Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 2 Toán học Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án !!

Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án !!

Câu hỏi 5 :

Số lớn nhất có hai chữ số là

A. 90

B. 100

C. 99

D. 89

Câu hỏi 6 :

Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:

A. 4 hình

B. 9 hình

C. 6 hình

D. 5 hình

Câu hỏi 7 :

Tính: 3ℓ + 6ℓ – 4ℓ

A. 13ℓ

B. 14ℓ

C. 5ℓ

D. 4ℓ

Câu hỏi 8 :

Kết quả của phép tính 87 – 22 là

A. 65

B. 56

C. 55

D. 66

Câu hỏi 12 :

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

A. 10; 20; 30; 50

B. 10; 20; 30; 40

C. 0; 10; 20; 30

D. 20; 10; 30; 50

Câu hỏi 13 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:

A. 91; 92

B. 88; 89

C. 89; 88

D. 98; 97

Câu hỏi 14 :

Hình vẽ bên có:

A. 2 hình tứ giác

B. 3 hình tứ giác

C. 4 hình tứ giác

D. 5 hình tứ giác

Câu hỏi 16 :

Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:

A. 20 chiếc

B. 96 chiếc

C. 30 chiếc

D. 26 chiếc

Câu hỏi 19 :

Tính:

Câu hỏi 20 :

Tìm Y:

Câu hỏi 23 :

Khoanh vào đáp án đúng.

A. Tám năm

B. Tám lăm

C. Tám mươi năm

D. Tám mươi lăm

Câu hỏi 24 :

57 ki-lô-gam được viết là:

A. 57

B. 75 kg

C. 57 kg

D. 75

Câu hỏi 26 :

100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?

A. 42 và 68

B. 55 và 45

C. 19 và 91

D. 47 và 33

Câu hỏi 27 :

Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?

A. 4 tam giác

B. 10 tam giác

C. 9 tam giác

D. 8 tam giác

Câu hỏi 28 :

Nam có 17 viên bi, Hồng có ít hơn Nam 3 viên bi. Hỏi Hồng có bao nhiêu viên bi?

A. 13 viên bi

B. 20 viên bi

C. 14 viên bi

D. 4 viên bi

Câu hỏi 35 :

Số liền sau của 79 là:

A. 69

B. 78

C. 80

D. 70

Câu hỏi 36 :

Kết quả của phép tính 6 + 29 là:

A. 25

B. 35

C. 45

D. 40

Câu hỏi 37 :

Hình vẽ dưới đây có:

A. 2 hình chữ nhật

B. 3 hình chữ nhật

C. 4 hình chữ nhật

Câu hỏi 39 :

Tính:

Câu hỏi 43 :

Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.

A. 49

B. 51

C. 52

Câu hỏi 44 :

Số liền sau số 90 là

A. 91

B. 89

C. 88

Câu hỏi 45 :

Tổng của 42 và 36 là

A. 68

B. 78

C. 88

Câu hỏi 46 :

Hiệu của 79 và 25 là

A. 44

B. 34

C. 54

Câu hỏi 47 :

Một đề xi mét bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?

A. 1 dm = 1 cm

B. 1 dm = 10 cm

C. 1dm = 100 cm

Câu hỏi 48 :

Hình vẽ dưới dây có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

Câu hỏi 50 :

Tính:

Câu hỏi 54 :

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

A. 91

B. 92

C. 90

D. 88

Câu hỏi 55 :

Kết quả của phép tính 75 + 14 là

A. 79

B. 78

C. 80

D. 89

Câu hỏi 56 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = … cm

A. 300

B. 3

C. 30

D. 35

Câu hỏi 57 :

Kết quả của phép tính 95 – 40 - 15 là:

A. 45

B. 40

C. 55

D. 50

Câu hỏi 58 :

Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg

A. 59

B. 69

C. 79

D. 39

Câu hỏi 60 :

Tính:

Câu hỏi 65 :

Tổng của 29 và 7 là

A. 34

B. 36

C. 38 

D.40

Câu hỏi 66 :

Cho: 35 + 46 ... 85 – 4

A. >

B. <

C. =

D. +

Câu hỏi 68 :

Cho: 8dm6cm = ... cm

A. 86

B. 96

C. 86cm

D. 96cm

Câu hỏi 69 :

Cho hình vẽ:

A. 5 hình

B. 7 hình

C. 6 hình

D. 8 hình

Câu hỏi 70 :

a) Viết số:

Câu hỏi 76 :

92 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?

A. 32 và 50

B. 55 và 47

C. 37 và 55

D. 55 và 47

Câu hỏi 77 :

An có 18 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?

A. 10 viên bi

B. 6 viên bi

C. 30 viên bi

D. 40 viên bi

Câu hỏi 78 :

Tìm x, biết: x + 16 = 30

A. x = 15

B. x = 16

C. x = 14

D. x = 4

Câu hỏi 79 :

Kết quả của phép tính 86 – 6 – 9 là

A. 71

B. 70

C. 81

D. 85

Câu hỏi 80 :

Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

A. 6 hình tam giác

B. 7 hình tam giác

C. 8 hình tam giác

D. 9 hình tam giác

Câu hỏi 82 :

Tính

Câu hỏi 87 :

Hiệu của 64 và 31 là:

A. 33

B. 77

C. 95

D. 34

Câu hỏi 88 :

Phép trừ 100 - 57 có kết quả là

A. 53

B. 44

C. 43

D. 33

Câu hỏi 89 :

Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Một ngày có 24 giờ

B. Một ngày có 12 giờ

C. Một ngày có 20 giờ

D. Một ngày có 18 giờ

Câu hỏi 90 :

Tìm x, biết: x + 37 + 25 = 73

A. x = 62

B. x = 11

C. x = 21

D. x = 22

Câu hỏi 94 :

Tìm x, biết:

Câu hỏi 97 :

Cho hình vẽ:

Câu hỏi 99 :

Số lẻ liền trước số 63 là:

A. 61

B. 62

C. 64

D. 65

Câu hỏi 100 :

Thứ tự các số được sắp xếp từ lớn đến bé là

A. 17; 78; 81; 49; 38

B. 17; 38; 49; 78; 81

C. 17; 38; 78; 81; 49

D. 17; 49; 38; 78; 81

Câu hỏi 101 :

Cho hình vẽ:

A. 8 hình tam giác

B. 9 hình tam giác

C. 10 hình tam giác

D. 7 hình tam giác

Câu hỏi 102 :

Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 20 là:

A. 90

B. 79

C. 80

D. 70

Câu hỏi 104 :

Đặt tính và tính:

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK