Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia hai số nguyên (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia hai số nguyên (có đáp án) !!

Câu hỏi 1 :

Kết quả của phép tính (−125).8 là:

A. 1000

B. −1000

C. −100

D. −10000

Câu hỏi 3 :

Giá trị biểu thức M = (−192873).(−2345).(−4)5.0  là

A. −192873

B. 1

C. 0

D. (−192873).(−2345).(−4)5

Câu hỏi 4 :

Tính giá trị biểu thức P = (−13)2.(−9) ta có

A. 117

B. −117 

C. 1521

D. −1521

Câu hỏi 5 :

Tính giá trị biểu thức P = (x − 3).3 − 20.x  khi x=5.

A. −94                            

B. 100

C. −96       

D. −104

Câu hỏi 7 :

Cho B = (−8).25.(−3)2và C = (−30).(−2)3.(53) . Chọn câu đúng.

A. 3.B = 50.C

B. B.50 = C.(−3)

C. B.60 = −C

D. C = −B

Câu hỏi 8 :

Tìm x biết 2(x − 5) − 3(x − 7) = −2.

A. x = 13

B. x = 5  

C. x = 7 

D. x = 6

Câu hỏi 9 :

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x − 6)(x2 + 2) = 0?

A. 0

B. 2    

C. 3 

D. 1

Câu hỏi 10 :

Cho A = (135 − 35).(−47) + 53.(−48 − 52) và B = 25.(75 − 49) + 75.|25 − 49|.

A. A và B đối nhau

B. A và B bằng nhau

C. A và B cùng dấu                 

D. A và B trái dấu

Câu hỏi 11 :

Số cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x.y = −28 là:

A. 3  

B. 6   

C. 8  

D. 12

Câu hỏi 14 :

Tìm x∈Z biết (x + 1) + (x + 2) +...+ (x + 99) + (x + 100) = 0

A. 90,6

B. Không có x thỏa mãn.    

C. 50,5           

D. −50,5

Câu hỏi 16 :

Giá trị biểu thức: 15x − 23 với x = −1 là:

A. −8

B. 8

C. 38

D. −38

Câu hỏi 18 :

Giá trị nào dưới đây của xx thỏa mãn −6(x + 7) = 96?

A. x = 95                               

B. x = −16                                  

C. x = −23  

D. x = 96

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK