Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Căn bậc hai Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Căn bậc hai Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Câu hỏi 2 :

Tìm căn bậc hai số học của các số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng: 4; 49; 0,01; 0,0009

A \(\sqrt 4  = 2 \Rightarrow 4\) có căn bậc hai  là: \(2.\)

\(\sqrt {49}  = 7 \Rightarrow 49\) có căn bậc hai  là: \(7.\) 

\(\sqrt {0,01}  = 0,1 \Rightarrow 0,01\) có  căn bậc hai  là: \( - 0,1.\)

\(\sqrt {0,0009}  = 0,03 \Rightarrow 0,0009\) có  căn bậc hai  là: \(0,03.\)

B \(\sqrt 4  = 2 \Rightarrow 4\) có căn bậc hai  là: \(-2.\)

\(\sqrt {49}  = 7 \Rightarrow 49\) có căn bậc hai  là:  \( - 7.\)

\(\sqrt {0,01}  = 0,1 \Rightarrow 0,01\) có  căn bậc hai  là: \( - 0,1.\)

\(\sqrt {0,0009}  = 0,03 \Rightarrow 0,0009\) có  căn bậc hai  là: \(-0,03.\)

C \(\sqrt 4  = 2 \Rightarrow 4\) có căn bậc hai  là: \(2.\)

\(\sqrt {49}  = 7 \Rightarrow 49\) có căn bậc hai  là:  \( - 7.\)

\(\sqrt {0,01}  = 0,1 \Rightarrow 0,01\) có  căn bậc hai  là: \(  0,1.\)

\(\sqrt {0,0009}  = 0,03 \Rightarrow 0,0009\) có  căn bậc hai  là: \(-0,03.\)

D \(\sqrt 4  = 2 \Rightarrow 4\) có \(2\)  căn bậc hai  là: \(2\) và \( - 2.\)

\(\sqrt {49}  = 7 \Rightarrow 49\) có \(2\)  căn bậc hai  là: \(7\) và \( - 7.\)

\(\sqrt {0,01}  = 0,1 \Rightarrow 0,01\) có \(2\)  căn bậc hai  là: \(0,1\)  và \( - 0,1.\)

\(\sqrt {0,0009}  = 0,03 \Rightarrow 0,0009\) có \(2\)  căn bậc hai  là: \(0,03\)  và \( - 0,03.\)

Câu hỏi 3 :

So sánh các số sau:a) \(\sqrt 3 \) và \(\sqrt 2 \)                                          b) \(5\) và \(\sqrt 5 \)c) \(2\) và \(\sqrt 8  - 1\)                                       d) \(\sqrt {\sqrt {6 + \sqrt {20} } } \) và \(\sqrt {1 + \sqrt 6 } \)

A \(a)\,  \sqrt 3  > \sqrt 2 .\)

\(b)\, 5 > \sqrt 5 \)

\(c) \,2 < \sqrt 8  - 1\)

\(d) \, \sqrt {\sqrt {6 + \sqrt {20} } }  > \sqrt {\sqrt 6  + 1} .\)

B \(a)\,  \sqrt 3  > \sqrt 2 .\)

\(b)\, 5 > \sqrt 5 \)

\(c) \,2 < \sqrt 8  - 1\)

\(d) \, \sqrt {\sqrt {6 + \sqrt {20} } }  < \sqrt {\sqrt 6  + 1} .\)

C \(a)\,  \sqrt 3  > \sqrt 2 .\)

\(b)\, 5 > \sqrt 5 \)

\(c) \,2 > \sqrt 8  - 1\)

\(d) \, \sqrt {\sqrt {6 + \sqrt {20} } }  < \sqrt {\sqrt 6  + 1} .\)

D \(a)\,  \sqrt 3  > \sqrt 2 .\)

\(b)\, 5 > \sqrt 5 \)

\(c) \,2 > \sqrt 8  - 1\)

\(d) \, \sqrt {\sqrt {6 + \sqrt {20} } }  > \sqrt {\sqrt 6  + 1} .\)

Câu hỏi 4 :

Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa:a) \(\sqrt {2 - 5x} \)                  b) \(\frac{1}{{\sqrt {1 - x} }}\)                        c) \(\sqrt {{x^2} - 4x + 4} \)                d) \(\frac{1}{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}\)

A \(\begin{array}{l}
a)\,\,x \le \frac{2}{5} & & b)\,\,x < 1\\
c)\,\,\forall x & & & d)\,\,x \ge 2
\end{array}\)

B \(\begin{array}{l}
a)\,\,x \le \frac{2}{5} & & b)\,\,x < 1\\
c)\,\,\forall x & & & d)\,\,x \le 2
\end{array}\)

C \(\begin{array}{l}
a)\,\,x \ge \frac{2}{5} & & b)\,\,x < 1\\
c)\,\,\forall x & & & d)\,\,x \ne 2
\end{array}\)

D \(\begin{array}{l}
a)\,\,x \le \frac{2}{5} & & b)\,\,x < 1\\
c)\,\,\forall x & & & d)\,\,x \ne 2
\end{array}\)

Câu hỏi 5 :

Giải các phương trình sau:a) \(\sqrt {4{x^2}}  = 6\)b) \(\sqrt {{x^2}}  = \left| { - 8} \right|\) c) \(\sqrt {{x^2} - 22x + 121}  = 2x - 15\)d) \(\sqrt {1 + 9{x^2} - 6x}  = 2x + 6\) 

A \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,S = \left\{ { - 3;\,\,3} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ {8} \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ {\frac{{26}}{3}} \right\}\\
d)\,\,S = \left\{ { - 1;\,\,7} \right\}
\end{array}\)

B \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,S = \left\{ { - 3;\,\,3} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ {8;\,\, - 8} \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ {-\frac{{26}}{3}} \right\}\\
d)\,\,S = \left\{ { - 1;\,\,7} \right\}
\end{array}\)

C \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,S = \left\{ { - 3;\,\,3} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ {8;\,\, - 8} \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ {\frac{{26}}{3}} \right\}\\
d)\,\,S = \left\{ { - 1;\,\,7} \right\}
\end{array}\)

D \(\begin{array}{l}
a)\,\,\,S = \left\{ {3} \right\}\\
b)\,\,S = \left\{ {8;\,\, - 8} \right\}\\
c)\,\,S = \left\{ {\frac{{26}}{3}} \right\}\\
d)\,\,S = \left\{ { - 1;\,\,7} \right\}
\end{array}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK