A. lãnh thổ rất rộng lớn
B. có nhiều núi và sơn nguyên
C. lãnh thổ trải dài từ Cực đến xích đạo
D. có nhiều dãy núi cao
A. Đông Nam Á và Tây Nam Á
B. Trung Á và Đông Á
C. Đông Á và Nam Á
D. Tây Nam Á và Trung Á
A. Tây Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Đông Nam
A. Pa-let-tin
B. Trung Quốc
C. A-rập-xê-út
D. Ấn Độ
A. A-rập-xê-út
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Pa-ki-xtan
A. Trung Quốc
B. A-rập-xê-út
C. Việt Nam
D. Ấn Độ
A. Nhật Bản, Brunây, Trung Quốc
B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia
D. Miama, Thái Lan, Campuchia
A. chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng.
C. chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.
D. rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.
A. Trường Giang, Mê Công.
B. A-mua, Mê Công.
C. Hoàng Hà, Trường Giang.
D. A-mua, Trường Giang.
A. nội địa và Nam Á
B. nội địa và Đông Nam Á
C. nội địa và Đông Á
D. nội địa và Tây Nam Á
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Miền Tây
A. Nam Liên Bang Nga, Trung Ấn
B. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc
C. Bắc Nam Á, Đông Á
D. Nam Liên Bang Nga, Việt Nam
A. Môn-gô-lô-ít
B. Nê-grô-ít.
C. Ô-xtra-lô-ít
D. Ơ-rô-pê-ô-ít
A. Ấn Độ
B. Nhật Bản
C. Việt Nam
D. Xing-ga-po
A. Ấn Độ giáo và Phật giáo
B. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo
C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo
D. Phật giáo và Ki-tô giáo
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Đài Loan
A. A-mua
B. Hoàng Hà
C. Trường Giang
D. Sông Hằng
A. vùng rìa phía Tây
B. vùng Đông Nam
C. vùng Tây Bắc
D. vùng trung tâm
A. Kiểu núi cao
B. Kiểu nhiệt đới gió mùa
C. Kiểu nhiệt đới khô
D. Kiểu ôn đới lục địa
A. Đông Nam, Nam
B. Tây Nam, Tây
C. Tây Bắc, Bắc
D. Đông Bắc, Đông
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á
D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á
A. Tây Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Nam
D. Đông Bắc
A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt
B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp
C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp
D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế
A. Tây Nam Á
B. Nam Á
C. Bắc Á
D. Đông Á
A. Hàn Quốc
B. Nhật Bản
C. Ấn Độ
D. Xing-ga-po
A. Nước băng tuyết tan
B. Nước ngấm trong núi
C. Nước mưa
D. Nước ngầm
A. thứ nhất Thế giới.
B. thứ hai Thế giới.
C. thứ ba Thế giới.
D. thứ tư Thế giới.
A. Trung Quốc
B. Ấn Độ
C. Việt Nam
D. In-đô-nê-xi-a
A. xavan và cây bụi
B. đài nguyên
C. thảo nguyên
D. cảnh quan núi cao
A. Xơ un (Hàn Quốc)
B. Bắc kinh (Trung Quốc)
C. Tô ky ô (Nhật Bản)
D. Mum bai (Ấn Độ)
A. Từ áp cao Nam Ô xtrây li a đến áp thấp I ran.
B. Từ áp cao Ô xtrây li a đến áp thấp A lê út.
C. Từ áp cao Ha oai đến áp thấp I ran.
D. Từ áp cao Ô xtrây li a đến áp thấp Xích đạo.
A. Cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
B. Thấp hơn mức trung bình năm của thế giới.
C. Bằng mức trung bình năm của thế giới.
D. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới.
A. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.
B. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều.
C. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.
D. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao.
A. Kim cương
B. Quặng đồng
C. Dầu mỏ
D. Than đá
A. Irac
B. Cô-oet
C. Ả Rập-Xê ut
D. I ran
A. Có các bồn địa rộng, nhiều dãy núi cao đồ sộ.
B. Có nhiều núi, sơn nguyên cao hiểm trở.
C. Là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng.
D. Là vùng núi trẻ thường xảy ra động đất và núi lửa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK