Đề thi cuối kì I Toán 4 !!

Câu hỏi 1 :

Phần trắc nghiệm

A.  167 382   

B.  167 832 

C.  168 732    

D.  168 723

Câu hỏi 2 :

10 dm2 2cm2 = ......cm2

A.  1002 

B.    102

C.  120 

Câu hỏi 3 :

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m 

B. 16m2              

C. 32 m  

D. 32m2

Câu hỏi 4 :

Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: 

A.   AB và AD; BD và BC

B. BA và BC; DB và DC.

C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.

Câu hỏi 5 :

Phần tự luận

Câu hỏi 17 :

Phần trắc nghiệm

A. 9934

B. 9936

C. 9933

Câu hỏi 18 :

Cách đọc số 9509 đúng là:

A. Chín nghìn năm trăm linh chín

B. Chín năm không chín

C. Chính nghìn năm trăm không chín.

Câu hỏi 19 :

Gấp 217 lên 5 lần được:

A. 1805

B. 1058

C.1085

Câu hỏi 21 :

Phần tự luận

Câu hỏi 25 :

Tìm x:

Câu hỏi 26 :

Tìm x:

Câu hỏi 28 :

Tính

Câu hỏi 37 :

Phần trắc nghiệm

A.  234789            

B.  243789  

C.  234879             

D.  289743

Câu hỏi 38 :

Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?

A.  93574              

B.  29687               

C.  17932               

D.  80296

Câu hỏi 39 :

Kết quả của phép nhân 125 x 428 là:

A.  53400     

B.  53500  

C.  35500  

D.  53005

Câu hỏi 40 :

Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:

A.  5 chữ số   

B.  4 chữ số    

C.  3 chữ số

D 2 chữ số

Câu hỏi 41 :

Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:

A.  100m2      

B.  110m2     

C.  120m2   

D.  130m2

Câu hỏi 43 :

Phần tự luận

Câu hỏi 51 :

Phần trắc nghiệm

A. 25  

B.250 

C. 2500  

D. 25000

Câu hỏi 52 :

Đổi ra, 80kg = …. yến

A. 8000 

B. 800 

C. 80 

D. 8

Câu hỏi 53 :

Đổi ra, 1700cm2= …. dm2

A. 17  

B. 170  

C. 1700 

D. 17000

Câu hỏi 54 :

Thương của phép chia 288 : 24 có mấy chữ số?

A. 1  

B. 2 

C.

D. 4

Câu hỏi 55 :

Diện tích của hình vuông cạnh a = 11m là …. m2

A. 100    

B. 120    

C. 121

D. 110

Câu hỏi 56 :

Giá trị của biểu thức (3+2) x 125 là:

A. 1250  

B. 605      

C.505                        

D. 625

Câu hỏi 57 :

Phần tự luận

Câu hỏi 61 :

Tìm x:

Câu hỏi 62 :

Tìm x:

Câu hỏi 65 :

Phần trắc nghiệm

A. 9              

B. 0              

C. 5              

D. 4

Câu hỏi 66 :

Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55

A. 30, 40, 50.  

B. 50, 60, 70 

C. 20, 30, 40.  

D. 40, 50, 60

Câu hỏi 67 :

Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:

A. 34              

B. 54              

C. 27              

D. 36

Câu hỏi 68 :

Trong các số 98; 100; 365; 750; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:

A. 100, 750           

B. 365; 565             

C. 98; 100; 365    

D. 98; 100; 750

Câu hỏi 69 :

2 tấn 5 yến =………... kg

A. 250

B. 2500              

C. 2050              

D. 2000

Câu hỏi 70 :

Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?

A. Hình A         

B. Hình B           

C. Hình C       

D. Hình A và hình B

Câu hỏi 71 :

Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:

A. 54             

B. 35              

C. 46              

D. 23

Câu hỏi 72 :

Phần tự luận

Câu hỏi 77 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 78 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 83 :

Tìm x:

Câu hỏi 84 :

Tìm x:

Câu hỏi 93 :

Tìm x:

Câu hỏi 94 :

Tìm x:

Câu hỏi 98 :

Phần trắc nghiệm

A. 24600

B.  2460 

C. 246000     

D. 246

Câu hỏi 99 :

Số cần điền vào chỗ trống trong phép tính: 23 m2 = …………….. cm2

A. 230  

B. 2300

C. 23000    

D. 230000

Câu hỏi 100 :

Kết quả của phép tính 35 x 11 là:

A. 485 

B.  385 

C. 386     

D. 345

Câu hỏi 101 :

Số trung bình cộng của 35 và 53 là:

A. 40 

B.  42 

C. 44     

D. 50

Câu hỏi 106 :

Tìm x:

Câu hỏi 107 :

Tìm x:

Câu hỏi 111 :

Tìm x

Câu hỏi 112 :

Tìm x

Câu hỏi 116 :

Phần trắc nghiệm

A. 6805

B. 1459

C. 8264

D. 9723

Câu hỏi 117 :

Cho  a =  8264 ; b = 1459 

A. 6805

B. 1459

C. 8264

D. 9723

Câu hỏi 123 :

Phần tự luận

Câu hỏi 124 :

Tính:

Câu hỏi 125 :

Tính:

Câu hỏi 126 :

Tính:

Câu hỏi 128 :

Phần trắc nghiệm

Câu hỏi 132 :

Trong các số 93574 ; 29867 ; 17932 ; 80296, số bé nhất là:

A.     93574

B.      29687         

C.      17932        

D.      80296

Câu hỏi 133 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 250m2 =…..cm2 là :

A.     2500 

B.      25000         

C.      250000       

D.      2500000

Câu hỏi 134 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2000 tạ =…..tấn là:

A.     2000 

B.      200    

C.      20      

D.      2

Câu hỏi 135 :

Số góc nhọn ở hình bên là:

A.      4       

B.      6

C.     

D.      10

Câu hỏi 136 :

Tìm y :   

Câu hỏi 137 :

Tìm y :   

Câu hỏi 144 :

Phần trắc nghiệm

A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.

B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.

C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.

D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Câu hỏi 145 :

Số vừa chia hết cho 2 và 5 là:

A. 102;   

B. 120;   

C. 125;  

D.  152

Câu hỏi 146 :

Trong số  9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị  

B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn 

D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu hỏi 147 :

3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 3050   

B. 30 0050           

C. 350   

D. 305

Câu hỏi 148 :

Phần tự luận

Câu hỏi 156 :

Phần trắc nghiệm

A.  100 000  

B.  1 000

C.  100  

D.  10

Câu hỏi 157 :

Chữ số 9 trong số 1 397 026 thuộc hàng nào.

A. Hàng chục nghìn 

B.  Hàng triệu 

C. Hàng nghìn   

D. Hàng trăm nghìn

Câu hỏi 158 :

Giá trị của biểu thức m + n, nếu m = 165 và n = 317:

A. 152

B. 482

C. 322

D. 428

Câu hỏi 159 :

3 km = . .? . . m:

A.  30 

B. 300

C.  30 000   

D. 3000

Câu hỏi 160 :

Trong các số sau : 17 ; 24 ; 65 ; 10. Số nào chia hết cho 2.

A.  17 ; 24 

B.  24 ; 65 

C.  65 ; 10 

D.  24 ; 10

Câu hỏi 161 :

Hình nào dưới đây là góc bẹt. 

A.  Hình A           

B. Hình B

C.  Hình C    

D. Hình D

Câu hỏi 162 :

Quan sát biểu đồ bên, Thôn nào diệt được nhiều chuột nhất

A.  Xuân  

B. Thu

C. Hạ   

D. Đông

Câu hỏi 163 :

Quan sát biểu đồ bên, Thôn Đông diệt được nhiều hơn thôn Thu bao nhiêu con chuột 

A. 4201 con 

B. 2401 con 

C. 139 con   

D. 149 con

Câu hỏi 164 :

Phần tự luận

Câu hỏi 165 :

Điền dấu >, <, =

Câu hỏi 166 :

Điền dấu >, <, =

Câu hỏi 167 :

Điền dấu >, <, =

Câu hỏi 169 :

Đọc các số sau: 

Câu hỏi 170 :

Viết các số sau: 

Câu hỏi 176 :

Phần trắc nghiệm

A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.

B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm

C. Bốn mươi hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.

D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Câu hỏi 177 :

Chữ số 3 trong số  9 352 471 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị  

B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn 

D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu hỏi 179 :

8 m2 5 dm2  = ……….. dm2

A. 850

B. 8500 

C. 805  

D. 85

Câu hỏi 183 :

Phần tự luận

Câu hỏi 190 :

Phần trắc nghiệm

A. 665

B. 550    

C. 352

Câu hỏi 191 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

A. 12

B. 120

C. 102

Câu hỏi 192 :

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 170 tấn  

B. 17 tấn  

C. 170 000 tấn

Câu hỏi 193 :

Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?

A. 27 834  

B. 72 834  

C. 28 743

Câu hỏi 194 :

Trong các số sau, số chia hết cho 9 là:

A. 3669

B. 12 556

C. 29 385

Câu hỏi 196 :

Phần tự luận

Câu hỏi 205 :

Phần trắc nghiệm

A. 176 452  

B. 167 452  

C.  167 452  

D. 176 542

Câu hỏi 206 :

Chu vi hình vuông là 4m thì diện tích hình vuông là:

A. 1m2  

B. 2m2 

C. 3m2   

D. 4m2 

Câu hỏi 209 :

Tổng hai số là 100, hiệu hai số là 10 thì số bé là:

A. 40 

B. 45  

C. 55     

D. 50

Câu hỏi 210 :

Số trung bình cộng của các số 2271; 1450 và 2330 là:

A. 2015 

B. 2016      

C. 2017

D. 2018

Câu hỏi 211 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1/4  giờ = ……….. phút

A. 15    

B. 12  

C. 10   

D. 20

Câu hỏi 212 :

Phần tự luận

Câu hỏi 218 :

7m2 3cm2 = ………..cm2

A. 73         

B. 703    

C. 7003  

D. 70003

Câu hỏi 219 :

Tổng của hai số là 325 và hiệu của hai số đó là 99. Thì số bé là

A. 226  

B. 311   

C. 113    

D. 131

Câu hỏi 220 :

960300 : 100 =.............

A. 960   

B. 963

C. 9603       

D. 96030

Câu hỏi 221 :

Trong các số 408; 480; 345; 296 số nào chia hết cho 2 và 5?

A. 408 

B. 480     

C. 345     

D. 296

Câu hỏi 224 :

Phần tự luận

Câu hỏi 230 :

Tìm X:

Câu hỏi 238 :

Trong hình bên:

Câu hỏi 239 :

Trong hình bên:

Câu hỏi 240 :

Trong hình bên:

Câu hỏi 250 :

Phần trắc nghiệm

A. 5784    

B. 6 874   

C. 6 784   

D. 5 748

Câu hỏi 251 :

5 tấn 8 kg = ……… kg

A. 580 kg 

B. 5800 kg      

C. 5008 kg           

D. 58 kg

Câu hỏi 252 :

Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:

A. 605       

B. 1207   

C. 3642    

D. 2401

Câu hỏi 253 :

Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

A. Góc đỉnh A    

B.  Góc đỉnh B

C.  Góc đỉnh

D.  Góc đỉnh D

Câu hỏi 254 :

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 18m2   

B. 16m2    

C. 32m2   

D. 12m2

Câu hỏi 255 :

Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?

A.  XIX          

B.  XX    

C.  XVIII    

D.  XXI

Câu hỏi 265 :

Phần trắc nghiệm

A. Ba triệu ba trăm linh hai

B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba

C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba

D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai

Câu hỏi 266 :

15giờ =…….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 10

B. 12

C. 15

D. 20

Câu hỏi 268 :

Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là:

A. 30cm2

B. 20cm2

C. 15cm2

D. 25cm2

Câu hỏi 269 :

Hình tứ giác bên có:

A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù

B. Hai góc vuông và hai góc nhọn 

C. Hai góc vuông và hai góc tù 

D. Ba góc vuông và một góc nhọn  

Câu hỏi 271 :

Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là:

A. 40

B. 400

C. 4000

D. 40000

Câu hỏi 272 :

Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:

A. 18     

B. 180   

C. 210

D. 120

Câu hỏi 273 :

Phần tự luận

Câu hỏi 280 :

Phần trắc nghiệm

A.  Bảy tỉ ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị

B.  Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị

C.  Bảy trăm triệu ba trăm mười hai nghìn bốn trăm linh sáu đơn vị

Câu hỏi 282 :

Số : Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị  được viết là:

A.  500.041.200       

B.  50.041.200     

C.   500.041.002

Câu hỏi 285 :

6 tấn  = ……..kg.  Số điền đúng vào chỗ chấm là:

A.  6  

B.  60     

C.   600     

D.   6.000 

Câu hỏi 286 :

2 phút 10 giây = …….. giây . Số điền đúng vào chỗ chấm là:

A. 30   

B.  210 

C.  130   

D. 70

Câu hỏi 287 :

Trung bình công của các số 34; 43; 52; 39 là:

A.  168    

B.   42   

C.  56            

D.   84

Câu hỏi 288 :

Biểu đồ dưới đây cho biết số cây của các lớp 4A; 4B; 4C đã trồng. 

A. Lớp 4A trồng được 40 cây

B. Lớp  4C trồng  nhiều cây hơn lớp 4A

C. Lớp 4A trồng được  ít cây nhất

D. Lớp  4B trồng  được nhiều cây nhất

Câu hỏi 289 :

Phần tự luận

Câu hỏi 291 :

Phần trắc nghiệm

A. 9     

B. 900     

C. 90 000    

D. 900 000 

Câu hỏi 292 :

Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A.  602 507 

B. 600 257 

C. 602 057   

D. 620 507

Câu hỏi 293 :

Số lớn nhất trong  các số:  684 257;  684 275;  684 750;  684 725

A. 684 257 

B. 684 750   

C. 684 275  

D. 684 725

Câu hỏi 294 :

Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII          

B. thế kỉ XIX   

C. thế kỉ XX         

D. thế kỉ XXI

Câu hỏi 295 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 phút 20giây = …giây là:

A.  60    

B. 200      

C.  80    

D. 320

Câu hỏi 297 :

Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x  a có giá trị là:

A. 211             

B. 221                

C. 231     

D. 241

Câu hỏi 298 :

Phần tự luận

Câu hỏi 305 :

Phần trắc nghiệm

A. 5785            

B. 6 784 

C. 6 874

Câu hỏi 306 :

Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910             

B. 23 000 910      

C. 23 0910 000

Câu hỏi 307 :

Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

A.   30 000 

B.     3000             

C.  300

Câu hỏi 308 :

10 dm2 2cm2 = ......cm2

A.  1002 cm2        

B.    102 cm2       

C.  120cm2

Câu hỏi 309 :

357 tạ + 482 tạ =……  ?

A. 839 

B. 739 tạ  

C. 839 tạ

Câu hỏi 310 :

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m     

B. 16m2   

C. 32 m2

Câu hỏi 311 :

Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:

A. AB và AD; BD và BC. 

B. BA và BC; DB và DC

C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.

Câu hỏi 312 :

Phần tự luận

Câu hỏi 318 :

Giá trị của chữ số 9 trong số 294 335 là bao nhiêu?

A. 9

B. 90000

C. 90

D. 900

Câu hỏi 319 :

Số gồm “7 trăm nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 9 đơn vị” được viết là:

A.  703 409           

B. 700 349   

C. 703 049     

D. 730 409

Câu hỏi 320 :

Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII 

B. thế kỉ XIX  

C. thế kỉ XX  

D. thế kỉ XXI

Câu hỏi 321 :

Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x 3)

A.  135  

B. 145 

C. 155  

D. 165

Câu hỏi 332 :

Phần trắc nghiệm

A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.

B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.

C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.

D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.

Câu hỏi 333 :

Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?

A. 659 403 753  

B. 904 113 695 

C. 709 638 551 

D. 559 603 553

Câu hỏi 334 :

59 tấn 7 tạ = ...........kg

A. 59 700   

B. 5 970  

C. 59 7000  

D. 59 007

Câu hỏi 335 :

4 ngày 7 giờ = ..............giờ

A. 47   

B. 11 

C. 103   

D. 247

Câu hỏi 336 :

Phần tự luận

Câu hỏi 343 :

Tìm x: 

Câu hỏi 344 :

Tìm x: 

Câu hỏi 346 :

Phần trắc nghiệm

A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi

B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi

C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi

D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi

Câu hỏi 347 :

Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?

A. đỉnh M 

B. đỉnh P  

C. đỉnh N   

D. đỉnh Q 

Câu hỏi 348 :

Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ: 

A. 20 000   

B. 200  

C. 200 000 

D. 2000

Câu hỏi 349 :

1 tấn = …………kg

A. 1000 

B. 100  

C. 10000 

D. 10

Câu hỏi 350 :

1 giờ = …………phút 

A. 60 phút  

B . 90 phút  

C. 120 phút 

D. 50 phút

Câu hỏi 351 :

Phần tự luận

Câu hỏi 358 :

Phần trắc nghiệm

A. Trăm nghìn    

B. Chục nghìn 

C.  Nghìn         

D.  Trăm

Câu hỏi 359 :

Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:

A. 99 999 

B.  99 990   

C.  99998  

D.  88 888

Câu hỏi 360 :

73 x 11 = …… Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 703

B. 733

C. 813

D. 803

Câu hỏi 361 :

Người ta xếp 4235 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc ?

A. 75 hộp thừa 5 cốc

B. 704 hộp thừa 11 cốc

C. 705 hộp thừa 5 cốc

D. 703 hộp thừa 17 cốc

Câu hỏi 363 :

Dòng nào trả lời đúng nhất:

A.   AB song song với BC

B.  AB vuông góc với BC

C. AD song song với BC

D. AD vuông góc với DC

Câu hỏi 364 :

Phần tự luận

Câu hỏi 369 :

Tìm y :

Câu hỏi 372 :

Phần trắc nghiệm

A. 140; 342

B. 142; 340

C. 140; 345

D. 142; 342

Câu hỏi 373 :

Hình bên có góc tù là:

A. Góc đỉnh A

B. Góc đỉnh B 

C. Góc đỉnh C  

D. Góc đỉnh D

Câu hỏi 374 :

Số trung bình cộng của các số 32; 39; 24; 25 là:

A. 40

B. 32

C. 30

D. 25

Câu hỏi 379 :

Phần tự luận

Câu hỏi 383 :

Tính thuận tiện:

Câu hỏi 384 :

Tìm x: 

Câu hỏi 387 :

Phần trắc nghiệm

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu hỏi 388 :

Khối lượng con gà nặng:

A. 2 tạ

B. 2 yến

C. 2kg

D. 2g

Câu hỏi 389 :

Hình bên cómấy góc tù:

A. 2 góc tù

B. 3 góc tù

C. 4 góc tù

D. Không có góc tù nào

Câu hỏi 390 :

Kết quả của phép tính 97 x 11 là:

A. 967

B. 679

C. 1067

D. 1076

Câu hỏi 395 :

Viết:

Câu hỏi 396 :

Phần tự luận

Câu hỏi 401 :

Phần trắc nghiệm

A. 6 800 700

B. 6 080 070 

C. 6 008 700

D. 6 870 000

Câu hỏi 402 :

Giá trị của chữ số 5 trong số 3 650 123 là:

A. 50 000  

B. 5 000

C. 500

D. 50

Câu hỏi 403 :

Năm 2017 thuộc thế kỉ:

A. XVII  

B. XVIII

C. XX

D. XXI

Câu hỏi 406 :

Phần tự luận

Câu hỏi 410 :

Tìm y:

Câu hỏi 414 :

Phần trắc nghiệm

A. 9           

B. 900 

C. 90 000  

D. 900 000

Câu hỏi 415 :

Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 602 507  

B. 600 257 

C. 602 057   

D. 620 507

Câu hỏi 416 :

Đọc số sau: 24 534 142

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai

Câu hỏi 417 :

Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII   

B. thế kỉ XIX   

C. thế kỉ XX   

D. thế kỉ XXI

Câu hỏi 418 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

A. 583    

B. 5830 

C. 5083           

D. 5038

Câu hỏi 419 :

Muốn tính diện tích hình vuông có cạnh là 9 cm . Cách tính nào đúng:

A. 9 x 9  

B. 9x 4    

C. 9+ 9  

D. (  9 + 9 )  x 2

Câu hỏi 420 :

Phần tự luận

Câu hỏi 425 :

Tìm x biết:

Câu hỏi 428 :

Phần trắc nghiệm

A. 5 759 862

A. 5 759 862

C. 5 795 862

D. 5 597 682

Câu hỏi 434 :

Khoanh vào chữ đặt trước cách tính thuận tiện nhất:

A. 72 + 49 + 28 = (72 + 49) + 28 = 121 + 28 = 149

B. 72 + 49 + 28 = (72 + 28) + 49 = 100 + 49 = 149

C. 72 + 49 + 28 = 72 + ( 49 + 28) = 72 + 77 = 149

Câu hỏi 435 :

Phần tự luận

Câu hỏi 436 :

Tìm x.

Câu hỏi 440 :

Phần trắc nghiệm

A. 8457

B. 8647

C. 7648

Câu hỏi 441 :

Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910     

B. 23 000 910      

C. 23 0910 000

Câu hỏi 442 :

Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

A.   30 000   

B.     3000     

C.  300

Câu hỏi 443 :

537 tạ + 284 tạ =……  ? 

A. 839 tạ     

B. 840 tạ

C. 821 tạ

Câu hỏi 444 :

Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là:

A. 25m2

B. 30m2

C. 50m2

Câu hỏi 445 :

Phần tự luận

Câu hỏi 451 :

Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

A.   45307 

B.   45308   

C.   45380   

D.   45038

Câu hỏi 452 :

Tìm x biết:

A.   x = 4107  

B.   x = 417 

C.   x = 36963     

D.   x = 36663

Câu hỏi 453 :

Tìm x biết:

A.   x = 4250       

B.   = 425          

C.   x = 525 

D.   x = 5250

Câu hỏi 454 :

Tính chu vi hình sau:

A.  6cm      

B.  8cm      

C.  10cm

D.  12cm 

Câu hỏi 460 :

Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

A.   444     

B.  434        

C.   424       

D.   414

Câu hỏi 461 :

Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là: 

A. 8100     

B. 800         

C. 1008       

D. 1800

Câu hỏi 462 :

Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

A.  18 cm   

B.   81 cm   

C.   36 cm   

D.   63 cm

Câu hỏi 463 :

Số 870549 đọc là:

A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín

B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín

C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín

D.  Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín

Câu hỏi 464 :

Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

A.   785432

B.   784532

C.   785342

D.   785234

Câu hỏi 465 :

Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

A.   567899; 567898; 567897; 567896.

B.   865742; 865842; 865942; 865043.

C.   978653; 979653; 970653; 980653.

D.   754219; 764219; 774219; 775219

Câu hỏi 468 :

Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

A.   Hàng nghìn, lớp nghìn.

B.   Hàng trăm, lớp nghìn.

C.   Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

D.   Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu hỏi 469 :

Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:

A.   664300

B.   606430 

C.   600634 

D.   600643

Câu hỏi 470 :

Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430

A.   50000 

B.   500000 

C.   5000     

D.   500

Câu hỏi 471 :

Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:

A. 7

B. 10

C. 9

D. 8

Câu hỏi 472 :

Số có 6 chữ số lớn nhất là:

A.   999999

B.   666666 

C.   100000 

D.   900000

Câu hỏi 473 :

Đọc số sau: 325600608

A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.

B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.

C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.

D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.

Câu hỏi 474 :

Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.

A.   8 000 

B.   80 000   

C.   800 000   

D.   8 000 000

Câu hỏi 476 :

Số tự nhiên liền số: 3004 là:

A.   3003.  

B.   3033     

C.   3005     

D.   3014

Câu hỏi 477 :

Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:

A.   10011.

B.   10002   

C.   10021   

D.   10000

Câu hỏi 478 :

Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.

A.   99997    

B.   9999   

C.   99999  

D.   100 001

Câu hỏi 479 :

Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70

A.   40       

B.   50         

C.   60         

D.   69

Câu hỏi 480 :

Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu hỏi 481 :

6tạ 50kg = ? kg

A.   650kg  

B.   6500kg 

C.   6050kg

D.   5060kg

Câu hỏi 482 :

36000kg = ? tấn

A.  36 tấn    

B.  360 tấn 

C.  600 tấn  

D.   306 tấn 

Câu hỏi 484 :

3 kg 7g = ? g

A.  37 g      

B.  307 g     

C.  370 g     

D.  3007 g

Câu hỏi 485 :

6dag 5 g = ? g

A.  65 g      

B.  605 g     

C.  56 g       

D.  650 g

Câu hỏi 486 :

503g = ? …hg…g.

A.  50hg 3g         

B.  5hg 3g   

C.  500hg 3g    

D.  5hg 30g 

Câu hỏi 487 :

Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?

A.   90 bao 

B.   900 bao          

C.   30 bao 

D.   270 bao

Câu hỏi 488 :

14 phút = ? giây.

A.   15 giây

B.   20 giây 

C.   25 giây 

D.   30 giây

Câu hỏi 489 :

2500 năm = ? thế kỷ.

A.   25       

B.   500       

C.   250      

D.   50

Câu hỏi 490 :

5 phút 40 giây = ? giây

A.   540     

B.   340       

C.   3040     

D.  405

Câu hỏi 491 :

Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?

A .   XII

B.   XIII      

C.   XIV      

D.   XV

Câu hỏi 492 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 493 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 494 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 495 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 501 :

Trung bình cộng của các số:  43 ; 166 ; 151 là:

A. 360

B. 180

C. 120

D. 12

Câu hỏi 502 :

Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?

A.   3

B.   21         

C.   11         

D.   31

Câu hỏi 503 :

Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?

A.   98       

B.  18    

C.49         

D.   22

Câu hỏi 508 :

Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?

A.   843319

B.   942319 

C.   943219 

D.   943319

Câu hỏi 509 :

Tìm x biết: 549 + x =  976.

A.   x = 427         

B.   x = 327 

C.   x = 437 

D.   x = 337

Câu hỏi 510 :

Kết quả của phép nhân: 634 x 132 là:

A. 83688

B. 90228

C. 56788

D. 46888

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK