A. D là người sống và làm việc có kế hoạch.
B. D là người có kế hoạch.
C. D là người khoa học.
D. D là người có học.
A. G là người tự tin.
B. G là người làm việc khoa học.
C. G là người khiêm tốn.
D. G là người tiết kiệm.
A. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
B. Học trước chơi sau.
C. Nghe nhạc tiếng anh để học từ mới.
D. Cả A,B, C.
A. Hiến pháp.
B. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
C. Luật hôn nhân và gia đình.
D. Cả A,B, C.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Trẻ em sinh ra được khai sinh và có quốc tịch.
B. Trẻ em được tôn trọng bảo vệ tính mạng, thân thể.
C. Trẻ em được tôn trọng và bảo vệ nhân phẩm và danh dự.
D. Cả A,B, C.
A. Di sản văn hóa vật thể và hữu hình.
B. Di sản văn hóa phi vật thể và vô hình.
C. Di sản văn hóa hữu hình và vô hình.
D. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.
A. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần.
B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình.
C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng.
D. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được.
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
A. Ngôi nhà.
B. Rừng.
C. Rác thải.
D. Cả A,B, C.
A. Dung dịch HCl được điều chế trong phòng thí nghiệm.
B. Rừng.
C. San hô.
D. Cá voi.
A. Giúp chúng ta chủ động.
B. Giúp chúng ta tiết kiệm thời gian và công sức.
C. Giúp chúng ta đạt hiệu quả cao trong công việc.
D. Cả A,B, C.
A. Khoa học.
B. Tiết kiệm.
C. Trung thực .
D. Sống và làm việc khoa học.
A. Biết điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.
B. Quyết tâm vượt khó, kiên trì.
C. Làm việc cân đối.
D. Cả A,B, C.
A. Học tập, lao động.
B. Vui chơi, giải trí.
C. Giúp đỡ gia đình.
D. Cả A,B, C.
A. Trẻ em được sống chung với bố mẹ.
B. Trẻ em được hưởng sự chăm sóc của các thành viên trong gia đình
C. Trẻ em tàn tật được giúp đỡ trong việc phục hồi chức năng.
D. Cả A,B, C.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Trẻ em được đi học.
B. Trẻ em được tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí.
C. Trẻ em được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Cả A,B,C
A. 1.000.000đ – 2.000.000đ.
B. 2.000.000đ – 3.000.000đ.
C. 3.000.000đ – 4000.000.đ.
D. 3.000.000đ – 5.000.000đ.
A. Phân loại rác, vứt rác đúng nơi quy định.
B. Trồng cây xanh.
C. Không sử dụng túi nilong.
D. Cả A,B, C.
A. Đốt túi nilong.
B. Chặt rừng bán gỗ.
C. Buôn bán động vật quý hiếm.
D. Cả A,B, C.
A. Chính quyền địa phương.
B. Trưởng thôn.
C. Trưởng công an xã.
D. Gia đình.
A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
A. Chơi trước học sau.
B. Vừa ăn cơm vừa xem phim và lướt facebook
C. Chỉ học bài cũ vào lúc truy bài.
D. Cả A,B, C.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Sống và làm việc có kế hoạch.
B. Siêng năng, cần cù.
C. Tiết kiệm.
D. Cả A,B,C
A. A là người sống và làm việc không có kế hoạch.
B. A là người tiết kiệm.
C. A là người nói khoác.
D. A là người trung thực.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Cha mẹ.
B. Người đỡ đầu.
C. Người giúp việc.
D. Cả A, B.
A. Dưới 12 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 16 tuổi.
D. Dưới 18 tuổi.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên.
D. Môi trường.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên.
D. Môi trường.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa.
B. Tạo cho con người phương tiện sinh sống.
C. Tạo cho con người phát triển trí tuệ, đạo đức, tinh thần.
D. Cả A,B, C.
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
A. Mộc bản triều Nguyễn.
B. Châu bản triều Nguyễn.
C. Mộc bản kinh phật chùa Vĩnh Nghiêm.
D. Cả A,B, C.
A. Báo cho chính quyền địa phương.
B. Mang đi bán.
C. Lờ đi coi như không biết.
D. Giấu không cho ai biết.
A. Bảo vật quốc gia
B. Di sản văn hóa phi vật thể
C. Di sản thiên nhiên
D. Di tích lịch sử - văn hóa
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Nghị quyết
B. Thông tư
C. Quyết định
D. Pháp lệnh.
A. Tạo điều kiện cho trẻ đến trường.
B. Làm giấy khai sinh.
C. Bắt trẻ em buôn bán ma túy.
D. Mở trung tâm nuơi dạy trẻ em mồ côi.
A. D là người sống và làm việc có kế hoạch.
B. D là người có kế hoạch.
C. D là người khoa học.
D. D là người có học.
A. Báo cho chính quyền địa phương.
B. Mang đi bán.
C. Lờ đi coi như không biết.
D. Giấu không cho ai biết.
A. Phạm Văn Đồng
B. Tôn Đức Thắng
C. Hồ Chí Minh
D. Trường Chinh
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Hội đồng nhân dân.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
B. Chính phủ và Quốc hội.
C. Chính phủ và Viện kiểm sát.
D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
A. Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.
B. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
C. Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
D. Cả A và B.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân.
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1976
A. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.
B. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng.
D. Nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.
A. Chính quyền địa phương.
B. Trưởng thôn.
C. Trưởng công an xã.
D. Gia đình.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên.
D. Môi trường.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên.
D. Môi trường.
A. 1.000.000đ – 2.000.000đ.
B. 2.000.000đ – 3.000.000đ.
C. 3.000.000đ – 4000.000.đ.
D. 3.000.000đ – 5.000.000đ.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Phú Thọ
B. Thừa Thiên Huế
C. Quảng Bình
D. Quảng Nam
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
A. Nhân dân bầu ra
B. Đại diện nhân dân bầu ra
C. Nhân dân trực tiếp bầu ra
D. Ủy ban nhân dân bầu ra
A. Hội đồng nhân dân xã
B. Đảng ủy xã.
C. Ủy ban nhân dân xã.
D. Công an.
A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện Kiểm sát.
D. Ủy ban nhân dân xã.
A. Công an xã.
B. Ủy ban nhân dân xã.
C. Công an huyện.
D. Hội đồng nhân dân huyện.
A. Trưởng công an xã.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã.
D. Chủ tịch Mặt trận tổ quốc xã.
A. Hội đồng nhân dân xã.
B. Đảng ủy xã.
C. Ủy ban nhân dân xã.
D. Cơ quan công an.
A. Bà Tòng Thị Phóng.
B. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân.
C. Ông Vũ Đức Đam.
D. Ông Trương Hòa Bình.
A. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp địa phương.
B. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp huyện.
C. Cơ quan nhà nước cấp huyện và cấp xã.
D. Cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cấp xã.
A. Ngày 1 tháng 6.
B. Ngày 4 tháng 1
C. Ngày 6 tháng 5
D. Ngày 5 tháng 6
A. Gia đình
B. Nhà trường
C. Xã hội
D. Nhà nước
A. Dụ dỗ, lôi kéo trẻ em đánh bạc, hút thuốc.
B. Chăm sóc, nuôi dạy, bảo vệ sức khoẻ trẻ em.
C. Nhà nước, xã hội tổ chức chăm sóc, nuôi dạy trẻ không nơi nương tựa .
D. Tôn trọng pháp luật, chăm chỉ học tập.
A. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
B. Tổ chức tham quan, tìm hiểu di tích lịch sử.
C. Giúp các cơ quan chuyên môn sưu tầm cổ vật.
D. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh .
A. Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.
B. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
C. Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
D. Cả A và B.
A. xem bói
B. thắp hương lên bàn thờ tổ tiên
C. đi lễ chùa
D. đi lễ nhà thờ
A. Thực hiện quản lí nhà nước ở địa phương
B. Tham gia soạn thảo Hiến pháp và pháp luật
C. Bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương
D. Tổ chức hoạt động phòng chống lũ lụt ở địa phương
A. Bố mẹ đi đăng kí cấp sổ đỏ
B. Đăng kí cấp lại sổ hộ khẩu gia đình
C. Xin công chứng một số giấy tờ
D. tất cả các ý trên
A. Phát triển kinh tế - xã hội.
B. Ổn định và nâng cao đời sống nhân dân.
C. Đảm bảo quốc phòng và an ninh.
D. Cả A, B, C.
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Ông Nguyễn Xuân Phúc.
B. Ông Trương Hòa Bình.
C. Ông Vũ Đức Đam.
D. Ông Phùng Xuân Nhạ.
A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện Kiểm sát.
D. Ủy ban nhân dân.
A. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.
B. Chính phủ và Quốc hội.
C. Chính phủ và Viện kiểm sát.
D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
A. Giám sát góp ý vào hoạt động của các đại biểu và các cơ quan đại diện do mình bầu ra.
B. Thực hiện tốt chính sách, pháp luật của nhà nước.
C. Giúp cán bộ nhà nước thi hành nhiệm vụ.
D. Tất cả các ý trên
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Công giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Công giáo.
A. Đốt túi nilong.
B. Chặt rừng bán gỗ.
C. Buôn bán động vật quý hiếm.
D. Cả A, B, C.
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên.
C. Tự nhiên.
D. Môi trường.
A. 1.000.000đ – 2.000.000đ.
B. 2.000.000đ – 3.000.000đ.
C. 3.000.000đ – 4000.000.đ.
D. 3.000.000đ – 5.000.000đ.
A. Phân loại rác, vứt rác đúng nơi quy định.
B. Trồng cây xanh.
C. Không sử dụng túi nilong.
D. Cả A, B, C.
A. Trẻ em sinh ra được khai sinh và có quốc tịch.
B. Trẻ em được tôn trọng bảo vệ tính mạng, thân thể.
C. Trẻ em được tôn trọng và bảo vệ nhân phẩm và danh dự.
D. Cả A, B, C.
A. Trẻ em được sống chung với bố mẹ.
B. Trẻ em được hưởng sự chăm sóc của các thành viên trong gia đình.
C. Trẻ em tàn tật được giúp đỡ trong việc phục hồi chức năng.
D. Cả A, B, C.
A. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
B. Học trước chơi sau.
C. Nghe nhạc tiếng anh để học từ mới.
D. Cả A, B, C.
A. Tuân theo những qui định của nhà chùa, nhà thờ
B. Cười nói ồn ào trong khu vực trang nghiêm như chùa, nhà thờ
C. Hút thuốc lá trong đền, chùa, nhà thờ
D. Ăn mặc hở hang khi vào chùa, nhà thờ
A. Phật giáo.
B. Thiên Chúa giáo.
C. Đạo Cao Đài.
D. Đạo Hòa Hảo.
A. Tôn giáo
B. Tín ngưỡng
C. Mê tín dị đoan
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ăn trộm tiền của chùa.
B. Vừa nghịch điện thoại vừa nghe giảng đạo.
C. Mặc quần áo ngắn khi đi chùa.
D. Cả A,B,C.
A. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
B. Nhắc nhở mọi người giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa.
C. Lấy cắp cổ vật về nhà.
D. Cất giấu cổ vật cho bọn buôn lậu.
A. Thắp hương trên bàn thờ tổ tiên.
B. Cúng bái trước khi đi thi để được điểm cao.
C. Đi lễ chùa.
D. Đi lễ nhà thờ.
A. Ủy ban nhân dân.
B. Tòa án nhân dân.
C. Hội đồng nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
A. Cơ quan quyền lực , cơ quan hành chính
B. Cơ quan quyền lực, cơ quan xét xử
C. Cơ quan xét xử , cơ quan kiểm sát , cơ quan quyền lực
D. Cơ quan quyền lực , cơ quan hành chính, cơ quan xét xử , cơ quan kiểm sát
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Toà án nhân dân
D. Hội đồng nhân dân
A. Phá phách nơi thờ tự
B. Mặt quần áo thiếu văn hóa vào chùa, nhà thờ
C. Nói chuyện ồn ào trong lúc làm lễ ở chùa
D. Tất cả đều đúng
A. Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) bầu ra
B. Trường học
C. Trạm y tế
D. Công an xã (phường, thị trấn)
A. Buộc trẻ em phải tiêm phòng dịch.
B. Không cho trẻ em làm những công việc nặng nhọc.
C. Không cho con gái đến trường học.
D. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng.
A. Xả rác thải xung quanh lớp học.
B. Khai thác nước ngầm bừa bãi.
C. Bón phân cho cây cối không theo quy trình.
D. Trồng cây xanh xung quanh nhà ở, trường học.
A. Báo cho cơ quan có chức năng giải quyết.
B. Vào nhắc nhở người chủ cơ sở sản xuất.
C. Nhờ cha mẹ, thầy cô đến can thiệp.
D. Im lặng bỏ qua vì không phải việc của mình.
A. do UBND xã bầu ra.
B. do nhân dân trong xã bầu ra
C. do HDND huyện bầu ra.
D. do cán bộ các thôn bầu ra.
A. của chính phủ.
B. của nông dân.
C. của cán bộ kiểm lâm.
D. của tất cả mọi người.
A. Gây ô nhiễm môi trường.
B. Gây mất đoàn kết.
C. Xây dựng trái phép.
D. Phá hoại môi trường.
A. Đập phá các di sản văn hóa
B. Lấy cắp cổ vật về nhà
C. Giúp cơ quan chuyên môn sưu tầm cổ vật
D. Di chuyển cổ vật bất hợp pháp
A. Mặc kệ vì không liên quan đến mình.
B. Lờ đi và coi như không biết.
C. Báo với chính quyền địa phương.
D. Giúp chúng tuyên truyền nói xấu Đảng và Nhà nước với người dân.
A. Cơ quan xét xử.
B. Cơ quan kiểm sát.
C. Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra.
D. Cơ quan hành chính.
A. Hội đồng nhân dân xã.
B. Đảng ủy xã.
C. Ủy ban nhân dân xã.
D. Công an.
A. Công an xã.
B. Ủy ban nhân dân xã.
C. Công an huyện.
D. Hội đồng nhân dân huyện.
A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện Kiểm sát.
D. Ủy ban nhân dân xã.
A. Trưởng công an xã.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã.
D. Chủ tịch Mặt trận tổ quốc xã.
A. Hội đồng nhân dân xã.
B. Đảng ủy xã.
C. Ủy ban nhân dân xã.
D. Công an.
A. D là người sống và làm việc có kế hoạch.
B. D là người có kế hoạch.
C. D là người khoa học.
D. D là người có học.
A. Khoa học.
B. Tiết kiệm.
C. Trung thực
D. Sống và làm việc khoa học.
A. Học tập, lao động.
B. Vui chơi, giải trí.
C. Giúp đỡ gia đình.
D. Cả A, B, C.
A. đồng tình
B. phản đối
C. phân vân không biết đúng, sai
D. Tất cả các đáp trên
A. Quyền được chăm sóc
B. Quyền được giáo dục
C. Quyền được vui chơi giải trí
D. Quyền được bảo vệ
A. Trẻ em được đi học.
B. Trẻ em được tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí.
C. Trẻ em được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Cả A, B, C
A. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng.
B. Cho trẻ em tiêm chủng.
C. Luôn chiều theo mọi đòi hỏi của trẻ em.
D. Cho trẻ em tham gia ý kiến trong gia đình.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A, B, C.
A. Bỏ rác vào xe rác.
B. Hút thuốc nơi đang bị tắc nghẽn giao thông.
C. Khạc nhổ bừa bãi nơi công cộng
D. Dùng điện để đánh cá.
A. Đổ các chất thải công nghiệp trực tiếp vào nguồn nước.
B. Nghiên cứu, xây dựng các phương pháp xử lí rác, nước thải công nghiệp, nước thải sinh hoạt
C. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
D. Giữ gìn vệ sinh xung quanh trường học và nơi ở.
A. Hoàn thành công việc đến nơi đến chốn và có hiệu quả, không bỏ sót công việc
B. Chủ động thời gian làm việc
C. Nề nếp
D. A, B, C
A. Cân đối các nhiệm vụ
B. Thời gian hợp lý
C. Đảm bảo thời gian nghĩ ngơi và học tập
D. A, B, C
A. Sống và làm việc có kế hoạch.
B. Siêng năng, cần cù.
C. Tiết kiệm.
D. Cả A, B, C
A. Xác định nhiệm vụ
B. Sắp xếp công việc
C. A, B đúng
D. A, B sai
A. Gia đình
B. Nhà trường
C. Xã hội
D. Nhà nước
A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể
B. Quyền được khai sinh có quốc tịch
C. Quyền được học tập dạy dỗ
D. Quyền được bảo vệ danh dự nhân phẩm
A. Hiến pháp.
B. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
C. Luật hôn nhân và gia đình.
D. Cả A, B, C.
A. Tháng 8 - 1991.
B. Tháng 1 - 1994.
C. Tháng 12 - 2003.
D. Tháng 4 - 2007.
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh
A. Đẩy mạnh du canh, bảo vệ vốn rừng.
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
A. di tích lịch sử - văn hóa
B. di sản văn hóa vật thể
C. di sản văn hóa phi vật thể
D. danh lam thắng cảnh
A. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần.
B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình.
C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng.
D. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Không ăn trứng trước khi đi thi
B. Thắp hương trước lúc đi xa
C. Xem bói để biết trước tương lai
D. Yểm bùa
A. Đạo Tin lành.
B. Đạo Thiên Chúa.
C. Đạo Phật.
D. Đạo Hòa Hảo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Đi lễ chùa
B. Thắp hương trên bàn thờ tổ tiên
C. Chữa bệnh bằng phù phép
D. Đi lễ nhà thờ
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
A. Có ích cho con người.
B. Bao gồm đất, nước, không khí.
C. Là tài sản của đất nước do con người làm ra
D. Là của cải vật chất có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ cuộc sống.
A. Vật thể
B. Phi vật thể
C. Truyền thống
D. Nét đẹp
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Danh lam thắng cảnh.
D. Câu A, B đúng.
A. Quyền chăm sóc, quyền bảo vệ
B. Quyền giáo dục, quyền bảo vệ
C. Quyền giáo dục, quyền bảo vệ, quyền được chăm sóc
D. Quyền bảo vệ, vui chơi giải trí
A. Công nông đầu tiên
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Việt Nam dân chủ cộng hòa
D. Việt Nam
A. Khai thác , chế biến phù hợp
B. Khai thác , sử dụng hợp lí ,tiết kiệm
C. Xử lí chất thải , đầu tư kỉ thuật
D. Khai thác, xử lí chất thải
A. Quốc hội
B. Viện kiểm soát nhân dân tối cao
C. Chính phủ
D. Tòa án nhân dân
A. Im lặng, bỏ qua
B. Biết là sai nhưng vì bị đe dọa nên sợ phải làm theo lời dụ dỗ
C. Tìm mọi cách phản ánh ngay cho cơ quan công an hoặc chính quyền địa phương
D. Không có ý nào đúng
A. Đi lễ chùa
B. Đi lễ nhà thờ
C. Thờ cúng tổ tiên
D. Lên đồng
A. Hội đồng nhân dân
B. Viện kiểm soát nhân dân
C. Tòa án nhân dân
D. Uỷ ban nhân dân
A. Đánh giá cao bản thân
B. Luôn kiêu hãnh
C. Tin tưởng vào bản thân
D. Cả A và B
A. Không nói điểm kém để bố mẹ khỏi buồn
B. Không nói khuyết điểm của bản thân
C. Nói với cô giáo nhà có việc bận để nghỉ học đi chơi
D. Tự báo cáo với cô giáo về việc làm thiếu bài tập của mình
A. Lá lành đùm lá rách
B. Trâu buộc ghét trâu ăn
C. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
D. Thương người như thể thương thân
A. Không thầy đố mày làm nên
B. Có công mài sắt có ngày nên kim
C. Cần cù bù thông minh
D. Cả B và C
A. Giữ đúng lời hứa
B. Không quay cóp
C. Sai hẹn
D. Cả A và B
A. Xé bài kiểm tra khi bị điểm kém
B. Gặp thầy cô cũ lảng tránh không chào
C. Viết thư hỏi thăm sức khỏe cô giáo cũ
D. Không làm bài tập về nhà.
A. Nhận lỗi khi mình làm sai
B. Giờ kiểm tra, chép bài của bạn
C. Nhặt được tiền trả lại cho ngườu đánh mất
D. Giúp đỡ, giải thích những bài toán khó cho bạn
A. Không nói chuyện riêng trong giờ học
B. Không hút thuốc lá trong phòng bệnh
C. Đánh nhau trong giờ học
D. Lan viết giấy xin phép khi bị ốm phải nghỉ học.
A. Ăn mặc theo xu hướng thời trang đắt tiền
B. Mai tô son đánh phấn khi đi học
C. Nam tổ chức sinh nhật ở nhà hàng sang trọng
D. Gia đình Ánh ăn những món ăn nguyên liệu có sẵn trong nhà
A. Đạt không thích chơi với những bạn có hoàn cảnh khó khăn
B. Trước khi ra khỏi nhà bao giờ Huấn cũng xin phép bố mẹ.
C. Bố mẹ mua tăm ủng hộ người mù, người có hoàn cảnh khó khăn
D. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người.
A. Tính tình dễ dãi, xuề xoà.
B. Nói năng đơn giản, dễ hiểu.
C. Không bao giờ chú ý đến hình thức bề ngoài.
D. Sống hà tiện.
A. Mai thường hướng dẫn những bài tập khó cho các bạn học yếu.
B. Tuấn và Thành đánh nhau trong giờ học.
C. Hà không chơi với các bạn học yếu.
D. Bạn Hoa lúc nào chê Mai vì học kém.
A. Tiếng ồn
B. Khoáng sản
C. Không khí
D. Nguồn nước
A. Nuôi dưỡng
B. Chăm sóc
C. Giáo dục
D. Bảo vệ
A. Vịnh Hạ long
B. Truyện Kiều
C. Mỹ Sơn
D. Hoàng thành Thăng Long
A. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng
B. Buộc trẻ em nghiện hút phải đi cai nghiện
C. Tạo việc làm cho trẻ em khó khăn.
D. Bắt trẻ em bỏ học để lao động kiếm sống.
A. Cấp trung ương, cấp địa phương
B. Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
C. Cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã, cấp thôn
D. Cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện
A. Đạt kết quả thấp
B. Làm việc tuỳ tiện
C. Rèn luyện tính kiên trì, kỷ luật
D. Ảnh hưởng đến người khác
A. Đập phá các di sản văn hoá
B. Vứt rác bẩn xung quanh di tích
C. Lấy cắp cổ vật về nhà.
D. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh
A. UBND huyện, quận
B. UBND tỉnh, thành phố
C. Chính phủ
D. UBND xã, phường, thị trấn
A. A. Thảđộng vật hoang dã về rừng
B. Giữ vệ sinh xung quanh trường học, nơi ở
C. Trồng cây gây rừng phủ xanh đồi trọc.
D. Phá rừng để trồng cây lương thực
A. Tổ chức hoạt động vui chơi giải trí cho trẻ em.
B. Tạo cơ hội để trẻ tật nguyền hòa nhập với cộng đồng
C. Để trẻ em tập làm những công việc nặng nhọc
D. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng.
A. Đốt rác thải
B. Chặt cây đã đến tuổi thu hoạch
C. Trả động vật hoang dã về rừng
D. Khai thác gỗ theo chu kỳ, kết hợp cải tạo rừng.
A. Bến nhà rồng
B. Trống đồng Đông Sơn
C. Hát ca trù
D. Vịnh Hạ Long
A. Làm việc theo ngẫu hứng
B. Làm việc theo sự sắp xếp của nhà trường
C. Làm việc theo sự sắp xếp của bố mẹ
D. Sắp xếp những công việc hằng ngày một cách hợp lý để thực hiện có hiệu quả
A. Không bao giờ lập kế hoạch
B. Không cần dự kiến trước kết quả
C. Sắp xếp thời gian hợp lí cho công việc
D. Làm việc tùy tiện
A. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng
B. Buộc trẻ em nghiện hút phải đi cai nghiện
C. Đánh đập, hành hạ trẻ em
D. Cả a, b, c đều sai
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
A. Yêu Tổ quốc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; Tôn trọng pháp luật, tài sản người khác
B. Muốn làm việc gì tùy thích
C. Không tham gia bất cứ một việc gì, kể cả đến trường đi học
D. Đánh bạc, uống rượu, hút thuốc
A. Làm theo lời dụ dỗ
B. Rủ thêm bạn bè cho đỡ sợ
C. Nói với ba mẹ, thầy cô và đề nghị được giúp đỡ
D. Không làm theo và cũng không báo với người lớn
A. Bắt trẻ em lao động quá sức, làm những việc nặng không phù hợp với lứa tuổi.
B. Nhắc nhở con làm bài tập ở nhà.
C. Tổ chức vui chơi giải trí cho trẻ em.
D. Không cho con thức khuya để chơi game.
A. Học hành chăm chỉ và chăm lo việc nhà giúp bố mẹ.
B. Học giỏi nhưng vô lễ với thầy cô giáo và bố mẹ.
C. Chăm chỉ việc nhà, lễ phép với người lớn nhưng lười học nên kết quả học tập thấp.
D. Lễ phép với thầy cô giáo dạy mình nhưng không lễ phép với các thầy cô khác trong trường.
A. Công dân được tự do làm nghề bói toán
B. Công dân có thể theo tôn giáo, tín ngưỡng nào đó hoặc không theo tôn giáo tín ngưỡng nào đó.
C. Người có tôn giáo có quyền buộc con phải theo tôn giáo của mình
D. Công dân có quyền được tự do truyền đạo theo ý của mình
A. Khai thác thủy hải sản theo chu kì
B. Trồng cây gây rừng
C. Khai thác gỗ theo kế hoạch và kết hợp với việc cải tạo rừng
D. Phá rừng trồng cây lương thực
A. Làm cho tài nguyên thiên nhiên ngày càng phong phú
B. Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên và phá hủy môi trường
C. Làm cho tài nguyên thiên nhiên ngày càng phát triển mạnh hơn
D. Cả a, c đều đúng
A. Khai thác nước ngầm bừa bãi
B. Vứt rác thảy xuống dòng sông
C. Đổ nhớt xả vào đường thoát nước
D. Giữ gìn vệ sinh xung quanh nhà ở, nơi công cộng
A. Tự chặt cây cối trên rừng để xây nhà ở
B. Đốt rừng để trồng cây lương thực
C. Nổ bom để đánh bắt thủy, hải sản
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Ngày 5 tháng 6
B. Ngày 6 tháng 6
C. Ngày 7 tháng 6
D. Ngày 8 tháng 6
A. Nghiên cứu, xây dựng các phương pháp xử lí rác
B. Khai thác nước ngầm bừa bãi
C. Giữ gìn vệ sinh xung quanh trường học và nơi ở
D. Sử dụng phân hóa học và chất bảo vệ thực vật quá mức qui định
A. Trăm năm
B. Trăm hai mươi năm
C. Chín mươi năm
D. Tám mươi năm
A. Dùng than tổ ông để đốt thay củi, rơm rạ cho đỡ khói bụi
B. Bón thật nhiều phân bón hóa học để cây trồng được xanh tốt
C. Xử lý nước thảy công nghiệp trước khi đổ vào nguồn nước
D. Diệt hết các loại côn trùng để bảo vệ cây
A. Bệnh hô hấp cho con người
B. Con người khỏe mạnh
C. Cây cối phát triển tốt
D. Tăng năng xuất nông nghiệp
A. Cân bằng sinh thái
B. Lụt lội, xói mòn đất
C. Môi trường sạch đẹp
D. Cả a, b, c đều sai
A. Phân chia thời gian cho từng việc
B. Phân chia công việc cho từng người
C. Chi tiêu hợp lí cho các việc
D. Luôn giúp đỡ mọi người
A. Quyền được bảo vệ
B. Quyền được chăm sóc
C. Quyền được giáo dục
D. Quyền được tham gia
A. Di sản văn hóa vật thể
B. Di sản văn hóa phi vật thể
C. Di vật, cổ vật
D. Bảo vật quốc gia
A. Trồng cây phủ xanh đồi trọc.
B. Giữ vệ sinh xung quanh nhà ở.
C. Khai thác thủy hải sản bằng thuốc nổ.
D. Khai thác gỗ theo chu kỳ kết hợp với cải tạo rừng.
A. Chùa Hương.
B. Ga Hà Nội.
C. Bải biển Sầm Sơn.
D. Vịnh Hạ Long.
A. Vẫn giữ nguyên kế hoạch cũ
B. Nên bỏ kế hoạch cũ
C. Phải điều chỉnh kế hoạch cho phù hợp
D. Không nên điều chỉnh kế hoạch vì bị xáo trộn.
A. Làm theo lời dụ dỗ
B. Rủ rê thêm bạn bè cho đỡ sợ
C. Nói với bố mẹ, thầy cô giáo và đề nghị giúp đỡ
D. Không làm theo nhưng cũng không báo với người lớn
A. Diễn đạt dài dòng, dùng nhiều từ khó hiểu.
B. Nói năng cộc lốc, trống không.
C. Đối xử với mọi người luôn chân thành, cởi mở.
D. Đáp án A và C.
A. Quay cóp trong kiểm tra., thi cử.
B. Thẳng thắn phê bình khi bạn mắc khuyết điểm.
C. Nhận lỗi thay cho bạn
D. Cả đáp án B và C.
A. Chết vinh hơn sống nhục.
B. Đói cho sạch, rách cho thơm
C. Cây ngay không sợ chết đứng.
D. Tất cả đều đúng
A. Lãng phí thời gian
B. Lúng túng, bị động trong công việc
C. Chủ động, tiết kiệm thời gian, công sức
D. Không đem lại lợi ích gì
A. Quyết tâm vượt khó
B. Kiên trì sáng tạo
C. Chủ động thực hiện kế hoạch đạt hiệu quả cao
D. Cả A, B, C đúng.
A. Quyền được bảo vệ
B. Quyền được chăm sóc
C. Quyền được giáo dục
D. Cả A, B, C đúng
A. Bắt trẻ em nghỉ học để đi kiếm sống
B. Buộc trẻ em nghiện hút phải đi cai nghiện.
C. Đánh đập, hành hạ trẻ em
D. Dụ dỗ, lôi kéo trẻ em đánh bạc, hút thuốc.
A. Ngày 6 – 5.
B. Ngày 5 – 6.
C. Ngày 16 – 5.
D. Ngày 15 – 6.
A. Cấp bách.
B. Xã hội.
C. Cần thiết.
D. Quốc gia.
A. Dùng than tổ ong để đốt thay củi, rơm, rạ cho đỡ khói và bụi.
B. Bón thật nhiều phân hoá học để cây trồng lên xanh tốt.
C. Xử lý nước thải công nghiệp trước khi đổ vào nguồn nước.
D. Diệt hết các loại côn trùng để bảo vệ cây.
A. Tự do vận chuyển di vật, cổ vật ra nước ngoài
B. Tổ chức tham quan di tích lịch sử
C. Thi tìm hiểu di tích lịch sử
D. Cả A, B, C đúng.
A. Trống đồng Đông Sơn
B. Lễ hội đền Hùng
C. Hoàng thành Thăng Long
D. Bến nhà Rồng.
A. Cố đô Huế
B. Bí quyết nghề đúc đồng
C. Hát ca trù
D. Cải lương
A. Việc làm hôm nay chớ để ngày mai.
B. Học bài nào về nhà xào ngay bài đó.
C. Không cần dự kiến trước kết quả đạt được.
D. Giờ nào việc đó.
A. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng.
B. Buộc trẻ em nghiện hút đi cai nghiện.
C. Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho ngào.
D. Buộc trẻ em phải đi học.
A. Làm theo lời dụ dỗ để có tiền tiêu sài.
B. Thử một lần cho biết.
C. Nói với ba mẹ, thầy cô và đề nghị được giúp đỡ.
D. Rủ thêm bạn bè cho đỡ sợ.
A. Tuyển học sinh học lớp 7 vào làm ở công trường xây dựng.
B. Bắt con học thêm thật nhiều, quyết tâm phải là học sinh giỏi.
C. Đưa trẻ em đi tiêm vắc-xin bệnh ho gà, bệnh sởi.
D. Cho con uống cà phê để thức khuya, dậy sớm học bài.
A. Rửa chén, rửa bát, quét nhà, bồng em.
B. Đi chợ nấu ăn, làm ra nhiều tiền để giúp gia đình.
C. Chăm chỉ việc nhà, lễ phép với người lớn nhưng lười học.
D. Không lễ phép với các thầy cô khác khi đến họ đến thăm lớp mình.
A. Khai thác thủy hải sản theo chu kì.
B. Phá rừng để trồng cây cà phê.
C. Khai thác gỗ theo kế hoạch gắn liền với cải tạo rừng.
D. Trồng cây gây rừng.
A. nếp sống văn minh, giữ vệ sinh nơi cư trú
B. tính tiết kiệm đỡ tốn tiền đổ rác .
C. ý thức bảo vệ môi trường kém.
D. thói quen gặp đâu vứt rác đó cho khỏe
A. Dùng than tổ ong để đốt thay củi nhằm tiết kiệm tiền.
B. Bón nhiều phân bón hóa học để cây trồng được xanh tốt.
C. Diệt hết các loại côn trùng để bảo vệ cây trồng.
D. Xử lý nước thải công nghiệp trước khi đổ vào nguồn nước.
A. Cân bằng sinh thái.
B. Dễ dàng gây mưa.
C. Môi trường sạch đẹp trong lành.
D. Lụt lội, xói mòn, sạc lở đất.
A. Bố bảo nghỉ học ở nhà chăm em cho bố mẹ đi làm.
B. Chăm chỉ học tập, hoàn thành chương trình phổ cập giáo dục.
C. Tập trung vào luyện tập thể dục thể thao đạt thành tích cao.
D. Cần phải học hết chương trình tiểu học (học hết lớp 5).
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Cha mẹ.
B. Người đỡ đầu.
C. Người giúp việc.
D. Cả A, B.
A. Dưới 12 tuổi.
B. Dưới 14 tuổi.
C. Dưới 16 tuổi.
D. Dưới 18 tuổi.
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
A. Ngôi nhà.
B. Rừng.
C. Rác thải.
D. Cả A,B, C.
A. Dung dịch HCl được điều chế trong phòng thí nghiệm.
B. Rừng.
C. San hô.
D. Cá voi.
A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
A. Di sản văn hóa vật thể và hữu hình.
B. Di sản văn hóa phi vật thể và vô hình.
C. Di sản văn hóa hữu hình và vô hình.
D. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.
A. Chơi trước học sau.
B. Vừa ăn cơm vừa xem phim và lướt facebook
C. Chỉ học bài cũ vào lúc truy bài.
D. Cả A,B, C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK