A. Nguyễn Bình Nguyên
B. Nguyễn Nguyên Bình
C. Nguyễn Đăng Hào
D. Nguyễn Hào Đăng
A. Hoa thảo mộc
B. Trăng đợi
C. Ra sân nhặt nắng
D. Đi về nơi không chữ
A. 2001
B. 2002
C. 2003
D. 2004
A. Báo Nhân dân
B. Báo Văn nghệ
C. Báo Tiền Phong
D. Báo Lao động
A. 2001
B. 2002
C. 2003
D. 2004
A. Trăng đợi
B. Đi về nơi không chữ
C. Hoa thảo mộc
D. Bác Hồ của chúng ta
A. Phan Trọng Luận
B. Lâm Thị Mỹ Dạ
C. Bình Nguyên
D. Nguyễn Đức Mậu
A. 2001
B. 2002
C. 2003
D. 2004
A. Ngày của mẹ
B. Trao gửi yêu thương
C. Tri ân
D. Thơ lục bát
A. nghị luận
B. tự sự
C. miêu tả
D. biểu cảm
A. Hình ảnh đôi bàn tay mẹ
B. Lòng biết ơn của người con đối với mẹ
C. Ý nghĩa lời ru của mẹ
D. Sự hiếu thảo của người con
A. Hình ảnh đôi bàn tay mẹ
B. Lòng biết ơn của người con đối với mẹ
C. Ý nghĩa lời ru của mẹ
D. Sự hiếu thảo của người con
A. Con đối với mẹ
B. Mẹ đối với con
C. Người lính với người mẹ anh hùng
D. Cháu đối với bà
A. Sử dụng thể thơ lục bát nhịp nhàng như lời hát ru con.
B. Phối hợp hài hòa các biện pháp tu từ: ẩn dụ, điệp từ, điệp cấu trúc.
C. Ngôn ngữ khoa học, chuẩn mực
D. Đáp án A và B
A. Bàn tay mẹ vất vả, hi sinh
B. Bàn tay mẹ mạnh mẽ, kiên cường.
C. Bàn tay mẹ dịu dàng nuôi con.
D. Bàn tay mẹ mềm mại, xinh đẹp
A. Những hiện tượng thiên tai của tự nhiên
B. Cuộc sống nhiều trải nghiệm
C. Những khó khăn của cuộc đời
D. Cả 3 phương án trên
A. mềm - tan
B. tan – mềm
C. mát – mềm
D. tan - mát
A. Tròn trịa
B. Hoàn hảo
C. Vàng vạnh
D. Tròn đầy
A. Ông ngoại
B. Bà ngoại
C. Bà nội
D. Ông nội
A. Ru cho con người gần gũi nhau hơn
B. Ru cho trẻ con nín khóc
C. Ru cho cuộc sống sinh động
D. Ru cho cuộc sống bình yên, bớt đau khổ
A. Điệp từ, nhân hóa, ẩn dụ
B. Điệp từ, so sánh, ẩn dụ
C. So sánh, ẩn dụ, hoán dụ
D. Hoán dụ, ẩn dụ, nhân hóa
A. Cho thấy được sự hi sinh của người mẹ
B. Khắc họa rõ tình yêu bao la của mẹ
C. Thể hiện sự phong phú của ngôn ngữ tiếng Việt
D. Giúp bài thơ mang âm điệu nhẹ nhàng như lời ru
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK