Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 8

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - Đề số 8

Câu hỏi 1 :

Vitamin nào dẫn truyền TK

A. A

B. B1, B6, B12

C. C

D. D

Câu hỏi 2 :

Chọn câu đúng, chỉ định B2

A. Viêm TK ngoại biên

B. Tổn thương da mắt niêm mạc

C. Bệnh Scorbut

D. Sỏi thận

Câu hỏi 3 :

Triệu chứng đầu tiên của sự thiếu VitC là:

A. Mất ngủ

B. Chảy máu chân răng

C. Tăng sừng hía ở nang lông

D. Xuất huyết dưới da

Câu hỏi 4 :

Chọn câu trả lời đúng, Vitamin A gây

A. Vàng niêm

B. Xuất huyết dưới da

C. Thiếu máu

D. Dị dạng bào thai, sẩy thai

Câu hỏi 5 :

Chọn câu trả lời đúng, vai trò của Vitamin D:

A. Hằng định Ca2+ huyết

B. Tác dụng trên xương, biểu bì, tb biệt hoá

C. Doxecaliferol và paricalciol ức chế sự tăng PHT huyết ở BN cường tuyến cận giáp do suy thận mạn

D. A,B,C đều đúng

Câu hỏi 6 :

Triệu chứng thiếu VitK, chọn câu đúng:

A. Vết bầm máu

B. Chảy máu cam

C. Chảy máu dạ dày

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 7 :

Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất vi lượng

A. Fe, Zn

B. Ca, Mg, P

C. Cu, Fe, Zn

D. Ba, Ag, Pb

Câu hỏi 8 :

Chọn câu trả lời đúng: Khoáng chất đa lượng

A. Na, Ba, Ca

B. Ca, Mg, P

C. C, Fe, Zn

D. Pb, Au, Ag

Câu hỏi 10 :

Chọn câu trả lời đúng, độc tính của Ca

A. Sỏi thận

B. Cận thị

C. Voi hoá cột sống

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 13 :

Chọn câu trả lời đúng, vai trò của natri:

A. Hệ đệm của máu, cân bằng pH máu

B. Hoạt động của não, cơ xương, cơ tim, sinh dục…..

C. Giữ nước, có thể gây phù

D. A, C đúng

Câu hỏi 15 :

Vai trò quan trọng nhất của Zn

A. Thị lực

B. Khích thích tổng hợp pro, hấp thu đạm, tăng liền sẹo

C. Giúp bạch cầu chống nhiễm trùng và ung thư

D. A,B đúng

Câu hỏi 16 :

Thiếu nguyên tố nào gây vô sinh:

A. Ca

B. Mg

C. P

D. Zn

Câu hỏi 18 :

Chọn câu Sai:

A. Vitamin có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp

B. Vitamin tan trong dầu: A, D, E, K

C. Hầu hết vitamin tan trong dầu là coenzyme cho một loại enzyme chuyên biệt

D. Vitamin có tác động như một chất chống oxy-hóa: C và E

Câu hỏi 19 :

Nguyên nhân gây thiếu vitamin, chọn câu Đúng:

A. Thiếu men carotenase ở ruột non gây thiếu vitamin D

B. Thiếu men hydroxylase ở gan thận gây thiếu vitamin A

C. Bệnh thiếu máu ác tính gây thiếu vitamin K

D. Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng, cắt bỏ gây nên kém hấp thu B12

Câu hỏi 20 :

Chọn câu đúng về vitamin B1

A. Vitamin B1 hay còn gọi là Riboflavin

B. Tham gia tổng hợp catecholamine trong sự dẫn truyền thần kinh

C. Là enzyme tham gia quá trình chuyển hóa glucid

D. Thiếu vitamin B1 gây bệnh beriberi

Câu hỏi 21 :

Vitamin B2. Chọn câu Sai:

A. Vitamin B2 hay còn gọi là Riboflavin

B. Thiếu B2 không kèm theo thiếu các vitamin khác

C. FMN & FAD là coenzyme của enzyme tham gia phản ứng oxy hóa-khử cacbonhydrat & acid amin

D. Thiếu B2 gây cương tụ kết mạc, viêm giác mạc, viêm lưỡi, loét môi, nứt mép

Câu hỏi 22 :

Bệnh thiếu máu hồng cầu to cần bổ sung vitamin nào?

A. Vitamin K

B. Vitamin B12

C. Vitamin A

D. Vitamin C

Câu hỏi 23 :

Chọn câu Sai:

A. Vitamin B6 chữa suy nhược thần kinh và thể chất

B. Vitamin B12 hay còn được gọi là Cyanocobalamin

C. Trong cơ thể con người có thể tự tổng hợp được vitamin B2, D3, K

D. Thiếu vitamin C gây bệnh Scorbut

Câu hỏi 24 :

Chọn câu Sai

A. Phòng ngừa bệnh quáng gà bằng cách bổ sung vitamin A

B. Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời nhiều gây thừa vitamin D

C. Vitamin D có vai trò hằng định Ca2+ huyết

D. Vitamin E giúp bảo vệ vitamin A khỏi tác dụng của gốc tự do, làm tang sử dụng vitamin A

Câu hỏi 25 :

Chọn câu đúng:

A. Vitamin K2 ngừa các bệnh về động mạch vành

B. Vitamin E không chữa vô sinh, thiểu năng tạo tinh trùng

C. Vitamin D trị còi xương ở người lớn và nhuyễn xương ở trẻ em

D. Vitamin A hay còn gọi là tecoferol

Câu hỏi 26 :

Các nguyên tố đa lượng gồm, trừ:

A. Ca

B. P

C. K

D. Fe

Câu hỏi 27 :

Các nguyên tố vi lượng gồm, trừ:

A. Mg

B. Cu

C. Zn

D. Iod

Câu hỏi 29 :

Chọn câu sai:

A. Vai trò quan trọng nhất của Ca là cấu tạo xương và răng

B. Sự hấp thu Ca phụ thuộc vào chất béo, Mg, P

C. Vai trò của Na là tạo áp suất thẩm thấu

D. Thiếu iod gây bệnh basodown

Câu hỏi 31 :

Bệnh Wilson do thừa nguyên tố nào sau đây?

A. Zn

B. Fe

C. Cu

D. Mg

Câu hỏi 33 :

Chọn câu trả lời đúng, đặc điểm của tế bào ung thư:

A. Tế bào của mô ung thư không thể vượt qua giới hạn của mô đó

B. Bắt nguồn từ nhiều tế bào gốc và phát triển thành các dòng tế bào ác tính

C. Tế bào ung thư mất khả năng biệt hoá

D. Tăng sinh có kiểm soát

Câu hỏi 35 :

Chọn câu trả lời đúng, Topotecan thuộc nhóm thuốc trị ung thư nào?

A. Thuốc kháng chuyển hoá acid folic

B. Thuốc ức chế miễn dịch

C. Thuốc alkyl hoá

D. Thuốc có nguồn gốc thực vật

Câu hỏi 36 :

Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc điều trị ung thư:

A. Có thể chữa khỏi bướu rắn nếu không kết hợp

B. Làm nhanh phát triển khối u

C. Không có hiệu quả làm giảm kích thước khối u

D. Có thể chữa lành cho một số dạng ung thư: bệnh bạch cầu, u hạch, ung thư tinh hoàn

Câu hỏi 37 :

Chọn câu trả lời đúng, thuốc nào thuộc nhóm thuốc kháng sinh kháng u:

A. Doxorubicin

B. Mitoxabtron

C. Dactinomycin

D. Bleomycin

Câu hỏi 39 :

Chọn câu trả lời đúng, về thuốc điều trị ung thư

A. Thuốc kháng sinh kháng u thuộc loại chuyên biệt theo chu kỳ tế bào Thuốc kháng sinh chuyển hoá thường ít gây dị tật bào thai và ít sinh bệnh bạch cầu

B. Thuốc alkyl hoá làm tổn thương trực tiếp AND

C. Thuốc alkyl hoá chỉ có hoạt tính trên tế bào nghỉ

D. Sunitinib và sorafenib la TKI điều trị ung thư tế bào gan

Câu hỏi 40 :

Chọn câu trả lời đúng, về cơ chế tác động:

A. Dẫn xuất platin tác dụng như chất nối xen kẽ gãy chuỗi đơn và chuỗi đôi AND, không ảnh hưởng đến sao chép, nhưng ảnh hưởng đến tổng hợp protein và ARN

B. Paclitaxel có cơ chế độc nhất là ngăn cản sự phá vỡ vi ống

C. Alkaloid vinca gắn vào vị trí trên ống giống với vị trí gắn của taxan và podophyllotoxin

D. Các chất kháng chuyển hoá sáp nhập vào acid nucleic nhưng không tạo ra những mã di truyền sai lạc

Câu hỏi 41 :

Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc của phối hợp thuốc trị ung thư:

A. Sự đề kháng chéo giữa các thuốc phải tối đa

B. Các thuốc phối hợp phải có cơ chế tác dụng giống nhau để giảm khả năng đề kháng

C. Các thuốc phối hợp phải có độc tính giống nhau để có thể dùng liều đầy đủ

D. Các thuốc dung đơn lẻ phải có tác dụng với một loại ung thư nào đó

Câu hỏi 42 :

Chọn câu trả lời đúng, thuốc quan trọng để trị u não:

A. Nitrosoure

B. 5-Fluorouracil

C. Vinblastin

D. Paclitaxel

Câu hỏi 43 :

Chọn câu trả lời đúng, hoá trị dựa vào những yếu tố nào?

A. Giai đoạn bệnh

B. Loại bệnh học ,tuổi của bệnh nhân

C. Các phương pháp đã được điều trị trước đó

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 44 :

Chọn câu trả lời đúng, Alkaoid vinca có độc tính gì?

A. Gây độc trên tuỷ xương, thần kinh và da ( giộp da )

B. Đau khớp, bệnh thần kinh

C. Suy tuỷ, độc trên da và niêm mạc dạ dày – ruột

D. Buồn nôn, ói mửa nặng, gây độc thận, ảnh hưởng thần kinh thính giác, hạ đường huyết

Câu hỏi 46 :

Chọn câu trả lời đúng, thuốc làm thay đổi đáp ứng miễn dịch gồm:

A. Etoposid, topocetan, Docetaxel, Paclitaxel

B. Bevacizumap. Rituximab, erlotinib, sunitinib và sorafenib

C. Tamoxiphen, ức chế aromatase, chất chủ vận gonadotropin, thuốc loại progestin

D. Cytarabin, Azacitidin, Floxuridin, Cabecitabin

Câu hỏi 47 :

Chọn câu trả lời đúng, điều trị miễn dịch không chuyên biệt gồm:

A. Interferon α, Adesleukin ( Interleukin – 2)

B. Docetaxel, Palitaxel

C. Rituximab, Alemtuzumab, Erlotinib

D. Clorambucil, Mechlorethamin, Busulfan

Câu hỏi 49 :

Cơ chế tác dụng chung của thuốc điều trị ung thư nhóm alkyl hóa:

A. Giảm tổng hợp các base nitơ của tế bào ung thư

B. Ức chế cạnh tranh với dihydrofolat reductase tế bào ưng thư

C. Tạo thành các ribonucleotide bất thường trong các chuỗi nhân tế bào ung thư

D. Gắn vào các đôi base nitơ của tế bào ung thư

Câu hỏi 50 :

Mecholorethamin là loại thuốc được chỉ định điều trị ung thư nào?

A. Ung thư da

B. Ung thư phổi thể tế bào nhỏ

C. Hodgkin

D. Ung thư bàng quang

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK