Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 4 Toán học Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 !!

Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 !!

Câu hỏi 1 :

Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 5423 ;  5432 ;  5342 ;  5324.

B. 5324 ;  5342 ;  5423 ;  5432.

C. 5243 ;  5234 ;  5432 ;  5324.

D. 5234 ;  5324 ;  5423 ;  5342.

Câu hỏi 2 :

Số liền sau số 5069 là:

A. 5169 

B. 5068

C. 5070

D. 5170

Câu hỏi 4 :

Số 300 400 500 được gọi là?

A.Ba nghìn không trăm linh bốn nghìn năm trăm

B.Ba triệu bốn nghìn năm trăm

C. Ba trăm triệu bốn trăm nghìn năm trăm

D. Ba mươi triều bốn trăm nghìn năm trăm

Câu hỏi 7 :

Kết quả của phép tính 47:13

A.4/21

B.-7/12

C.4/7

D.12/7

Câu hỏi 10 :

Phân số nào bằng 68 :

A.8/5

B.3/7

C.4/3

D.3/4

Câu hỏi 12 :

Phân số nào sau đây bằng 1?

A.7/11

B.5/11

C.11/7

D.7/7

Câu hỏi 13 :

Dãy phân số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A.38;78;88;98

B.78;38;88;98

C.98;88;78;38

D.88;98;38;78

Câu hỏi 15 :

Số 42 570 300 được  đọc  là:

A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.

B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.

C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.

D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

Câu hỏi 16 :

Trong số  9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị                    

B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu hỏi 17 :

Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?

A. 659 403 750 

B. 904 113 695

C. 709 638 553

D. 559 603 551

Câu hỏi 18 :

Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?

A. XVIII

B. XIX

C. XX

D. XXI

Câu hỏi 19 :

Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:

A. 17

B.17cm

C.68cm

D. 68

Câu hỏi 21 :

4 ngày 7 giờ = ..............giờ

A. 47

B. 11

C. 103

D. 247

Câu hỏi 22 :

Phân số 3/9 rút gọn thành phân số tối giản là:

A.1/3

B.9/27

C.3/9

D.6/18

Câu hỏi 23 :

Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:

A.5/12

B.6/12

C.7/12

D.8/12

Câu hỏi 24 :

1 giờ  20 phút = ....... phút (M1)

A. 80

B. 100

C. 120

D. 130

Câu hỏi 25 :

500 tạ = ......  tấn

A. 5

B. 10

C. 50

D. 500

Câu hỏi 26 :

Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là:

A.12/21

B.8/7

C.8/15

D.7/9

Câu hỏi 31 :

Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5

A.20/16

B.16/20

C.16/15

D.12/16

Câu hỏi 32 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  1521=....7

A. 15

B. 21

C. 7

D. 5  

Câu hỏi 35 :

5 phút bằng một phần mấy của giờ ?

A.1/10

B/1/4

C.1/3

D.1/12

Câu hỏi 37 :

Trung bình cộng của các số : 127; 153 và 278 là:

A.558

B.585

C.186

D.168

Câu hỏi 38 :

Chọn ý đúng : 45×34-310

A.6/10

B.10/6

C.10/3

D.3/10

Câu hỏi 39 :

Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 

A. 4

B. 40

C. 40853

D. 40 000

Câu hỏi 43 :

Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? 

A.1/4 ngày

B.1/12 ngày

C.1/6 ngày

D.1/3 ngày

Câu hỏi 44 :

Phân số nào lớn hơn 1 là:

A.5/7

B.5/5

C.7/5

D.7/7

Câu hỏi 46 :

Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây: 

A.10/15

B.4/5

C.20/18

D.14/45

Câu hỏi 49 :

Trong các phân số sau, phân số tối giản là

A.12/6

B.2/6

C.3/6

D.41/6

Câu hỏi 53 :

Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:

A.50000

B.5000

C.50

D.500000

Câu hỏi 54 :

Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây:

A.20/18

B.15/45

C.10/15

D.4/5

Câu hỏi 60 :

Kết quả của phép tính: 2 + 5/7 là:

A.1

B.7/7.

C.19/7.

D.14/7

Câu hỏi 61 :

Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là

A.23;43;77;78

B.23;43;78;77

C.78;77;23;43

D.23;78;77;43

Câu hỏi 63 :

Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

A.567899; 567898; 567897; 567896.

B.865742; 865842; 865942; 865043.

C.978653; 979653; 970653; 980653.

D.754219; 764219; 774219; 775219

Câu hỏi 64 :

Rút gọn phân số 412 ta được phân số:

A.2/3.

B.1/3.

C.8/24.

D.3/5

Câu hỏi 65 :

Phân số bằng với phân số 5/7 là

A.18/20 

B.15/28 

C.20/28 

D.25/28

Câu hỏi 66 :

Giá trị của chữ số 7 trong số 672348 là:

A. 700

B. 7000

C. 70000

D. 7000000

Câu hỏi 67 :

5/8 của 40 là?

A. 15

B. 25

C. 20

D. 30

Câu hỏi 68 :

phân số tối giản là?

A.4/6 

B.3/21 

C.7/6 

D.12/24

Câu hỏi 77 :

Giá trị của chữ số 6 trong  số 386572 

A.6 

B.60 

C.600 

D.6000

Câu hỏi 78 :

Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1 ?

A.3/5 

B.5/6 

C.6/5 

D.8/14

Câu hỏi 81 :

Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 138 x 56 là:

A.272

B.7862

C.15232

D.359

Câu hỏi 84 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = …………phút là

A.315phút

B.195 phút

C.75phút

D.180 phút

Câu hỏi 86 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để  3 tấn 5kg = …… kg là:

A.3505 kg

B.3500 kg

C.305 kg

D.350kg 

Câu hỏi 87 :

Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5

A. 2445

B. 2446

C. 2347

D. 2348

Câu hỏi 88 :

Phân số nào dưới đây bằng phân số 3/8?

A.12/18 

B.6/12 

C.9/16 

D.9/24

Câu hỏi 95 :

Lớp nghìn của số 8 604 327 gồm các chữ số

A. 6 ; 0 ; 4

B.  3 ; 2 ; 7

C. 8 ; 6 ; 0

Câu hỏi 96 :

16 m2 =  cm2

A.1600

B.16000

C.160000

Câu hỏi 97 :

4hg 1g = …………   g

A.41

B.401

C.410

Câu hỏi 98 :

Số dư trong phép chia 460 : 37  là

A. 16

B.15

C. 14

Câu hỏi 102 :

Hình bình hành có những đặc điểm gì ?

A.Có hai cặp cạnh song song.

B.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau

C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.

Câu hỏi 103 :

Giá trị của chữ số 4 trong số 347 853 là :

A.4

B.400

C.4000

D.40000

Câu hỏi 104 :

Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 19cm và 12cm là:

A. 228 cm2

B.114cm2

C.31 cm2  

D.62 cm2

Câu hỏi 105 :

Kết quả của phép tính  3 +2/3 là:

A.9/3 

B.10/3 

C.11/6 

D.11/3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK