A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Than đá
A. Mặc thoáng mát
B. Dễ bị nhàu
C. Phơi lâu khô
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cây bông
B. Cây lanh
C. Cây bông và cây lanh
D. Tơ tằm
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Lanh
D. Than đá và dầu mỏ
A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô
B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát
C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp.
A. Vải sợi bông
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên
B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học
C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau
D. Cả 3 đáp án trên
A. Che chắn khi đi mưa
B. Chống nắng
C. Giữ ấm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mặt vải mềm
B. Hút ẩm tốt
C. Không co rút
D. Ít nhàu
A. Trẻ em
B. Thanh niên
C. Người lớn tuổi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trang phục mùa hè
B. Đồng phục
C. Trang phục lễ hội
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chuẩn bị → Thực hiện →Hoàn tất
B. Chuẩn bị →Hoàn tất → Thực hiện
C. Thực hiện → Chuẩn bị → Hoàn tất
D. Thực hiện →Hoàn tất → Chuẩn bị
A. Giặt tay
B. Có thể tẩy
C. Có thể giặt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểu dáng
B. Màu sắc
C. Chất liệu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhu cầu thẩm mĩ
B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích
D. Đại trà
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách học đường
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phong cách thời trang
B. Cách ứng xử
C. Phong cách thời trang và cách ứng xử
D. Địa vị xã hội
A. Phù hợp với lứa tuổi
B. Phù hợp với môi trường hoạt động
C. Phù hợp với điều kiện tài chính
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Xác định vóc dáng người mặc
B. Xác định xu hướng thời trang
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểu dáng
B. Họa tiết
C. Độ dài
D. Cả 3 chi tiết trên
A. Phong cách đơn giản
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo
D. Vải sợi pha
A. Màu trắng, kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp
B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục
C. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải bóng láng
D. Màu đen, hoa văn có nét ngang, mặt vải trơn phẳng
A. Kiểu may lịch sự
B. Kiểu may ôm sát vào người
C. Kiểu may cầu kì, phức tạp
D. Kiểu may rộng rãi, thoải mái
A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn
B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn
C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là
D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn
A. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo theo thời trang đang thịnh hành
B. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo của các thương hiệu lớn (hàng hiệu)
C. Mặc đẹp là mặc những bộ trang phục đắt tiền
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát
B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại
D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
A. Đi chơi, dạo phố
B. Dự lễ hội
C. Làm việc ở văn phòng
D. Làm việc ở công trường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK