A. Cây ngày ngắn.
B. Cây dài ngày.
C. Cây trung tính.
D. Cây Một lá mầm.
A. Căn cứ vào quang chu kỳ có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây ngày dài
B. Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây
C. Là biên đọ nhiệt giữa ngày và đêm
D. Tác động đên sự nảy mầm
A. độ dài ngày
B. nhiệt độ
C. tuổi cây
D. quang chu kì
A. Quang gián đoạn
B. Sốc nhiệt
C. Xuân hóa
D. Già hóa
A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ.
B. tuổi của cây, nhiệt độ, chu kì quang và hoocmôn ra hoa.
C. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ.
D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang.
A. Nảy mầm của hạt
B. Già cỗi
C. Sinh trưởng và ra hoa
D. Các giai đoạn cần nước như nhau
A. Hoocmon sinh trưởng (GH)
B. Hoocmon insualin
C. Hoocmon glucagon
D. Hoocmon tiroxin
A. Hầu hết các động vật không xương sống
B. Hầu hết các động vật có xương sống
C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống
D. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
A. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí
B. Con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành
C. Con non rất khác với con trưởng thành
D. Con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo; hoàn thiện dần về sinh lí để trở thành con trưởng thành
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm
A. cơ thể bị mất nhiều nhiệt.
B. hoạt động co cơ quá mức để chống lạnh.
C. quá trình chuyển hóa trong cơ thể giảm.
D. các chất hữu cơ trong cơ thể bị oxi hóa nhiều hơn.
A. 2 - 40oC
B. 18 - 35oC
C. 2 - 42oC
D. 5,6 - 40oC
A. Tạo ra nhiệt thích hợp cho hợp tử phát triển bình thường.
B. Hạn chế sự tiếp xúc giữa vỏ trứng với không khí để giữ nhiệt.
C. Truyền năng lượng từ bố mẹ sang trứng để trứng phát triển tốt.
D. Làm tăng nhiệt giúp trứng nhanh nở.
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.
A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng
B. Luyện tập thể dục thể thao
C. Tư vấn di truyền
D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể thao, tư vấn di truyền
A. Ecđixơn và ơstrôgen
B. Ơstrôgen và testostêron
C. Testostêron và juvenin
D. GH và ecđixơn
A. Auxin và GA
B. Auxin và xitokinin
C. Auxin
D. GA và xitokinin
A. Lúa mạch, lúa mì, ngô.
B. Củ mì (sắn), rau má, chuối
C. Cam. bưởi, chanh.
D. Khoai lang, đậu phộng, đu đủ
A. Giữ nguyên được tính trạng mà người ta mong muốn.
B. Sớm ra hoa kết quả nên sớm được thu hoạch.
C. Lâu già cỗi.
D. Cả A và B.
A. Giữ nguyên tính trạng tốt mà con người mong muốn
B. Có tính chống chịu cao
C. Thời gian thu hoạch ngắn
D. Tiết kiệm công chăm bón
A. Rêu, hạt trần.
B. Rêu, quyết.
C. Quyết, hạt kín.
D. Quyết, hạt trần
A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.
D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Hoa
D. Lá
A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. bằng giao tử cái.
D. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
A. hạt có nội nhũ.
B. quả già.
C. hạt không nội nhũ.
D. quả đơn tính.
A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
A. giảm phân và thụ tinh.
B. nguyên phân.
C. thành thục sinh sản sớm.
D. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi.
A. 78
B. 156
C. 168
D. 108
A. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 2n.
B. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 4n.
C. Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.
D. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.
A. 36
B. 12
C. 48
D. 72
A. Aa
B. aa
C. AA
D. AAa
A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
A. Trực phân và nguyên phân.
B. Trực phân và giảm phân.
C. Giảm phân và nguyên phân.
D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
A. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
B. một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
A. Trực phân và nguyên phân.
B. Trực phân và giảm phân.
C. Giảm phân và nguyên phân.
D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
A. giống nhau và giống cá thể gốc.
B. khác nhau và giống cá thể gốc.
C. giống nhau và khác cá thể gốc.
D. cả 3 phương án trên.
A. kiểu sinh sản vô tính tái sinh.
B. chỉ là sự tái sinh một bọ phận cơ thể.
C. hình thức sinh sản phân mảnh.
D. một kiểu của sự sinh trưởng.
A. có thể tạo ra số lượng con rất lớn.
B. đời con đa dạng hơn.
C. cả hai cơ thể bố mẹ đều chăm sóc con.
D. trứng và tinh trùng dễ gặp nhau hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK