Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Trắc nghiệm Ôn tập chương IV có đáp án !!

Trắc nghiệm Ôn tập chương IV có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Phân tích đa thức f(x) = x4 – 2mx2 – x + m2 – m thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn x.

A. f(x) = (m + x2 – x – 1)(m + x2 + x)

B. f(x) = (m − x2 – x – 2)(m − x2 + x)

C. f(x) = (m − x2 – x – 1)(m − x2 + x + 1)

D. f(x) = (m − x2 – x – 1)(m − x2 + x)

Câu hỏi 5 :

Cho phương trình x4 – mx3 + (m + 1)x2 – m(m + 1)x + (m+1)2 = 0

A. x=1±52

B. x=1±32

C. x=1+52

D. x=1-52

Câu hỏi 9 :

Cho phương trình x2 – (2m + 1)x + 2m2 – 3m + 1 = 0, với m là tham số. Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình. Chọn câu đúng.

A. |x1+x2+x1.x2| 98

B. |x1+x2+x1.x2| 98

C. |x1+x2+x1.x2|=98

D. |x1+x2+x1.x2| 2

Câu hỏi 18 :

Tìm phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm I (0; 1) và cắt parabol (P): y = x2 tại hai điểm phân biệt M và N sao cho MN = 210

A. y = 2x + 1; y = −2x – 1

B. y = 2x + 1; y = −2x + 1

C. y = 2x + 1; y = 2x – 1

D. y = −2x + 2; y = −2x + 1

Câu hỏi 20 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2x – y – a2 = 0 và parabol (P): y = ax2 (a > 0). Tìm a để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó có kết luận gì về vị trí của hai điểm A, B

A. Với 0 < a < 1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở bên phải trục Oy

B. Với a > 0 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở bên phải trục Oy

C. Với 0 < a < 1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở bên trái trục Oy

D. Với 0 < a < 1 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B và A, B nằm ở hai phía với trục Oy

Câu hỏi 32 :

Để hệ phương trình x+y=Sx.y=Pcó nghiệm, điều kiện cần và đủ là:

A. S2 – P < 0

B. S2 – P0

C. S2 – 4P < 0

D. S2 – 4P0

Câu hỏi 34 :

Hệ phương trình x.y+x+y=11x2y+xy2=30

A. Có 2 nghiệm (2; 3) và (1; 5)

B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (3; 5)

C. Có 1 nghiệm là (5; 6)

D. Có 4 nghiệm là (2; 3); (3; 2); (1; 5); (5; 1)

Câu hỏi 35 :

Hệ phương trình x2y+xy2=6xy+x+y=5

A. Có 2 nghiệm (5; 1) và (1; 5)

B. Có 2 nghiệm (2; 1) và (1; 2)

C. Có 1 nghiệm là (2; 2)

D. Có 4 nghiệm (1; 2); (2; 1); (1; 5) và (5; 1)

Câu hỏi 38 :

Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình x2=5x2yy2=5y2x

A. (3; 3)

B. (2; 2); (3; 1); (−3; 6)

C. (1; 1); (2; 2); (3; 3)

D. (−2; −2); (1; −2); (−6; 3)

Câu hỏi 40 :

Các cặp nghiệm khác (0; 0) của hệ phương trình x2=3x+2yy2=3y+2x

A. (5; 5)

B. (5; 5), (1; −2), (−2; 1)

C. (5; 5), (1; 2), (2; 1)

D. (5; 5); (−1; 2), (2; −1)

Câu hỏi 49 :

Hệ phương trình x22xy+3y2=92x213xy+15y2=0 có nghiệm là?

A. (3; 1); (−3; −1)

B. 522;22; -522;-22

C. (3; 1); (−3; −1); 522;22; -522;-22

D. (3; -1); (3; −1); 522;22; -522;-22

Câu hỏi 50 :

Cho hệ phương trình x+y=mx2+y2=2m2+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m

B. Hệ phương trình có nghiệm |m|223

C. Hệ phương trình có nghiệm m223

D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm.

Câu hỏi 51 :

Cho hệ phương trình x+y=4x2+y2=m2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m

B. Hệ phương trình có nghiệm m8

C. Hệ phương trình có nghiệm m8

D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm.

Câu hỏi 52 :

Cho phương trình: x2 – (m + 2)x + (2m – 1) = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2. Hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào giá trị của m là:

A. 2(x1+x2) − x1.x2 = −5

B. x1+x2 − x1.x2 = −1

C. x1+x2 + 2x1.x2 = 5

D. 2(x1+x2) − x1.x2 = 5

Câu hỏi 58 :

Tập nghiệm của phương trình 12x18x+1=1 là:

A. S = {−5; 2}

B. S = {−3; 7}

C. S = {1; 4}

D. S = {−2; 7}

Câu hỏi 59 :

Cho phương trình x − 3x + m – 4 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?

A. m > 4

B. 4m254

C. m<254

D. m4 hoặc m254

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK