Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Hà Huy Tập

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Hà Huy Tập

Câu hỏi 2 :

Tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

A. A = {22; 23; 24; 25; 26}     

B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}

C. A = {23; 24; 25; 26; 27}    

D. A = {23; 24; 25; 26; 27}    

Câu hỏi 5 :

Thực hiện phép chia \({x^{72}}:{x^{54}}\).

A.  \(x^{16}\)

B.  \(x^{12}\)

C.  \(x^{13}\)

D.  \(x^{18}\)

Câu hỏi 6 :

Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 1997?

A. 998

B. 999

C. 997

D. 1000

Câu hỏi 7 :

Tính 145.50 - 15.50 + 70.50 là bằng bao nhiêu?

A. 1000

B. 5000

C. 10000

D. 50000

Câu hỏi 9 :

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?

A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.

B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.

C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.

D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.

Câu hỏi 13 :

Tìm x biết \(x \in BC\left( {2;4;5;8} \right);100 < x < 150\)

A. x=144

B. x=120

C. x=210

D. x=150

Câu hỏi 15 :

Viết tập hợp \({\rm{ }}T = \{ x \in \mathbb{N}\mid 4 \le x < 9\} \) bằng cách liệt kê các phần tử trong tập hợp ta được:

A.  \(T = \left\{ {4;5;6;7;8;9} \right\}\)

B.  \(T = \left\{ {4;5;6;7;8} \right\}\)

C.  \(T = \left\{ {5;6;7;8} \right\}\)

D.  \(T = \left\{ {4;9} \right\}\)

Câu hỏi 16 :

Trong các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 999. Chữ số 2 có mặt bao nhiêu lần?

A. 200 lần

B. 250 lần

C. 290 lần

D. 300 lần

Câu hỏi 18 :

Giá trị của biểu thức \(17 + {3.2^3}\) bằng

A. 233

B. 35

C. 160

D. 41

Câu hỏi 19 :

Tìm số tự nhiên x biết \(15 x-55=5^{2} \cdot 5\)

A. x=14

B. x=65

C. x=12

D. x=0

Câu hỏi 20 :

Tính \(90-\left[120-(15-6)^{2}\right]\)

A. 10

B. 51

C. 69

D. 72

Câu hỏi 21 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật

B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi

C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau

D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông

Câu hỏi 22 :

Trong một tam giác đều thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ?

A. 60°

B. 30°

C. 40°

D. 50°

Câu hỏi 25 :

Cho tập hợp\(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 5 phần tử của A là

A.  \(\left\{ {1;2;3;c;0} \right\}\)

B.  \(\left\{ {1;2;f;c;0} \right\}\)

C.  \(\left\{ {1;9;i;c;0} \right\}\)

D.  \(\left\{ {1;c;0} \right\}\)

Câu hỏi 28 :

Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau:

A. Hình tam giác đều

B. Hình vuông

C. Hình lục giác đều

D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau. 

Câu hỏi 29 :

Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x - 46:23 = 18

A. x là số chẵn   

B. x là số lẻ 

C. x là số có hai chữ số   

D. x = 0

Câu hỏi 30 :

Cho biết 156.(x - 2002) = 156. Tìm x.

A. x = 2001

B. x = 2000

C. x = 2003

D. x = 2002

Câu hỏi 31 :

Phân tích 315 ra thừa số nguyên tố ta được:

A.  \(315 = {3^2}.5.7\)

B.  \(315 = {3}.5.7\)

C.  \(315 = {3^3}.5.7\)

D.  \(315 = {3^3}.7\)

Câu hỏi 32 :

Tìm số tự nhiên a sao cho 6 - a là số nguyên tố?

A. a = 1, a = 3

B. a = 1; a = 5

C. a = 3, a = 7

D. a = 1, a = 7

Câu hỏi 36 :

Tìm x, biết: 250 – 10.(24 – 3x):15 = 244

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 38 :

Tìm x biết \( \begin{aligned} &x:{9^3} = {9^{11}} \end{aligned} \)

A.  \(x = {9^{14}}\)

B.  \(x = {9^{12}}\)

C.  \(x = {9^{7}}\)

D.  \(x = {9^{33}}\)

Câu hỏi 40 :

Hình nào dưới đây là hình bình hành?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK