Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án) !!

Câu hỏi 1 :

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là

A. {0;1;2;3;4}

B. {6;7;8;9;10}

C. {1;2;3;4}

D. {1;2;3;4;5}

Câu hỏi 2 :

Số la mã XVII có giá trị là:

A. 7

B. 15

C. 12

D. 17

Câu hỏi 3 :

Cách tính đúng của phép tính 74.73 là:

A. 74.73=712

B. 74.73=11

C. 74.73=147

D. 74.73=77

Câu hỏi 4 :

Với x  0 ta có x8:x2 bằng

A. x4

B. x6

C. xx

D. x10

Câu hỏi 5 :

Chọn câu đúng

A. 10000=103

B. 10200=0

C. x.x7=x7

D. 127:124=123

Câu hỏi 6 :

Tập hợp A = {3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:

A. 47

B. 47

C. 50

D. 51

Câu hỏi 7 :

Cho tập hợp A ={xN|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:

A. A={15;30;45}

B. A={10,20,30,40}

C. A={15,25,35,45}

D. A={15,30,45,46}

Câu hỏi 8 :

Cho tập hợp A ={xN|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:

A. 8∈A

B. Tập hợp A có 6 phần tử

C. 2∈A

D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8

Câu hỏi 12 :

Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:

A. 77

B. 78

C. 79

D. 80

Câu hỏi 13 :

Tìm x biết: 914 - [(x - 300) + x] = 654

A. x=560

B. x=280

C. x=20

D. x=40

Câu hỏi 14 :

Cho 36=22.32, 60=22.3.5, 72=23.32. Ta có UCLN(36;60;72) là:

A. 23.3.5

B. 22.32

C. 22.3

D. 3.5

Câu hỏi 15 :

BCNN(9;24) là bao nhiêu?

A. 54

B. 18

C. 72

D. 36

Câu hỏi 16 :

Chọn câu đúng. BCNN(18; 32;50) là một số:

A. Có tổng các chữ số là 10

B. Lẻ

C. Chia hết cho 10

D. Có chữ số hàng đơn vị là 5

Câu hỏi 17 :

Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn  2a4b¯ chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9

A. a=3;b=0

B. b=3;a=0

C. a=1;b=2

D. a=9;b=0

Câu hỏi 20 :

Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9  và 45 < x < 55

A. x=45

B. x=54

C. A, B đều sai

D. A, B đều đúng

Câu hỏi 22 :

So sánh: 202303 và 303202

A. 202303303202

B. 202303303202

C. 202303303202

D. Không thể so sánh

Câu hỏi 26 :

Tìm x biết: 65-4x+2=1

A. 5

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 28 :

Tìm x biết 2x-130:4+213=52+193

A. x=30

B. x=50

C. x=57

D. x=75

Câu hỏi 33 :

Cho P=1+53+56+59+...+599. Chọn đáp án đúng.

A. 123.P=5102-1

B. 124.P=5102-1

C. 124.P=5101-1

D. 124.P=5102

Câu hỏi 34 :

Cho 2 số: 14n + 3 và 21n + 4 với n là số tự nhiên, chọn đáp án đúng.

A. Hai số trên có hai ước chung

B. Hai số trên có ba ước chung

C. Hai số trên là hai số nguyên tố cùng nhau

D. Hai số trên chỉ có một ước chung là 3.

Câu hỏi 35 :

Tìm ƯCLN của 15,45 và 225.

A. 18

B. 3

C. 15

D. 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK