A. giảm phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân và thụ tinh.
C. thụ tinh.
D. nguyên phân.
A. Không có quá trình kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Tạo ra nhiều con cháu trong một thế hệ
C. Có quá trình giảm nhiễm
D. Con cháu đa dạng về mặt di truyền
A. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử.
B. sinh sản phân đôi và nảy chồi.
C. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
D. sinh sản bằng thân củ và thân rễ.
A. Nguyên phân và giảm phân
B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá
D. Sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo
A. trên nấm sợi.
B. mặt dưới của mũ nấm.
C. mặt trên của mũ.
D. phía dưới sợi nấm
A. tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
B. tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
C. tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
D. tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
A. Phát tán nhờ gió
B. Phát tán nhờ động vật
C. Tự phát tán
D. Phát tán nhờ con người
A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
A. Hợp tử phát triển thành lá mầm và nội nhũ bao quanh tạo thành hạt.
B. Noãn đã thụ tinh phát triển thành quả, còn tế bào tam bội phát triển thành hạt.
C. Noãn đã thụ tinh chứa hợp tử và tế bào tam bội phát triển thành hạt.
D. Hợp tử phát triển thành quả, quả phân chia thành các hạt.
A. Hai cơ thể khác nhau
B. Quá trình thụ tinh
C. Quá trình giảm phân
D. Quá trình nguyên phân
A. Thực vật hạt trần
B. Rêu
C. Thực vật hạt kín
D. Dương xỉ
A. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể
B. Bào tử phát triển thành cơ thể mới
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới
D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới
A. Mối
B. Ong mật
C. Kiến
D. Bọ xít
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
A. Vì cơ thể có cấu tạo phức tạp
B. Vì hệ thần kinh phát triển mạnh
C. Vì liên quan đến vấn đề đạo đức
D. Tất cả đều sai
A. ống dẫn tinh
B. Tinh trùng
C. Dây thừng tinh
D. Túi tinh
A. Tế bào chất
B. Ribosome
C. Golgi
D. Gen
A. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể sau khi hình thành hợp tử
B. Giảm một nửa số nhiễm sắc thể trong quá trình hình thành giao tử
C. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể sau khi hình thành giao tử
D. Giảm một nửa số nhiễm sắc thể sau khi hình thành giao tử
A. Sinh sản hữu tính là một quá trình lâu dài
B. Vật chất di truyền đến từ hai bố mẹ của cùng một loài
C. Vật chất di truyền đến từ hai bố mẹ của các loài khác nhau
D. Vật chất di truyền đến từ nhiều bậc cha mẹ
A. Hạt nhân phân chia trước rồi đến tế bào chất
B. Tế bào chất phân chia trước rồi đến Nhân
C. Nhân và tế bào chất phân chia cùng nhau
D. Không có mối quan hệ như vậy
A. Sự gắn phôi bào vào thành tử cung
B. Giải phóng noãn từ nang trứng
C. Sự phát triển của một phôi thai mà không cần thụ tinh
D. Hình thành buồng trứng từ tế bào mầm
A. Vùng dưới đồi
B. Tuyến yên
C. Buồng trứng
D. Tử cung
A. GnRH, FSh, LH, estrosgen và progesteron
B. FSH, LH và progesteron
C. FSH, LH và estrogen
D. Progesteron, estrogen
A. Vì ở tháng thứ 3 thai nhi bắt đầu cử động trong khi nhau thai chưa phát triển đủ để giữ thai bám chắc vào tử cung
B. Vì trong tháng thứ 3 các bà mẹ hết giai đoạn kiêng cữ nên họa động mạnh, trong khi đó thai nhi còn non nên chưa ổn định trong tử cung
C. Vì vào tháng thứ 3 thể vàng bắt đầu teo đi
D. Vì vào tháng thứ 3 tử cung người mẹ có các cơn co thắt định kì
A. progesteron và ơstrogen
B. FSH, ơstrogen
C. LH, FSH
D. Progesteron, GnRH
A. Nồng độ hoocmon sinh dục biến động theo chu kì
B. Các nhân tố bên trong biến động theo chu kì
C. Điều kiện môi trường biến động theo chu kì
D. Hoat động của hệ nội tiết biến động theo chu kì
A. Progesteron
B. FSH
C. HCG
D. LG
A. hình thành và duy trì hoạt động của thể vàng.
B. làm cho phát triển nang trứng.
C. làm cho niêm mạc tử cung phát triển dày lên.
D. làm cho tuyến yên tiết hoocmôn.
A. Ở giai đoạn này cơ thể bắt đầu lão hóa tất cả các cơ quan trong đó có xương.
B. Ở giai đoạn này cơ thể bắt đầu giảm dần cường độ hoạt động nên xương yếu dần.
C. Ở giai đoạn này lưỡng mỡ tích trữ trong cơ thể tăng cao nên khả năng hấp thu Ca giảm.
D. Ở giai đoạn này lượng estrogen suy giảm.
A. Hiện tượng kinh nguyệt xuất hiện do trứng chín và rụng kèm theo máu và phần bao nang của trứng bị bài xuất ra ngoài.
B. Hiện tượng kinh nguyệt có thể xuất hiện ngay cả khi không có trứng chín và rụng.
C. Hiện tượng kinh nguyệt thường xuất hiện khi nồng độ progesterone trong máu tăng quá cao.
D. Những người phụ nữ áp dụng biện pháp thắt ống dẫn trứng sẽ không có hiện tượng kinh nguyệt.
A. Mô vùng cực
B. Mô mỡ
C. Mô sụn
D. Mô xương
A. Một người dưới độ tuổi phát triển toàn diện về thể chất được gọi là trẻ em.
B. Giai đoạn chuyển tiếp của sự phát triển thể chất và tinh thần xảy ra giữa thời thơ ấu và tuổi trưởng thành, được gọi là vị thành niên.
C. Con người trưởng thành và phát triển toàn diện được gọi là người lớn.
D. Tất cả những điều trên.
A. Thượng thận
B. Tuyến yên
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng
A. Có vì lúc cơ thể “nghỉ ngơi” vẫn cần năng lượng cho các hoạt động như hô hấp, hoạt động của tim, của não và duy trì thân nhiệt.
B. Không vì cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn
C. Có vì lúc cơ thể “nghỉ ngơi” vẫn cần năng lượng cho hoạt động của tim.
D. Không vì lúc cơ thể “nghỉ ngơi” dù vẫn cần năng lượng cho các hoạt động như hô hấp, hoạt động của tim, của não nhưng đã có năng lượng dự trữ
A. Xoay chân sang bên
B. Duỗi thẳng đầu gối hoặc uốn cong khớp háng
C. Gập đầu gối và nhấc gót chân lên
D. Mở rộng bàn chân về phía trước
A. CFC
B. CO và CO2
C. HCFC
D. Mêtan
A. Đỉnh của thân và cành
B. Lá, rễ
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
D. Thân, cành
A. Sự phân hóa giới tính của hoa liên quan đến hàm lượng hoocmon trong cây
B. Ở cây non nhiều rễ phụ thì đa phần sẽ phát triển thành cây đực
C. Cây có rễ nhiều lá, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực và hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng
D. Cây có nhiều rễ và ít lá, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực bằng hoa cái, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng
A. Cao hơn hoocmon ở động vật bậc cao
B. Thấp hơn hoocmon ở động vật bậc cao
C. Vừa phải
D. Không có tính chuyên hóa
A. Thúc đẩy sự phát triển của quả.
B. Kích thích sự phân chia tế bào chồi (mô phân sinh).
C. Thúc đẩy sự nảy mầm và ra hoa.
D. Thúc đẩy sự tạo chồi bên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK