A. Thân người giữ ngay ngắn, hai chân thẳng tự nhiên.
B. Lấy gót chân trái và mũi bàn chân phải làm trụ.
C. Phối hợp sức xoay của thân, quay người sang trái một góc 900.
D. Sau khi xoay người, đưa chân lên thành tư thế nghiêm.
A. Chân trái hơi trùng, sức nặng toàn thân dồn vào chân phải.
B. Hai chân thẳng, sức nặng toàn thân dồn đều vào hai bàn chân.
C. Thân người ngay ngắn, phối hợp sức xoay của cả chân và thân.
D. Hai chân mở rộng bằng vai, chân phải hơi trùng xuống.
A. Thân người giữ ngay ngắn, hai chân thẳng tự nhiên.
B. Lấy gót chân trái và mũi bàn chân phải làm trụ.
C. Phối hợp sức xoay của thân, quay người sang trái một góc 450.
D. Sau khi xoay người, đưa chân lên thành tư thế nghiêm.
A. Hai gót chân đặt sát vào nhau, hai bàn chân mở rộng một góc 450.
B. Hai chân thẳng, sức nặng toàn thân dồn đều vào hai bàn chân.
C. Hai tay buông thẳng, năm ngón tay khép lại và cong tự nhiên.
D. Hai chân mở rộng bằng vai, hai tay đưa về phía sau lưng.
A. Chân trái hơi trùng, sức nặng toàn thân dồn vào chân phải.
B. Hai chân mở rộng bằng vai, hai tay đưa về phía sau lưng.
C. Hai tay buông thẳng, năm ngón tay khép lại và cong tự nhiên.
D. Người không nghiêng ngả; không cười đùa, nói chuyện.
A. Hai chân thẳng tự nhiên, sức nặng toàn thân dồn đều vào hai chân.
B. Hai tay đưa về sau lưng, bàn tay trái nắm cổ tay phải, bàn tay phải vẫn nắm.
C. Hai gót chân đặt sát nhau, chân trái hơi trùng, sức nặng dồn vào chân phải.
D. Chân trái bước sang bên trái một bước rộng bằng vai (tính từ hai mép ngoài gót chân).
A. Thân người giữ ngay ngắn, hai chân thẳng tự nhiên.
B. Lấy gót chân phải và mũi bàn chân trái làm trụ.
C. Phối hợp sức xoay của thân, quay người sang phải một góc 900.
D. Sau khi xoay người, đưa chân lên thành tư thế nghiêm.
A. Đứng trên tàu.
B. Luyện tập thể dục, thể thao.
C. Đứng trên xe.
D. Duyệt binh, đứng trong đội hình.
A. Hai tay đưa về sau lưng, bàn tay trái nắm cổ tay phải.
B. Hai tay buông thẳng, năm ngón tay khép lại, cong tự nhiên.
C. Hai tay buông thẳng, ngón tay giữa đặt đúng theo đường chỉ quần.
D. Bàn tay phải nắm lấy cổ tay trái, bàn tay trái xòe rộng.
A. Thân người giữ ngay ngắn, hai chân thẳng tự nhiên.
B. Lấy gót chân phải và mũi bàn chân trái làm trụ.
C. Phối hợp sức xoay của thân, quay người sang phải một góc 450.
D. Sau khi xoay người, đưa chân lên thành tư thế nghiêm.
A. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa chạm vào bên phải vành mũ (lưỡi trai).
B. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa đặt chạm vào phía dưới bên phải vành mũ.
C. Tay phải đưa lên chào, đồng thời mặt đánh lên góc 150, quay sang trái góc 450.
D. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa cao ngang đuôi lông mày bên phải.
A. Chào cơ bản khi đội mũ mềm.
B. Chào cơ bản khi đội mũ cứng.
C. Chào cơ bản khi đội mũ hải quan.
D. Chào cơ bản khi đội mũ Kê-pi.
A. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa chạm vào bên phải vành mũ (lưỡi trai).
B. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa đặt chạm vào phía dưới bên phải vành mũ.
C. Tay phải đưa lên chào, đồng thời mặt đánh lên góc 150, quay sang trái góc 450.
D. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa cao ngang đuôi lông mày bên phải.
A. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa chạm vào bên phải vành mũ (lưỡi trai).
B. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa đặt chạm vào phía dưới bên phải vành mũ.
C. Tay phải đưa lên chào, đồng thời mặt đánh lên góc 150, quay sang phải góc 450.
D. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa cao ngang đuôi lông mày bên phải.
A. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa chạm vào bên phải vành mũ (lưỡi trai).
B. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa đặt chạm vào phía dưới bên phải vành mũ.
C. Tay phải đưa lên chào, đồng thời mặt đánh lên góc 150, quay sang phải góc 450.
D. Tay phải đưa lên, đầu ngón tay giữa cao ngang đuôi lông mày bên phải.
A. bước quá chậm so với tốc độ chung của cả đơn vị.
B. cần phải làm chuẩn cho cả đội hình diễn tập theo.
C. thấy mình đi sai với nhịp chung của đơn vị.
D. bước quá nhanh so với tốc độ chung của đơn vị.
A. vận động trong điều kiện địa hình không bằng phẳng, có vật cản.
B. vận động trong điều kiện địa hình bằng phẳng, không có vật cản.
C. di chuyển cự li gần (dưới 5 bước) được nhanh chóng, trật tự và thống nhất.
D. di chuyển cự li xa (trên 5) bước được nhanh chóng, trật tự và thống nhất.
A. Cấp trên chào đáp lễ xong.
B. Cấp trên cho phép hạ tay xuống.
C. Báo cáo xong và đứng chờ chỉ thị của cấp trên.
D. Trong khi thực hiện báo cáo với cấp trên.
A. đang mang găng tay.
B. đang làm việc, học tập.
C. báo cáo với cấp trên.
D. tay đang bận làm nhiệm vụ.
A. Chào cơ bản khi đội mũ mềm.
B. Chào cơ bản khi đội mũ cứng.
C. Chào cơ bản khi đội mũ hải quan.
D. Chào cơ bản khi đội mũ Kê-pi.
A. ngắn, từ 10 bước trở lại.
B. dài, từ 5 bước trở lên.
C. ngắn, từ 5 bước trở lại.
D. dài, từ 10 bước trở lên.
A. 140 bước/ phút.
B. 150 bước/ phút.
C. 160 bước/ phút.
D. 170 bước/ phút.
A. Mắt nhìn thẳng, nét mặt tươi vui, có thể quay nhìn xung quanh.
B. Đánh tay ra phía sau sát thân người (không đánh sang hai bên).
C. Độ dài mỗi bước và tốc độ di chuyển có thể tự điều chỉnh linh hoạt.
D. Nét mặt tươi vui, phấn khởi, có thể nói chuyện trong quá trình di chuyển.
A. Khi bước thân người phải ngay ngắn, có thể nhìn xuống để bước.
B. Thân người có thể nghiêng ngả nhưng không được nhìn xuống để bước.
C. Khi bước thân người phải ngay ngắn, không được nhìn xuống để bước.
D. Thân người có thể nghiêng ngả nhưng nét mặt phải nghiêm nghị.
A. nghỉ cơ bản.
B. nghỉ hai chân mở rộng bằng vai.
C. nghiêm.
D. ngồi xuống.
A. Thân người không được nghiêng ngả, nét mặt tươi vui, có thể nói chuyện.
B. Thân người không nghiêng ngả, chân trái trùng xuống, lấy chân phải làm trụ.
C. Toàn thân không động đậy; vai lệch (vai trái cao hơn), mắt nhìn xuống.
D. Toàn thân không động đậy, không lệch vai; mắt nhìn thẳng, nét mặt nghiêm túc.
A. Không lấy đà để quay.
B. Có thể vung tay khi quay.
C. Nên lấy đà để quay người.
D. Đưa chân sang ngang để dập gót.
A. Không chào bằng tay phải.
B. Xoay người khi thay đổi hướng chào.
C. Tháo găng tay nghi lễ khi chào.
D. Mắt nhìn thẳng vào người mình chào.
A. Không chào bằng tay trái.
B. Có thể nghiêng đầu, lệch vai.
C. Tháo găng tay nghi lễ khi chào.
D. Xoay người khi thay đổi hướng chào.
A. phía dưới bên trái vành mũ.
B. phía dưới bên phải vành mũ.
C. bên phải vành lưỡi trai.
D. bên trái vành lưỡi trai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK