bảng? 

A. <table><tr><tt> 

B. <table><tr><td> 

C. <table><head><tfoot> 

D. <thead><body><tr>

Câu hỏi 163 :

Đoạn mã HTML nào thực hiện việc thêm màu nền cho trang web?

A. <body style="background-color:yellow;"> 

B. <body bg="yellow"> 

C. <background>yellow</background> 

D. <body style="color:yellow;">

Câu hỏi 165 :

Đoạn mã HTML nào thực hiện chèn một ảnh nền vào trang web?

A. <body bg="background.gif"> 

B. <body style="background-image:url(background.gif)"> 

C. <background img="background.gif">

Câu hỏi 166 :

Thẻ HTML nào tạo ra một ô nhập dữ liệu với nhiều dòng?

A. <input type="textarea"> 

B. <textarea> 

C. <input type="textbox">

Câu hỏi 167 :

Chọn phần tử HTML được dùng nhấn mạnh nội dung văn bản?

A. <i>

B. <em> 

C. <italic> 

D. <b>

Câu hỏi 168 :

Chuẩn HTML là cho cái gì? 

A. Hyperlinks and Text Markup Language 

B. Home Tool Markup Language 

C. Hyper Text Markup Language

Câu hỏi 169 :

Cách nào bạn có thể mở một liên kết trong một tab mới hoặc một cửa sổ mới?

A. <a href="url" target="new"> 

B. <a href="url" new> 

C. <a href="url" target="_blank"> 

D. <a href="url" target="_new">

Câu hỏi 170 :

Thẻ HTML nào tạo ra một checkbox? 

A. <check>

B. <checkbox> 

C. <input type="check"> 

D. <input type="checkbox">

Câu hỏi 174 :

Thẻ HTML nào tạo ra một danh sách đổ xuống (drop-down list)? 

A. <select> 

B. <list> 

C. <input type="list"> 

D. <input type="dropdown">

Câu hỏi 175 :

Phần tử HTML nào thực hiện xuống dòng mới? 

A. <lb> 

B. <br> 

C. <break>

D. <p>

Câu hỏi 176 :

Đoạn HTML nào là đúng để tạo một liên kết? 

A. <a>http://www.timoday.edu.vn</a> 

B. <a name="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a> 

C. <a url="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a> 

D. <a href="http://www.timoday.edu.vn">Tìm ở đây</a>

Câu hỏi 177 :

Đâu là phần tử HTML tạo ra 1 danh sách đầu mục bằng số? 

A. <list> 

B. <ul> 

C. <dl> 

D. <ol>

Câu hỏi 180 :

Chọn phần tử HTML đúng nhất để diễn mức quan trọng của văn bản?

A. <strong> 

B. <b> 

C. <i> 

D. <important>

Câu hỏi 181 :

Biên dịch cú pháp sau: <strong>ThietKeWeb</strong>

A. Sẽ làm cho chuỗi ký tựThietKeWeb trở nên đậm

B. Sẽ đánh dấu chuỗi ký tự ThietKeWeb là đậm

C. Sẽ in ra chuỗi ký tự ThietKeWeb với font đậm

Câu hỏi 182 :

Các bảng có thể lồng lẫn nhau? 

A. Đúng 

B. Sai

Câu hỏi 183 :

Đáp án nào dưới đây là đúng? 

A. <b>Click Here<b> 

B. <strong>Click Here<strong> 

C. <b>Click Here</b> 

D. </strong>Click Here</strong>

Câu hỏi 184 :

Phương án nào sau đây là tag 2 side 

A. DT 

B. LI 

C. DD 

D. DL

Câu hỏi 187 :

Cú pháp chung của đường dẫn ảnh trực tiếp

A. src=img

B. src=image

C. img=file

D. img src=file

Câu hỏi 188 :

Tính năng… HTML sẽ xử lý định dạng nội dung text và chuyển thành mã HTML

A. Browser

B. Editor

C. Converter

D. Processor

Câu hỏi 190 :

Các thẻ Tag trong HTML buộc phải viết hoa 

A. Đúng 

B. Sai

Câu hỏi 191 :

Các đường dẫn tương đối sẽ làm cho những đường kết nối hypertext

A. Linh động

B. Rời rạc

C. Thống nhất

Câu hỏi 193 :

Đường dẫn nào tới dưới đây được HTML hỗ trợ?

A. Ralative

B. Defererenced

C. Absolute and Relative

Câu hỏi 198 :

Cấu trúc tag của inline frame là gì?

A. iframe

B. inframe

C. frame

D. inlineframe

Câu hỏi 207 :

H1 là thẻ tag header nhỏ nhất

A. Đúng

B. Sai

Câu hỏi 208 :

Tiêu đề của trang nằm trong thẻ tag…

A. Body

B. Head

C. Division

D. Table

Câu hỏi 210 :

Phần mở rộng của tập tin HTML là:

A. ht

B. htl

C. html

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 211 :

Muốn liên kết file HTML với file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây? 

A. <style src=”mystyle.css”>

B. <stylesheet>mystyle.css</stylesheet> 

C. <link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”> 

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 212 :

Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML? 

A. Trong thẻ <body> 

B. Trong thẻ <head> 

C. Ở cuối file HTML 

D. Ở đầu file HTML

Câu hỏi 213 :

Làm thế nào để bo tròn góc cạnh các phần tử?

A. border[round]: 30px;

B. corner-effect: round;

C. border-radius: 30px;

D. alpha-effect: round-corner;

Câu hỏi 214 :

Làm thế nào để thêm bóng (shadow) cho các phần tử trong CSS3?

A. box-shadow: 10px 10px 5px grey;

B. shadow-right: 10px shadow-bottom: 10px;

C. shadow-color: grey;

D. alpha-effect[shadow]: 10px 10px 5px grey;

Câu hỏi 215 :

Làm thế nào để thêm hình ảnh xuất hiện trên đường viền cho các phần tử trong CSS3? 

A. border: url(image.png); 

B. border-variable: image url(image.png); 

C. border-image: url(border.png) 30 30 round; 

D. Không thêm được hình ảnh xuất hiện trên đường viền

Câu hỏi 216 :

Làm cách nào để thay đổi kích thước hình ảnh background bằng CSS3?

A. background-size: 80px 60px;

B. bg-dimensions: 80px 60px;

C. background-proportion: 80px 60px;

D. alpha-effect: bg-resize 80px 60px;

Câu hỏi 217 :

Làm cách nào để thêm bóng (shadow) cho đoạn text bằng CSS3?

A. font: shadowed 5px 5px 5px grey;

B. font-shadow: 5px 5px 5px grey;

C. text-shadow: 5px 5px 5px grey;

D. shadow: text 5px 5px 5px grey;

Câu hỏi 218 :

Làm thế nào để bắt buộc đoạn text xuống dòng?

A. word-wrap: break-word;

B. text-wrap: break-word;

C. text-wrap: force;

D. text-width: set;

Câu hỏi 219 :

Đâu là lệnh chuyển đổi (transform) hợp lệ trong CSS3.

A. matrix()

B. modify()

C. skip()

D. simulate()

Câu hỏi 220 :

Làm thế nào để xoay phần tử trong CSS3? 

A. object-rotation: 30deg; 

B. transform: rotate(30deg); 

C. rotate-object: 30deg;

D. transform: rotate-30deg-clockwise;

Câu hỏi 221 :

Đâu là cách để chuyển đổi kích thước/tỷ lệ phần tử bằng CSS3?

A. transform: scale(2,4);

B. scale-object: 2,4;

C. scale: (2,4);

D. None

Câu hỏi 222 :

Làm cách nào để tạo hiệu ứng chuyển tiếp transition bằng CSS3?

A. transition: width 2s;

B. transition-duration: 2s; transition-effect: width;

C. alpha-effect: transition (width,2s);

D. None

Câu hỏi 225 :

Ba giá trị đầu tiên của text-shadow theo thứ tự là gì?

A. vertical, blur, horizontal

B. blur, vertical, horizontal

C. vertical, horizontal, blur

D. horizontal, vertical, blur

Câu hỏi 226 :

4 giá trị của border-radius lần lượt là?

A. top, bottom, left, right

B. up, down, front, behind

C. top-left, top-right, bottom-right, bottom-left

D. bottom-left, bottom-right, top-right, top-left

Câu hỏi 227 :

RGBa có nghĩa là gì? 

A. Red Gold Black alpha 

B. Red Green Blue alpha 

C. Red Gray Brown alpha

Câu hỏi 228 :

Thuộc tính z-index dùng để 

A. Định vị tương đối cho một thành phần 

B. Quy định kiểu viền của một đối tượng web 

C. Tạo hiệu ứng màu sắc cho liên lết 

D. Đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau

Câu hỏi 229 :

text-transform: uppercase dùng để định dạng cho thành phần hiệu ứng

A. In hoa

B. In hoa kí tự đầu tiên ở mỗi từ

C. In thường

D. Không áp dụng hiệu ứng nào cả

Câu hỏi 230 :

Nhóm các đối tượng có cùng thuộc tính và có thể được sử dụng nhiều lần là:

A. class

B. id

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 231 :

Trong mã màu RGB dạng hệ thập lục, #FFFFFF là màu gì?

A. Đen

B. Trắng

C. Đỏ

D. Xanh

Câu hỏi 232 :

Mức độ ưu tiên khi áp dụng CSS là:

A. External CSS < Internal CSS < Inline CSS

B. Inline CSS < Internal CSS < External CSS

C. Internal CSS < External CSS < Inline CSS

D. Inline CSS < External CSS < Internal CSS

Câu hỏi 233 :

Thứ tự xếp tầng của CSS theo độ ưu tiên từ thấp đến cao như sau:

A. External Style Sheet, Internal Style Sheet, Browser default, Inline Style

B. Inline Style, Browser default, External Style Sheet, Internal Style Sheet

C. Browser default, Internal Style Sheet, Inline Style, External Style Sheet

D. Browser default, External Style Sheet, Internal Style Sheet, Inline Style

Câu hỏi 234 :

CSS định nghĩa các style khác nhau cho cùng một loại HTML element bằng cách sử dụng:

A. class selector

B. id selector

C. name selector

D. type selector

Câu hỏi 235 :

Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ:

A. <STYLE> 

B. <A> 

C. <LINK> 

D. <CSS>

Câu hỏi 237 :

Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?

A. font-style

B. font-size

C. text-style

D. text-size

Câu hỏi 238 :

Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới?

A. a {decoration:no underline}

B. a {text-decoration:no underline}

C. a {underline:none}

D. a {text-decoration:none}

Câu hỏi 239 :

Làm sao để mỗi từ trong 1 dạng đều viết hoa ở đầu từ?

A. text-transform:capitalize

B. text-transform:uppercase

C. Bạn không thể làm điều này trong CSS

D. Không có đáp án nào đúng

Câu hỏi 240 :

Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?

A. margin-left:

B. text-indent:

C. margin:

D. indent:

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK