A. phần đất liền
B. phần hải đảo
C. bán đảo Trung Ấn
D. quần đảo Mã Lai
A. Bru-nây
B. Đông Timo
C. Xin-ga-po
D. Cam-pu-chia
A. trung du và miền núi
B. miền núi và ven biển
C. ven biển và trung du
D. đồng bằng ven biển
A. Bó lúa với 10 rẻ lúa
B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn
C. Dàn khoan dầu ngoài biển
D. Nối vòng tay lớn
A. Đông Nam.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Nam.
A. Sông Hồng.
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Đà.
A. sơn nguyên
B. thung lũng
C. đồi núi
D. đồng bằng
A. chưa vững chắc
B. vững chắc
C. rất vững chắc
D. rất ổn định
A. Nguồn nhân công dồi dào.
B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.
C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.
D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản.
A. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.
B. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.
C. Cùng sử dụng lao động.
D. Cùng khai thác tài nguyên.
A. Sông La Ngà.
B. Sông Sài Gòn.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Ba.
A. Miền Trung.
B. Tây Bắc.
C. Miền Trung và Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
A. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai
B. tiếng Mã Lai, Anh, Thái
C. tiếng Anh, Hoa, Việt
D. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai
A. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.
B. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.
D. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Móng Cái đến Vũng Tàu.
C. Móng Cái đến Cà Mau.
D. Móng Cái đến Phú Quốc.
A. Miền Nam.
B. Cả nước.
C. Miền Bắc.
D. Miền Trung.
A. Sông Hồng.
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Cả.
D. Sông Mã
A. Châu Á – Châu Phi
B. Châu Á – Châu Âu
C. Châu Á – Châu Đại Dương
D. Châu Á – Châu Mỹ
A. In-đô-nê-xia-a
B. Phi-lip-pin
C. Thái Lan
D. Ma-lai-xi-a
A. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp
C. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
D. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In-do-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin
C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây
D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Đông Ti- mo
A. 1300 – 4000 giờ trong năm.
B. 1400 – 3500 giờ trong năm.
C. 1400 – 3000 giờ trong năm.
D. 1300 – 3500 giờ trong năm.
A. Sông Lô.
B. Sông Kỳ Cùng
C. Sông Gâm
D. Sông Cả.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK