Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Vật lý Trắc nghiệm lý 6 chương 1 bài 11

Trắc nghiệm lý 6 chương 1 bài 11

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó

B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg

C. Công thức tính khối lượng riêng là D=m.V

D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng

Câu hỏi 3 :

Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?

A. Khối lượng riêng của nước tăng

B. Khối lượng riêng của nước giảm

C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi

D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng

Câu hỏi 4 :

Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta dùng những dụng cụ gì?

A. Chỉ cần dùng một cái cân

B. Chỉ cần dùng một lực kế

C. Cần dùng một cái cân và bình chia độ

D. Chỉ cần dùng một bình chia độ

Câu hỏi 5 :

Biết rằng trọng lượng của vật càng giảm khi đưa vật lên càng cao so với mặt đất. Khi đưa một vật lên cao dần, kết luận nào sau đây là đúng? Coi trong suốt quá trình đó vật không bị biến dạng.

A. Khối lượng riêng của vật càng tăng

B. Trọng lượng riêng của vật giảm dần

C. Trọng lượng riêng của vật càng tăng

D. Khối lượng riêng của vật càng giảm

Câu hỏi 9 :

Quan sát cân sau:
Quan sát cân sau: A. Khối lượng riêng của nước nặng hơn dầu Trắc nghiệm môn Vật hình ảnh

A. Khối lượng riêng của nước nặng hơn dầu

B. Khối lượng riêng của dầu nặng hơn nước

C. Khối lượng riêng của nước và của dầu bằng nhau

D. Chưa đủ yếu tố để xác định

Câu hỏi 10 :

Quan sát cân sau, nhận xét nào sau đây sai:
Quan sát cân sau, nhận xét nào sau đây sai: C. Khối lượng riêng của nước và của hình ảnh

A. Khối lượng riêng của nước lớn hơn dầu

B. Khối lượng nước lớn hơn dầu

C. Khối lượng riêng của nước và của dầu bằng nhau

D. A và B đều đúng

Câu hỏi 11 :

Cho ba thỏi: đồng, nhôm, thủy tinh có thể tích bằng nhau. Khối lượng của chúng được sắp xếp theo khối lượng giảm dần là?
Biết
${D}_{{{d}{o}{n}{g}}}={8900}{k}{g}/{m}^{3}; {D}_{{{n}{hom}}}={2700}{k}{g}/{m}^{3}; {D}_{{{t}{h}{u}{y}{t}{i}{n}{h}}}={2500}{k}{g}/{m}^{3}$

A. ${m}_{{{đ}{ồ}{n}{g}}} > {m}_{{{n}{h}{ô}{m}}} > {m}_{{{t}{h}{ủ}{y} {t}{i}{n}{h}}}$

B. ${m}_{{{t}{h}{ủ}{y} {t}{i}{n}{h}}} > {m}_{{{n}{h}{ô}{m}}} > {m}_{{{đ}{ồ}{n}{g}}}$

C. ${m}_{{{n}{h}{ô}{m}}} > {m}_{{{đ}{ồ}{n}{g}}} > {m}_{{{t}{h}{ủ}{y} {t}{i}{n}{h}}}$

D. ${m}_{{{n}{h}{ô}{m}}} > {m}_{{{t}{h}{ủ}{y} {t}{i}{n}{h}}} > {m}_{{{đ}{ồ}{n}{g}}}$

Câu hỏi 13 :

Cho ba thỏi chì, sắt, nhôm có khối lượng như nhau, thể tích của mỗi thỏi được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là?
Biết
${D}_{chi}={11300}kg/m^3;D_{sat}=7800 kg/m^3;{D}_{nhom}=2700kg/m^3$

A. ${V}_{{{c}{h}{ì}}} > {V}_{{{s}{ắ}{t}}} > {V}_{{{n}{h}{ô}{m}}}$

B. ${V}_{{{s}{ắ}{t}}} > {V}_{{{n}{h}{ô}{m}}} >{V}_{{{c}{h}{ì}}}$

C. ${V}_{{{c}{h}{ì}}} > {V}_{{{n}{h}{ô}{m}}} > {V}_{{{s}{ắ}{t}}}$

D. ${V}_{{{n}{h}{ô}{m}}} > {V}_{{{s}{ắ}{t}}} > {V}_{{{c}{h}{ì}}}$

Câu hỏi 15 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của một vật bằng với tỉ số giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng của nó

B. Tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của một vật bằng $\dfrac{1}{10}$ với tỉ số giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng

C. Tỉ số giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng của một vật bằng 10lần tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của nó

D. Tất cả cùng sai

Câu hỏi 16 :

Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

B. Nói khối lượng riêng của sắt là ${7800}{k}{g}/{m}^{3}$ có nghĩa là sắt có khối lượng 7800kg.

C. Công thức tính khối lượng riêng là D = mV.

D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.

Câu hỏi 18 :

Một mẫu gỗ nổi trên mặt nước chứng tỏ:

A. Gỗ có khối lượng bé hơn khối lượng của nước.

B. Mẫu gỗ đó rất nhẹ hơn khối lượng của nước nhiều lần.

C. Gỗ có khối lượng riêng bé hơn khối lượng riêng của nước.

D. Mẫu gỗ có thể tích bé hơn thể tích của nước.

Câu hỏi 19 :

Hai quả cầu có cùng thể tích, quả cầu thứ nhất có khối lượng gấp 2 lần quả cầu thứ hai thì:

A. Khối lượng riêng của quả cầu thứ nhất gấp 2 lần quả cầu thứ hai.

B. Khối lượng riêng của quả cầu thứ nhất gấp 2 lần quả cầu thứ hai.

C. Khối lượng riêng của 2 quả cầu bằng nhau.

D. Tất cả các kết quả trên đều sai.

Câu hỏi 20 :

Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?

A. Khối lượng riêng của nước tăng.

B. Khối lượng riêng của nước giảm.

C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi.

D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.

Câu hỏi 21 :

Hai quả cầu có cùng khối lượng, quả cầu thứ nhất có thể tích gấp 3 lần quả cầu thứ hai thì:

A. Khối lượng riêng của quả cầu thứ nhất gấp 3 lần quả cầu thứ hai.

B. Khối lượng riêng của quả cầu thứ hai gấp 3 lần quả cầu thứ nhất.

C. Khối lượng riêng của 2 quả cầu bằng nhau.

D. Tất cả các kết quả trên đều sai.

Câu hỏi 22 :

Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thuỷ tinh, ta cần dùng những dụng cụ gì?

A. Chỉ cần dùng một cái cân.

B. Chỉ cần dùng một cái lực kế.

C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ.

D. Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ.

Câu hỏi 23 :

Muốn đo khối lượng riêng của một vật, ta cần dùng những dụng cụ gì?

A. Chỉ cần dùng một cái cân.

B. Chỉ cần dùng một cái lực kế.

C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ.

D. Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ.

Câu hỏi 24 :

Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta dùng những dụng cụ gì?

A. Chỉ cần dùng một cái cân

B. Chỉ cần dùng một lực kế

C. Cần dùng một cái cân và bình chia độ

D. Chỉ cần dùng một bình chia độ

Câu hỏi 25 :

Khối lượng riêng của một chất được xác định bởi biểu thức

A. ${D}=\dfrac{m}{V}$

B. D =mV

C. ${D}=\dfrac{V}{m}$

D. D =m -V

Câu hỏi 26 :

Khối lượng riêng của một chất được xác định bởi biểu thức:

A. ${D}=\dfrac{m}{V}$

B. ${D}=\sqrt{{m}{V}}$

C. ${D}=\dfrac{V}{m}$

D. ${D}={V}^{m}$

Câu hỏi 27 :

Đơn vị của khối lượng riêng là gì:

A. ${k}{g}.{m}^{3}$

B. kg

C. $\dfrac{{{k}{g}}}{m}^{3}$

D. $\dfrac{N}{m}^{3}$

Câu hỏi 28 :

Đơn vị của khối lượng riêng là:

A. ${k}{g}.{m}^{3}$

B. kg

C. ${k}{g}/{m}^{3}$

D. ${N}/{m}^{3}$

Câu hỏi 29 :

Trong các đơn vị sau đơn vị nào không phải là đơn vị của khối lượng riêng:

A. $\dfrac{g}{{{c}{m}^{3}}}$

B. $\dfrac{{{k}{g}}}{{{c}{m}^{3}}}$

C. $\dfrac{N}{{{c}{m}^{3}}}$

D. $\dfrac{{{k}{g}}}{m}^{3}$

Câu hỏi 30 :

Trong các đơn vị sau đơn vị nào không phải là đơn vị của khối lượng riêng:

A. ${g}/{c}{m}^{3}$

B. ${g}/{m}^{3}$

C. ${N}/{c}{m}^{3}$

D. ${k}{g}/{m}^{3}$

Câu hỏi 31 :

Nhận xét nào sau đây sai về khối lượng riêng của một chất:

A. Khi thể tích của vật càng lớn thì khối lượng riêng càng nhỏ.

B. Khi thể tích của vật càng bé thì khối lượng riêng càng lớn.

C. Khối lượng riêng một chất phụ thuộc vào khối lượng và thể tích của vật.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 32 :

Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng theo trọng lượng và thể tích:

A. D =PV

B. ${d}=\dfrac{P}{V}$

C. D =VD

D. ${d}=\dfrac{V}{D}$

Câu hỏi 33 :

Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng theo trọng lượng và thể tích:

A. D =P -V

B. ${d}=\dfrac{P}{V}$

C. ${d}={V}^{D}$

D. ${d}=\dfrac{D}{V}$

Câu hỏi 34 :

Đơn vị của trọng lượng riêng là:

A. N

B. ${m}^{2}$

C. $\dfrac{{{k}{g}}}{m}^{3}$

D. $\dfrac{N}{{{c}{m}^{3}}}$

Câu hỏi 35 :

Đơn vị của trọng lượng riêng là:

A. $\dfrac{N}{m}^{3}$

B. ${N}.{m}^{3}$

C. $\dfrac{{{k}{g}}}{m}^{3}$

D. N

Câu hỏi 38 :

Một vật đặc có khối lượng là 800g.Thể tích là ${2}{d}{m}^{3}$ .Hỏi trọng lượng riêng của vật là bao nhiêu?

A. ${4}{N}/{m}^{3}$

B. ${40}{N}/{m}^{3}$

C. ${400}{N}/{m}^{3}$

D. ${4000}{N}/{m}^{3}$

Câu hỏi 39 :

Khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu?

A. 2700kg

B. 2700N

C. ${2700}{k}{g}/{m}^{3}$

D. ${2700}{N}/{m}^{3}$

Câu hỏi 41 :

Khối lượng riêng của sắt là ${7800}{k}{g}/{m}^{3}$ . Vậy 1kg sắt sẽ có thể tích vào khoảng:

A. ${12},{8}{c}{m}^{3}$

B. ${128},{2}{c}{m}^{3}$

C. ${1280}{c}{m}^{3}$

D. ${12800}{c}{m}^{3}$

Câu hỏi 42 :

Khối lượng riêng của sắt là bao nhiêu?

A. 7800kg

B. 7800N

C. ${7800}{k}{g}/{m}^{3}$

D. ${7800}{N}/{m}^{3}$

Câu hỏi 44 :

Khối lượng riêng của chì là ${11300}{k}{g}/{m}^{3}$ . Vậy 0,5kg chì sẽ có thể tích vào khoảng:

A. ${44},{2}{c}{m}^{3}$

B. ${4},{42}{c}{m}^{3}$

C. ${442},{5}{c}{m}^{3}$

D. ${0},{442}{c}{m}^{3}$

Câu hỏi 45 :

Cho biết 1kg nước có thể tích là 1 lít. 1kg dầu có thể tích $\dfrac{5}{4}$ lít .Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu

B. Khối lượng riêng của nước bằng $\dfrac{4}{5}$ khối lượng riêng của dầu

C. Khối lượng riêng của dầu bằng $\dfrac{4}{5}$ khối lượng riêng của nước

D. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK