A. Trẻ em mồ côi cha mẹ
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam
D. Cả A,B, C
A. Trẻ em bị bỏ rơi
B. Trẻ em bị mất cha
C. Người bị phạt tù chung thân
D. Trẻ em là con nuôi
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật
C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam
D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật
A. Bảo vệ và bảo đảm
B. Bảo vệ và duy trì
C. Duy trì và phát triển
D. Duy trì và bảo đảm
A. Luật Quốc tịch Việt Nam
B. Luật hôn nhân và gia đình
C. Luật đất đai
D. Luật trẻ em
A. Nhiều quốc tịch
B. 3
C. 4
D. 5
A. Chủ tịch nước cho phép
B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam
C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Cả A,B, C
A. Giấy khai sinh
B. Hộ chiếu
C. Chứng minh thư
D. Cả A,B, C
A. 1 - 5 năm
B. 2 - 3 năm
C. 3 - 4 năm
D. Cả đời
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ
B. Đường hàng không, đường bộ
C. Đường thủy, đường hàng không
D. Cả A và B
A. 100.000đ - 300.000đ
B. 100.000đ - 150.000đ
C. 100.000đ - 200.000đ
D. 100.000đ - 250.000đ
A. 30.000đ - 400.000đ
B. 50.000đ - 400.000đ
C. 60.000đ - 400.000đ
D. 70.000đ - 400.000đ
A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông
C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông
D. Cả A,B, C
A. 100.000đ - 150.000đ
B. 100.000đ - 200.000đ
C. 200.000đ - 300.000đ
D. 200.000đ - 400.000đ
A. 194
B. 195
C. 196
D. 197
Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào
B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi
C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển
D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển
A. Nhóm quyền bảo vệ
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền phát triển
D. Nhóm quyền tham gia
A. Nhóm quyền phát triển
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền bảo vệ
D. Nhóm quyền tham gia
A. Nhóm quyền phát triển
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền bảo vệ
D. Nhóm quyền tham gia
A. Nhóm quyền phát triển
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền bảo vệ
D. Nhóm quyền tham gia
A. 54 điều, 29 quyền
B. 53 điều, 25 quyền
C. 52 điều, 27 quyền
D. 51 điều, 23 quyền
A. Thể hiện sự quan tâm và chăm sóc đối với trẻ em
B. Thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ đối với trẻ em
C. Thể hiện sự chăm sóc và bảo vệ đối với trẻ em
D. Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đối với trẻ em
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. M là người có ý thức học tập
B. M là người chưa có ý thức học tập
C. N là người lười biếng
D. N là người vô ý thức
A. Khuyên bạn tích cực học tập để trau dồi kiến thức và có cơ hội phát triển
B. Mặc kệ bạn
C. Khuyên bạn bỏ học đi làm công ty mới kiếm được nhiều tiền
D. Không quan tâm vì không liên quan đến mình
A. H là người chăm ngoan, học giỏi
B. H là người ý thức được mục đích học tập
C. H là người siêng năng, kiên trì
D. Cả A,B, C
A. Học bài cũ và soạn bài mới
B. Học tiếng anh thông qua bài hát và phim
C. Bỏ học đi chơi điện tử
D. Nhờ bạn giảng bài khó
A. Học vào những thời gian rảnh rỗi
B. Lên thư viện tìm tài liệu tham khảo
C. Lên kế hoạch học tập và vui chơi
D. Cả A,B, C
A. Tích cực rèn luyện, tu dưỡng đạo đức
B. Tu dưỡng đạo đức, học tập tốt
C. Tích cực học tập, tu dưỡng đạo đức
D. Chăm ngoan, học giỏi
A. T là người có quan điểm không toàn diện trong việc học và chơi
B. T là người không có hiểu biết
C. T là người vô ý thức
D. T là người lười biếng
A. Xác định đúng đắn mục đích học tập
B. Dành nhiều thời gian để vui chơi
C. Dành nhiều thời gian để học
D. Siêng năng, kiên trì
A. Giúp phát triển nhân cách toàn diện
B. Giúp đất nước phát triển
C. Giúp phát triển văn hóa toàn diện
D. Giúp đất nước ngày càng tươi đẹp
A. Bản thân
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Cả A,B, C
A. Năm 1999
B. Năm 1989
C. Năm 1990
D. Năm 1898
A. Năm 1999
B. Năm 1989
C. Năm 1990
D. Năm 1898
A. Thứ 2
B. Thứ 1
C. Thứ 3
D. Thứ 4
A. Người Việt Nam bỏ quốc tịch Việt Nam, nhập quốc tịch nước ngoài
B. Người nước ngoài sang Việt Nam làm việc
C. Người có quốc tịch Việt Nam
D. Cha quốc tịch Việt Nam, mẹ có quốc tịch Mĩ, con sinh ra có quốc tịch Việt Nam
A. Tiêm ngừa bảo vệ sức khỏe của trẻ em
B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học
C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định
D. Bắt trẻ em lao động quá sức
A. Tiêm ngừa bảo vệ sức khỏe của trẻ em
B. Đưa trẻ đến trường khi đến tuổi đi học
C. Khai sinh cho trẻ đúng qui định
D. Ngược đãi , đánh đập trẻ em
A. Thể hiện quyền và bổn phận của mình
B. Tôn trọng và quan tâm đến trẻ em vì tương lai của đất nước
C. Thể hiện trách nhiệm của công dân
D. Thể hiện trách nhiệm của mọi người dân
A. Những người cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
B. Là người có quốc tịch Việt Nam
C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài
D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên
A. Người Việt Nam phạm tôi bị phạt tù
B. Người Việt Nam ra nước ngoài làm việc có thời hạn
C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài
D. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên
A. Tín hiệu đèn, biển báo
B. Vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn
C. Tường bảo vệ, hiệu lệnh của người điều khiễn giao thông
D. Tất cả các ý trên
A. Sửa chữa, làm đường
B. Hạn chế lưu thông
C. Tăng cường xử phạt
D. Tuyệt đối chấp hành luật giao thông
A. Hiệu lệnh
B. Cấm
C. Chỉ dẫn
D. Nguy hiểm
A. Hiệu lệnh
B. Cấm
C. Chỉ dẫn
D. Nguy hiểm
A. Xe đạp được phép đi
B. Xe đạp chú ý nguy hiểm
C. Cấm đi xe đạp
D. Chỉ dẫn làn đi cho xe đạp
A. Đường dành cho người đi bộ
B. Người đi bộ không được phép đi
C. Nguy hiểm cho người đi bộ
D. Chỉ dẫn cho người đi bộ
A. Không mang vát vật cồng kềnh
B. Phóng nhanh vượt ẩu, lạng lách đánh võng
C. Đi đúng phần đường qui định
D. Theo chỉ dẫn dành cho người đi bộ
A. Mang vát vật cồng kềnh
B. Phóng nhanh vượt ẩu, lạng lách đánh võng
C. Tuân thủ luật giao thông
D. Chạy xe máy không đội mũ bảo hiểm
A. Quyền sống còn, quyền bảo vệ
B. Quyền phát triển , quyền tham gia
C. Quyền sống còn, quyền bảo vệ, quyền phát triển, quyền tham gia
D. Quyền bảo vệ, quyền tham gia
A. Quyền sống còn
B. Quyền bảo vệ
C. Quyền phát triển
D. Quyền tham gia
A. Quyền sống còn
B.Quyền phát triển
C. Quyền bảo vệ
D. Quyền tham gia
A. Quyền sống còn
B. Quyền phát triển
C. Quyền bảo vệ
D. Quyền tham gia
A. Có kiến thức, hiểu biết
B. Hiểu biết, phát triển
C. Phát triển toàn diện, giúp ích cho mình
D. Có kiến thức , hiểu biết, phát triển toàn diện trở thành người có ích cho gia đình và xã hội
A. Mầm non
B. Trung học phổ thông
C. Tiểu học
D. Đại học
A. Cho con đi học
B. Nuôi dưỡng trẻ em
C. Tạo điều kiện để các em sống
D. Tạo điều kiện cho trẻ em hoàn thành nghĩa vụ học tập
A. Nhà nước
B. Gia đình
C. Nhà trường
D. Cơ quan giáo dục
A. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp
B. Học từ bậc mầm non đến sau đại học
C. Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời
D. Học không hạn chế , học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp, Học bằng nhiều hình thức, và học suốt đời
A. Quyền của công dân
B. Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân
C. Gia đình chăm lo việc học của trẻ em
D. Nhà trường tạo điều kiện cho người học
A. Tạm vắng
B. Tạm trú
C. Cấp hộ khẩu
D. Tạm đến
A. Tạm vắng
B. Tạm trú
C. Cấp hộ khẩu
D. Tạm đến
A. 22
B. 21
C. 20
D. 25
A. 194
B. 195
C. 196
D. 197
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia
B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi
C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển
D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển
A. Bảo vệ và bảo đảm
B. Bảo vệ và duy trì
C. Duy trì và phát triển
D. Duy trì và bảo đảm
A. Luật Quốc tịch Việt Nam
B. Luật hôn nhân và gia đình
C. Luật đất đai
D. Luật trẻ em
A. 100.000đ - 300.000đ
B. 100.000đ - 150.000đ
C. 100.000đ - 200.000đ
D. 100.000đ - 250.000đ
A. 30.000đ - 400.000đ
B. 50.000đ - 400.000đ
C. 60.000đ - 400.000đ
D. 70.000đ - 400.000đ
A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông
C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông
D. Cả A,B, C
A. 100.000đ - 150.000đ
B. 100.000đ - 200.000đ
C. 200.000đ - 300.000đ
D. 200.000đ - 400.000đ
A. Nhóm quyền bảo vệ
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền phát triển
D. Nhóm quyền tham gia
A. Nhóm quyền phát triển
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền bảo vệ
D. Nhóm quyền tham gia
A. Nhóm quyền phát triển
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền bảo vệ
D. Nhóm quyền tham gia
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam
D. Cả A,B, C
A. Trẻ em bị bỏ rơi
B. Trẻ em bị mất cha
C. Người bị phạt tù chung thân
D. Trẻ em là con nuôi
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật
C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam
D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ
B. Đường hàng không, đường bộ
C. Đường thủy, đường hàng không
D. Cả A và B
A. Luật giáo dục và đào tạo
B. Luật trẻ em
C. Luật giáo dục nghề nghiệp
D. Luật giáo dục
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên
B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa
C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức
D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên
A. Học sinh dân tộc Tày được đi học
B. 40 tuổi vẫn được đi học
C. Nam và nữ đều được đi học như nhau
D. Cả A,B, C
A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên
B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi họ
C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ
D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học
A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không được đi học
B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để trả tiền đi học
C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật
D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học
A. Bình đẳng
B. Không bình đẳng
C. Dân chủ
D. Công khai
A. Nhóm quyền phát triển
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền bảo vệ
D. Nhóm quyền tham gia
A. 54 điều, 29 quyền
B. 53 điều, 25 quyền
C. 52 điều, 27 quyền
D. 51 điều, 23 quyền
A. Thể hiện sự quan tâm và chăm sóc đối với trẻ em
B. Thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ đối với trẻ em
C. Thể hiện sự chăm sóc và bảo vệ đối với trẻ em
D. Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đối với trẻ em
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam
D. Cả A,B, C
A. Trẻ em bị bỏ rơi
B. Trẻ em bị mất cha
C. Người bị phạt tù chung thân
D. Trẻ em là con nuôi
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật
C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam
D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật
A. Tòa án
B. Viện Kiểm sát
C. Công an tỉnh
D. Cả A, B
A. Công an
B. Những người mà pháp luật cho phép
C. Bất kỳ người nào
D. Viện Kiểm sát
A. Nam vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Nam không vi phạm quyền nào
C. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe
D. Nam vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
A. Tính bình đẳng
B. Không bình đẳng
C. Tính dân chủ
D. Tính công khai
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Quyền bầu cử và ứng cử
D. Cả A và B
A. Bố mẹ phê bình khi con mắc lỗi
B. Bắt giữ tên trộm khi lẻn vào nhà
C. Bắt người theo quy định của Tòa án
D. Đánh người gây thương tích vì bất đồng quan điểm
A. Ông N vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Ông N không vi phạm quyền nào
C. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe
D. Ông N vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
A. Điều 20
B. Điều 21
C. Điều 22
D. Điều 23
A. Luật giáo dục và đào tạo
B. Luật trẻ em
C. Luật giáo dục nghề nghiệp
D. Luật giáo dục
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên
B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa
C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức
D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên
A. Học sinh dân tộc Tày được đi học
B. 40 tuổi vẫn được đi học
C. Nam và nữ đều được đi học như nhau
D. Cả A,B, C
A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không được đi học
B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để trả tiền đi học
C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật
D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học
A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên
B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi học
C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ
D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học
A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ
B. Đường hàng không, đường bộ
C. Đường thủy, đường hàng không
D. Cả A và B
A. 100.000đ - 300.000đ
B. 100.000đ - 150.000đ
C. 100.000đ - 200.000đ
D. 100.000đ - 250.000đ
A. 30.000đ - 400.000đ
B. 50.000đ - 400.000đ
C. 60.000đ - 400.000đ
D. 70.000đ - 400.000đ
A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông
C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông
D. Cả A,B, C
A. 100.000đ - 150.000đ
B. 100.000đ - 200.000đ
C. 200.000đ - 300.000đ
D. 200.000đ - 400.000đ
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam
D. Cả A,B, C
A. Trẻ em bị bỏ rơi
B. Trẻ em bị mất cha
C. Người bị phạt tù chung thân
D. Trẻ em là con nuôi
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật
C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam
D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật
A. Bảo vệ và bảo đảm
B. Bảo vệ và duy trì
C. Duy trì và phát triển
D. Duy trì và bảo đảm
A. Luật Quốc tịch Việt Nam
B. Luật hôn nhân và gia đình
C. Luật đất đai
D. Luật trẻ em
A. Nhóm quyền phát triển
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền bảo vệ
D. Nhóm quyền tham gia
A. Nhóm quyền phát triển
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền bảo vệ
D. Nhóm quyền tham gia
A. 54 điều, 29 quyền
B. 53 điều, 25 quyền
C. 52 điều, 27 quyền
D. 51 điều, 23 quyền
A. Thể hiện sự quan tâm và chăm sóc đối với trẻ em
B. Thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ đối với trẻ em
C. Thể hiện sự chăm sóc và bảo vệ đối với trẻ em
D. Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đối với trẻ em
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
A. Bình đẳng
B. Không bình đẳng
C. Dân chủ
D. Công khai
A. Vai trò của tự học
B. Vai trò của tự nhận thức
C. Vai trò của việc học
D. Vai trò của cá nhân
A. Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục
D. Tổng Bí thư
A. Tính nhân đạo
B. Tính nhân văn
C. Tính bình đẳng
D. Cả A và B
A. Giáo dục mầm non
B. Giáo dục tiểu học
C. Giáo dục THCS
D. Cả A,B, C
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
A. Nhiều quốc tịch
B. 3
C. 4
D. 5
A. Chủ tịch nước cho phép
B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam
C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Cả A,B, C
A. Giấy khai sinh
B. Hộ chiếu
C. Chứng minh thư
D. Cả A,B, C
A. 1 - 5 năm
B. 2 - 3 năm
C. 3 - 4 năm
D. Cả đời
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia
B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi
C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển
D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển
A. Nhóm quyền bảo vệ
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền phát triển
D. Nhóm quyền tham gia
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK