Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm Toán 8: Nhân, Chia các phân thức có lời giải chi tiết !!

Trắc nghiệm Toán 8: Nhân, Chia các phân thức có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Kết quả của phép nhân AB.CD  là

A. A.CBD

B. A.DBC

C. A+CB+D

D. BDAC

Câu hỏi 2 :

Chọn đáp án đúng

A. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức

B. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau

C. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau

D. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia

Câu hỏi 3 :

Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức AB  cho phân thức CD CD 0

A. ta nhân AB  với phân thức nghịch đảo của  DC

C. ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của  CD

D. ta cộng AB với phân thức nghịch đảo của CD

Câu hỏi 4 :

Chọn câu sai

A. AB.BA=1

B. AB.CD=CD.AB

C. AB.(CD.EF)=EF(CD.AB)

D. AB(CD+EF)=AB.CD+EF

Câu hỏi 5 :

Phân thức nghịch đảo của phân thức xx+2  với x ≠ 0; x ≠ -2 là:

A. xx+2

B. x+2x

C. x+2x

D. xx+2

Câu hỏi 6 :

Kết quả gọn nhất của tích 10x311y2.121y525x  là

A. 11x2y35

B. 22x2y35

C. 22x2y325

D. 22x3y35

Câu hỏi 7 :

Thực hiện phép tính 3x+124x16.82xx+4  ta được

A. 32

B. 32(x4)

C. 32

D. 32(x4)

Câu hỏi 8 :

Phép tính 24xy2z212x2z.4x2y6xy4  có kết quả là

A. 24z18y

B. 24xz18xy

C. 4x3y

D. 4z3y

Câu hỏi 9 :

Phép tính 3x3.y5.(7z9xy6)  có kết quả là

A. 7x2z3y

B. 7x2z3

C. 7xz3y

D. 7x23y

Câu hỏi 10 :

Phép tính 3x26xy+3y25x25xy+5y2:10x10yx3+y3  có kết quả là

A. 3x2y250

B. 3(x2+y2)50

C. 3(x2y2)50

D. 3x2+y250

Câu hỏi 11 :

Kết quả của phép chia 5(x+1)xy2:10(x+1)3x2y  là

A. 50(x+1)23x3y3

B. 3x22y

C. 3x2y

D. 3x2y2

Câu hỏi 12 :

Thực hiện phép tính 3x+15x24:x+5x2  ta được

A. 3x+2

B. 3x+2

C. 1x+2

D. 3(x+5)2(x+2)(x2)2

Câu hỏi 15 :

Phân thức 2z25y  là kết quả của tích

A. 27z46y3z.2y245x2z

B. 9xz418y3z.8xy245x2z

C. 27xz46y3z2.4xy245x2

D. 27xz418y3z.4xy215x2z

Câu hỏi 16 :

Chọn đáp án đúng nhất. Phân thức 152(x+y)  là kết quả của tích

A. 5(x+y)4(xy).6(xy)(x+y)2

B. x22xy+y215x+15y.4x2+8xy+4y2x2y2

C. x2y+xy22x2y.15x15yx3y+2x2y2+xy3

D. Cả A và C đều đúng

Câu hỏi 17 :

Cho B = x+yx.x2+xy6.3xx2y2 . Rút gọn B ta được

A. 3x(x+y)2(xy)

B. (x+y)2(xy)

C. x(x+y)xy

D. x(x+y)2(xy)

Câu hỏi 18 :

Biểu thức P = x12x:x1x+2.x24x2  có kết quả rút gọn là:

A. 12x

B. x+2x2

C. x+22x

D. 1x2

Câu hỏi 19 :

Cho A =  x+45.x+12x.100xx2+5x+4. Chọn câu đúng

A. A = 100

B. A = 12

C. A = 10

D. A = 1

Câu hỏi 21 :

Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = x6x2+1.3x23x+3x236+x6x2+1.3xx236  khi x = 994.

A. A = 3x - 6; A = 3988

B. A = 3x + 6; A = 31000

C. A = 1x + 6; A = 11000

D. A = 1x - 6; A = 1988

Câu hỏi 24 :

Cho P = x4+3x3+5x3+1.x+2x+1.x2x+1x4+3x3+5 . Bạn Mai rút gọn được P = x+2(x1)2 , bạn Đáo rút gọn được P = x+2x21. Chọn câu đúng

A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai

B. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng

C. Hai bạn đều sai

D. Hai bạn đều đúng

Câu hỏi 26 :

Tìm phân thức Q biết x2+5xx2.Q=x225x22x

A. Q = x+5x

B. Q = x-5x

C. Q = x+5x2

D. Q = x-5x2

Câu hỏi 27 :

Tìm biểu thức Q, biết 5xx2+2x+1.Q=xx21

A. x+1x1

B. x1x+1

C. x15(x+1)

D. x+15(x1)

Câu hỏi 28 :

Tìm biểu thức M, biết x2+xy2y2x4y4.M=x+yx3+x2y+xy2+y3

A. x+yx2y

B. x+yx+2y

C. x+y2x+y

D. xyx+2y

Câu hỏi 29 :

Tìm biểu thức M, biết x+2yx38y3.M=5x2+10xyx2+2xy+4y2

A. 5x(x – 2y)

B. 5x(x + 2y)

C. 5x(x – y)

D. x(x – 2y)

Câu hỏi 30 :

Tìm biểu thức N, biết N : x2+x+12x+2=x+1x31

A. 12(x1)

B. 1x1

C. 12(x+1)

D. 12(1x)

Câu hỏi 31 :

Tìm x, biết 1x.xx+1.x+1x+2.x+2x+3.x+3x+4.x+4x+5.x+5x+6=1

A. x = -6

B. x = -5

C. x = -7

D. x = 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK