A. làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật
B. giúp con người làm việc có nhanh hơn
C. giúp con người kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật
D. giúp con người nâng vật nặng lên cao dễ dàng hơn
A. Cầu bập bênh
B. Xe gắn máy
C. Xe đạp
D. Máy bơm nước
A. Đưa xe máy lên xe tải
B. Dắt xe máy từ đường vào nhà cao hơn mặt đường
C. Kéo xe máy ra khỏi hố sâu, khi xe bị sa hố
D. Không có trường hợp nào kể trên
A. Đưa thùng hàng lên ô tô tải
B. Đưa xô vữa lên cao
C. Kéo thùng nước từ giếng lên
D. B và C đúng
A. nhỏ hơn
B. ít nhất bằng
C. luôn luôn lớn hơn
D. gần bằng
A. giảm hao phí sức lao động
B. tăng năng suất lao động
C. thực hiện công việc dễ dàng
D. gây khó khăn và cản trở công việc
A. Người thợ xây phải dùng ròng rọc, người học sinh cũng phải dùng ròng rọc, người nông dân phải dùng đòn bẩy.
B. Người thợ xây phải dùng ròng rọc, người học sinh cũng phải dùng ròng rọc, người nông dân phải dùng đòn bẩy
C. Người thợ xây phải dùng mặt phẳng nghiêng, người học sinh cũng phải dùng mặt phẳng nghiêng, người nông dân phải dùng đòn bẩy
D. Người thợ xây phải dùng ròng rọc, người học sinh cũng phải dùng ròng rọc, người nông dân phải dùng mặt phẳng nghiêng
A. Cái búa nhổ đinh
B. Cái bấm móng tay
C. Cái thước dây
D. Cái kìm
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Mặt phẳng nghiêng phối hợp với đòn bẩy
D. Ròng rọc
A. nhỏ hơn 500N
B. nhỏ hơn 5000N
C. ít nhất bằng 500N
D. ít nhất bằng 5000N
A. Nhỏ hơn, lớn hơn
B. Nhỏ hơn, nhỏ hơn
C. Lớn hơn, lớn hơn
D. Lớn hơn, nhỏ hơn
A. Tại điểm chính giữa A và B
B. Tại B
C. Tại O sao cho AO = 2OB
D. Tại O sao cho AO = OB/2
A. Khoảng cách ${O}{O}_{1}>{O}{O}_{2}$
B. Khoảng cách ${O}{O}_{1}={O}{O}_{2}$
C. Khoảng cách ${O}{O}_{1}
D. Khoảng cách ${O}{O}_{1}={2}{O}{O}_{2}$
A. Một đầu dây vắt qua ròng rọc là cố định.
B. Lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật cần nâng cao.
C. Nó giúp ta thay đổi hướng của lực kéo.
D. Vật cần kéo lên cao được buộc vào ròng rọc.
A. Làm thay đổi độ lớn của lực kéo.
B. Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C. Làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. Ròng rọc cố định.
B. Ròng rọc động.
C. Mặt phẳng nghiêng.
D. Đòn bẩy.
A. Nó giúp ta thay đổi hướng của lực kéo.
B. Lực kéo nhỏ hơn trọng lực của vật cần nâng cao.
C. Vật cần kéo lên cao được buộc vào một đầu dây vắt qua ròng rọc
D. Một đầu dây vắt qua ròng rọc là cố định.
A. Lớn hơn trọng lượng của vật.
B. Bằng trọng lượng của vật.
C. Nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Lớn hơn trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo.
A. Bằng trọng lượng của vật.
B. Nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Lớn hơn trọng lượng của vật.
D. Không xác định được
A. Xấp xỉ hơn trọng lượng của vật.
B. Đúng bằng hơn trọng lượng của vật.
C. Nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. Lớn hơn trọng lượng của vật.
A. Càng tăng.
B. Càng giảm.
C. Không thay đổi.
D. Không thay đổi.
A. Càng giảm
B. Càng tăng
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều đúng
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
A. Đổi hướng tăng cường độ lực kéo
B. Đổi hướng không tăng cường lực kéo
C. Đổi hướng giảm cường độ lực kéo
D. Chỉ đổi hướng, không được lợi về lực
A. Nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Ít nhất bằng trọng lượng của vật
C. Lớn hơn 10N
D. Không xác định được
A. Nhỏ hơn
B. Ít nhất bằng
C. Luôn luôn lớn hơn
D. Gần bằng
A. Mặt phẳng nghiêng, động cơ, ròng rọc
B. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc
C. Động cơ, đòn bẩy, bập bênh
D. Đòn bẩy, bập bênh, ròng rọc
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Ròng rọc
D. Tất cả đáp án trên
A. Tăng độ cao mặt phẳng nghiêng
B. Giữ nguyên độ dài mặt phẳng nghiêng
C. Dùng nhiều người cùng kéo vật
D. Giảm độ cao mặt phẳng nghiêng
A. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm chiều cao kê của mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
A. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực
B. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực
C. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực
D. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực
A. F
B. F = 15N
C. 15N
D. $≥{150}{N}$
A. F
B. F = 5N
C. 5N
D. $≥{50}{N}$
A. Nhỏ hơn 50N
B. Lớn hơn 50N
C. Ít nhất bằng 50N
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 50N.
A. Thay đổi phương của trọng lực tác dụng
B. Có thể kéo vật lên với một lực lớn hơn trọng lượng của vật
C. Giảm trọng lượng của vật
D. Có thể kéo vật lên với một lực nhỏ hơn trọng lượng của vật
A. Bằng
B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn
D. Không nhỏ hơn
A. Lực để kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của thùng hàng.
B. Lực để kéo vật lên bằng trọng lượng của thùng hàng.
C. Lực để kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của thùng hàng.
D. Lực để kéo vật lên có cường độ bất kì.
A. ${F}_{1}={1000}{N}$
B. ${F}_{2}={200}{N}$
C. ${F}_{3}={500}{N}$
D. ${F}_{4}={1200}{N}$
A. ${F}_{1}={1000}{N}$
B. ${F}_{2}={200}{N}$
C. ${F}_{3}={500}{N}$
D. ${F}_{4}={1200}{N}$
A. Cái kéo
B. Cái kim
C. Cái cưa
D. Cái mở nút chai
A. Cái cầu thang gác
B. Mái chèo
C. Thùng đựng nước
D. Quyển sách nằm trên bàn
A. Cần cẩu
B. Cần bập bênh trong vườn
C. Cân đòn (Rô-béc-van)
D. Tấm ván đặt nằm ngang từ thuyền qua bờ
A. Cầu bập bênh
B. Xe gắn máy
C. Xe đạp
D. Máy bơm nước
A. 10N
B. 50N
C. 99N
D. 1000N
A. 10N
B. 30N
C. 60N
D. 45N
A. Cầu trượt trong công viên thiếu nhi
B. Đẩy hàng theo tấm ván đi xuống
C. Cần cẩu cẩu hàng
D. Kéo vật nặng theo tấm ván lên cao
A. Cái kéo
B. Cầu thang gác
C. Mái nhà
D. Cái kìm
A. Mặt phẳng nghiêng.
B. Đòn bẩy.
C. Mặt phẳng nghiêng phối hợp với đòn bẩy.
D. Ròng rọc.
A. Sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa 1 vật lên cao sẽ thiệt hại về lực
B. Sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa 1 vật lên cao sẽ thiệt hại về khối lượng
C. Sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa 1 vật lên cao sẽ thiệt hại về đường đi
D. Sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa 1 vật lên cao sẽ thiệt hại về trọng lực
A. Đường đi
B. Lực
C. Trọng lực
D. Khối lượng
A. ${F}_{2}$luôn bằng trọng lực ${F}_{1}$ của vật
B. ${F}_{2}$thay đổi nhưng không phụ thuộc ${O}{O}_{2}$
C. ${F}_{2}$càng lớn khi ${O}{O}_{2}$ càng lớn
D. ${F}_{2}$càng nhỏ khi ${O}{O}_{2}$ càng lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK