Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 2: Số nguyên (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Bài tập ôn tập chương 2: Số nguyên (có đáp án) !!

Câu hỏi 1 :

Chọn khẳng định đúng:

A. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau

B. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả

C. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ)

D. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt dấu “-” trước kết quả

Câu hỏi 2 :

Cho x − 236  là số đối của số 0 thì x là:

A. −234

B. 234

C. 0 

D. 236

Câu hỏi 3 :

Cho E = {3; −8; 0} . Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?

A. F = {3; 8; 0; −3}

B. F = {−3; −8; 0}

C. F = {3; −8; 0; −3}

D. F = {3; −8; 0; −3; 8}

Câu hỏi 4 :

Cho M = {−5; 8; 7} . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. M∈Z

B. M⊂N

C. M⊂N∗

D. M⊂Z

Câu hỏi 5 :

Cho các số sau: 1280; −291; 43; −52; 28; 1; 0 . Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

A. −291; −52; 0; 1; 28; 43; 1280

B. 1280; 43; 28; 1; 0; −52; −291

C. 0; 1; 28; 43; −52; −291; 1280

D. 1280; 43; 28; 1; 0; −291; −52

Câu hỏi 6 :

Tính tổng của các số nguyên x, biết: −7 >

A. 6

B. 0

C. −6

D. 5

Câu hỏi 8 :

Tìm x biết: 17 − (x + 84) = 107

A. −174

B. 6

C. −6

D. 174

Câu hỏi 9 :

Tìm x biết: 44 – x – 16 = −60

A. x = −88

B. x = −42

C. x = 42

D. x = 88

Câu hỏi 10 :

Chọn câu trả lời đúng:

A. (−9) + 19 = 19 + (−9) 

B. (−9) + 19 >19 + (−9)

C. (−9) + 19 >

D. (−9) + (−9) = 19 + 19

Câu hỏi 11 :

Tìm x∈Z, biết: 8⋮x và 15⋮x .

A. x = 1

B. x∈{−1; 1} 

C. x = −1

D. x∈{−1; 1; 2; 3}

Câu hỏi 12 :

Thực hiện phép tính 455 − 5.[(−5) + 4.(−8)] ta được kết quả là

A. Một số chia hết cho 10

B. Một số chẵn chia hết cho 3

C. Một số lẻ

D. Một số lẻ chia hết cho 5

Câu hỏi 13 :

Tính (−9).(−12) − (−13).6

A. 186

B. 164

C. 30

D. 168

Câu hỏi 15 :

Tìm x, biết: (x − 12).(8 + x) = 0

A. x = 12

B. x = −8

C. x = 12 hoặc x = −8

D. x = 0

Câu hỏi 16 :

Cho  A = −128.[(−25) + 89] + 128.(89 − 125) . Chọn câu đúng.

A. Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0

B. Giá trị của A là số lẻ

C. Giá trị của A là số dương

D. Giá trị của A là số chia hết cho 3

Câu hỏi 17 :

Cho x1là số nguyên thỏa mãn  (x + 3)3:3 – 1 = −10 . Chọn câu đúng.

A. x1 >−4

B. x1 >0

C. x1 = −5 

D. x1 >

Câu hỏi 18 :

Cho x là số nguyên và  x + 1  là ước của 5 thì giá trị của x là:

A. 0; −2; 4; −6

B. 0; −2; 4; 6

C. 0; 1; 3; 6

D. 2; −4; −6; 7

Câu hỏi 19 :

Khi x = −12 giá trị của biểu thức (x − 8)(x + 17) là:

A. −100

B. 100

C. −96

D. Một kết quả khác

Câu hỏi 20 :

Chọn câu đúng nhất. Với a, b, c∈Z :

A. a(b − c) − a(b + d) = −a(c + d)

B. a(b + c) − b(a − c) = (a + b)c.

C. A, B đều sai

D. A, B đều đúng

Câu hỏi 21 :

Tìm các số x, y, z biết: x + y = 11, y + z = 10, z + x = −3

A. x = −1; y = 12; z = −2.

B. x = −1; y = 11; z = −2.

C. x = −2; y = −1; z = 12.

D. x = 12; y = −1; z = −2.

Câu hỏi 24 :

A. −1; 1; 5; −5

Câu hỏi 25 :

A. −144

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK