Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi 3 :

Cho tập hợp A = {1;2;3}. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng?

A. 1 ∈ A

B. {1} ∈ A

C. 3 ⊂ A

D. A và B đúng

Câu hỏi 5 :

Tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp A={2;4;6;8} là:

A. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2

B. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9

C. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chẵn có một chữ số

D. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chẵn

Câu hỏi 8 :

Tập hợp các số tự nhiên x chia hết cho cả 2, 3 và 5, biết 300 ≤ x < 400

A. A = {330, 360, 390}

B. A = {300, 360, 390}

C. A = {300, 330, 360, 390}

D. A = {300, 330, 360}

Câu hỏi 9 :

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a ∈ N∗| a < 5}

A. A = {0;1;2;3;4}

B. A = {1,2,3,4}

C. A = {1;2;3;4;5}

D. A = {1;2;3;4}

Câu hỏi 10 :

Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là …”

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình bình hành

D. Hình thoi 

Câu hỏi 11 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật

B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi

C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau

D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông

Câu hỏi 13 :

Tìm số tự nhiên x, biết: 27.(x – 16) = 27

A. 27

B. 16

C. 17

D. 18

Câu hỏi 15 :

Tính: 463 + 318 + 137 + 22

A. 910

B. 920

C. 940

D. 930

Câu hỏi 17 :

Tìm số tự nhiên x biết 4x : 17 = 0

A. x = 17

B. x = 5

C. x = 3

D. x = 0

Câu hỏi 18 :

Kết quả phép tính 3 - 3 : 3 + 3 là:

A. 3

B. 5

C. 0

D. Kết quả khác

Câu hỏi 19 :

Cho phép tính 231 − 87. Chọn câu đúng.

A. 231 là số trừ

B. 87 là số bị trừ

C. 231 là số bị trừ

D. 87 là hiệu

Câu hỏi 20 :

Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là: 

A. tam giác vuông.

B. tam giác vuông cân

C. tam giác cân

D. tam giác đều.

Câu hỏi 21 :

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.

A. bằng nhau     

B. cắt nhau

C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

D. song song

Câu hỏi 22 :

Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:

A. AB = BC

B. AC = BD   

C. BC = CD   

D. AC⊥ BD

Câu hỏi 23 :

Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:

A. 77

B. 78

C. 79

D. 80

Câu hỏi 24 :

Tìm x, biết: 4x3 + 15 = 47

A. x = 1

B. x = 4

C. x = 2

D. x = 3

Câu hỏi 25 :

Tìm x biết: 65 − 4x+2 = 1

A. 5

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 26 :

Tìm số tự nhiên n biết 3n=81

A. n = 2

B. n = 4

C. n = 5

D. n = 8

Câu hỏi 27 :

Tìm x, biết: 250 – 10.(24 – 3x):15 = 244

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 29 :

Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc

A. 1- Cộng và trừ; 2- Lũy thừa; 3- Nhân và chia

B.  1- Lũy thừa; 2- Nhân và chia; 3- Cộng và trừ

C. 1- Cộng và trừ; 2- Nhân và chia; 3- Lũy thừa

D. 1- Nhân và chia; 2- Lũy thừa; 3- Cộng và trừ

Câu hỏi 30 :

Tính A = 625–(61–17).12+(27+27):18

A. 80

B. 90

C. 100

D. 110

Câu hỏi 31 :

Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó

A. AC = BD   

B. AB = CD; AD = BC

C. AO = OB  

D. OC > OD

Câu hỏi 32 :

Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

A. 4cm

B. 7 cm

C. 14 cm  

D. 8 cm 

Câu hỏi 34 :

Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9  và 45 < x < 55

A. x=45

B. x=54

C. Không có giá trị thoả mãn

D. A và B đều đúng

Câu hỏi 35 :

Một số tự nhiên a  chia cho 3 có dư là 2, chia cho 7 có dư là 6. Số dư của phép chia a cho 21 bằng bao nhiêu?

A. a chia cho 21 có dư là 19

B. a chia cho 21 có dư là 20

C. a chia cho 21 có dư là 18

D. a chia cho 21 có dư là 17

Câu hỏi 36 :

Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x \(\in\) N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

A. x chia hết cho 9.  

B. x không chia hết cho 9.

C. x chia hết cho 4.

D. x chia hết cho 3.

Câu hỏi 37 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 7 thì tổng chia hết cho 7.

B. Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7.

C. Nếu tổng của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5.

D. Nếu hiệu của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5.

Câu hỏi 38 :

Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x \(\in\) ƯC(64,48,88) và x > 4

A.  x = 14

B.  x = 12

C.  x = 8

D.  x = 10

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK