A Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B Xenlulozơ, kẽm, vàng
C Thao, bút, tập, sách
D Nước biển, ao, hồ, suối
A Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B Xenlulozơ, kẽm, vàng
C Cây cối, bút, tập, sách
D Nước biển, ao, hồ, suối
A Bàn ghế, đường kính, vải may áo
B Muối ăn, đường kính, bột sắt, nước cất
C Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng
D Nhôm, sắt, than củi, chảo gang
A Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiếc (thấp hơn thiếc nguyên chất).
B Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiếc (thấp hơn thiếc nguyên chất). Pha thêm chì để hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, tiện cho việc hàn kim loại bằng thiếc.
C Thiết hàn là chất tinh khiết.
D Thiết hàn là hỗn hợp.
A Cả 2 ý đều đúng
B Cả 2 ý đều sai
C Ý 1 đúng, ý 2 sai
D Ý 1 sai, ý 2 đúng
A Nơtron, electron.
B Proton, electron.
C Proton, nơtron, electron.
D Proton, nơtron.
A Electron.
B Proton.
C Proton, nơtron, electron.
D Proton, nơtron.
A Ozon, cacbonđioxit
B Oxi, nước
C Ozon, oxi.
D Nước, muối ăn
A Cacbon
B hidro.
C Sắt.
D Oxi
A a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
b/ Proton (p, +), Nơtron (n, 0), electron (e, -)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
B a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
b/ Proton (p, +), Nơtron (n, 0)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
C a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
b/ Nơtron (n, 0), electron (e, -)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
D a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
b/ Proton (p, +), Nơtron (n, 0), electron (e, -)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
A Oxi (O); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 1 lần nguyên tử O
B Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 32 lần nguyên tử H và 2 lần nguyên tử O
C Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 2 lần nguyên tử O
D Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 1 lần nguyên tử O
A Natri
B Magie.
C Nhôm.
D Kali
A Natri (Na)
B Magie(Mg)
C Đồng(Cu).
D Sắt(Fe)
A Sắt(Fe)
B Mangan(Mn)
C Crom(Cr)
D Chì(Pb)
A Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B Xenlulozơ, kẽm, vàng
C Thao, bút, tập, sách
D Nước biển, ao, hồ, suối
A Ấm nhôm, bình thủy tinh, nồi đất sét
B Xenlulozơ, kẽm, vàng
C Cây cối, bút, tập, sách
D Nước biển, ao, hồ, suối
A Bàn ghế, đường kính, vải may áo
B Muối ăn, đường kính, bột sắt, nước cất
C Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng
D Nhôm, sắt, than củi, chảo gang
A Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiếc (thấp hơn thiếc nguyên chất).
B Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiếc (thấp hơn thiếc nguyên chất). Pha thêm chì để hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, tiện cho việc hàn kim loại bằng thiếc.
C Thiết hàn là chất tinh khiết.
D Thiết hàn là hỗn hợp.
A Cả 2 ý đều đúng
B Cả 2 ý đều sai
C Ý 1 đúng, ý 2 sai
D Ý 1 sai, ý 2 đúng
A Nơtron, electron.
B Proton, electron.
C Proton, nơtron, electron.
D Proton, nơtron.
A Electron.
B Proton.
C Proton, nơtron, electron.
D Proton, nơtron.
A Ozon, cacbonđioxit
B Oxi, nước
C Ozon, oxi.
D Nước, muối ăn
A Cacbon
B hidro.
C Sắt.
D Oxi
A a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
b/ Proton (p, +), Nơtron (n, 0), electron (e, -)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
B a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
b/ Proton (p, +), Nơtron (n, 0)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
C a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
b/ Nơtron (n, 0), electron (e, -)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
D a/ Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
b/ Proton (p, +), Nơtron (n, 0), electron (e, -)
c/ Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số P trong hạt nhân
A Oxi (O); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 1 lần nguyên tử O
B Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 32 lần nguyên tử H và 2 lần nguyên tử O
C Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 2 lần nguyên tử O
D Lưu huỳnh (S); số e =16; A nặng gấp 16 lần nguyên tử H và 1 lần nguyên tử O
A Natri
B Magie.
C Nhôm.
D Kali
A Natri (Na)
B Magie(Mg)
C Đồng(Cu).
D Sắt(Fe)
A Sắt(Fe)
B Mangan(Mn)
C Crom(Cr)
D Chì(Pb)
A Oxi
B Natri
C Sắt.
D Clo
A 1-; 1+; 0; (e)= (p); hạt nhân
B 1-; 1+; 0; (e)= (p) ; nguyên tố
C -1 ; +1 ; (e)= (p); hạt nhân
D -1 ; +1 ; (e)= (p); nguyên tố
A Magie (Mg); số e =12; A nặng gấp 24 lần nguyên tử H và 1,5 lần nguyên tử O
B Magie (Mg); số e =12; A nặng gấp 12 lần nguyên tử H và 1,5 lần nguyên tử O
C Cacbon (C); số e =12; A nặng gấp 12 lần nguyên tử H và 1 lần nguyên tử O
D Cacbon (C); số e =12; A nặng gấp 24 lần nguyên tử H và 1,5 lần nguyên tử O
A Natri
B Oxi.
C Nhôm.
D Kali
A X là Lưu huỳnh (S); Y là Sắt (Fe)
B X là Lưu huỳnh (S); Y là Đồng (Cu)
C X là Đồng (Cu); Y là lưu huỳnh (S)
D X là Sắt (Fe) ; Y là lưu huỳnh (S)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK