Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 2 Toán học Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án !!

Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

D. 100

Câu hỏi 7 :

Tìm x, biết:

Câu hỏi 11 :

Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35

B. 23 + 76

C. 69 + 31

D. 74 + 16

Câu hỏi 12 :

Tìm x, biết: 9 + x = 14

A. x = 6

B. x = 7

C. x = 8

D. x = 5

Câu hỏi 14 :

Đổi: 2dm = … cm

A. 200

B. 2000

C. 22

D. 20

Câu hỏi 16 :

Cho hình vẽ:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 18 :

Tìm x, biết:

Câu hỏi 21 :

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

A. Chín mươi năm

B. Chín lăm

C. Chín mươi lăm

Câu hỏi 23 :

Tìm x, biết: x - 45 = 13

A. x = 32

B. x = 58

C. x = 68

Câu hỏi 26 :

Hình vẽ bên có:

A. 3 hình chữ nhật

B. 4 hình chữ nhật

C. 5 hình chữ nhật

Câu hỏi 29 :

Tính nhanh:

Câu hỏi 31 :

Số liền trước của 69 là

A. 60

B. 68

C. 70

D. 80

Câu hỏi 32 :

Số lớn nhất có hai chữ số là

A. 10

B. 90

C. 99

D. 100

Câu hỏi 34 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65

A. 90

B. 35

C. 100

D. 30

Câu hỏi 37 :

Tìm x:

Câu hỏi 39 :

Phép tính nào sau đây là đúng?

A. 17 – 5 = 22

B. 18 – 5 = 23

C. 19 – 5 = 15

D. 16 – 5 = 11

Câu hỏi 40 :

Tìm x, biết: x – 13 = 20

A. x = 7

B. x = 33

C. x = 13

D. x = 23

Câu hỏi 41 :

Tính: 20 kg + 15 kg = ?

A. 15 kg

B. 25 kg

C. 35 kg

D. 45 kg

Câu hỏi 42 :

Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là

A. 86

B. 74

C. 38

D. 84

Câu hỏi 47 :

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

A. Hiệu

B. Số bị trừ

C. Số trừ

Câu hỏi 48 :

Một ngày có mấy giờ?

A. 10 giờ

B. 12 giờ

C. 24 giờ

Câu hỏi 49 :

Cho phép tính: 14 + 2 =...

A. 16

B. 20

C. 26

Câu hỏi 50 :

Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35

B. 23 + 76

C. 69 + 31

Câu hỏi 51 :

Tìm x, biết: 9 + x = 14

A. x = 5

B. x = 23

C. x = 6

Câu hỏi 55 :

Tìm x, biết:

Câu hỏi 59 :

Số tròn chục liền sau số 75 là

A. 60

B. 80

C. 76

D. 63

Câu hỏi 60 :

Cho:

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu hỏi 61 :

Kết quả của phép tính 15 – 7 là

A. 22

B. 50

C. 8

D. 7

Câu hỏi 62 :

Cho: 3 dm = … cm

A. 25

B. 36

C. 52

D. 30

Câu hỏi 63 :

Cho hình vẽ:

A. 5

B. 7

C. 9

D. 10

Câu hỏi 68 :

Cho: 36 + 42 = 42 + ...

A. 42

B. 36

C. 24

Câu hỏi 69 :

Hiệu của hai số 60 và 27 là

A. 87

B. 47

C. 43

Câu hỏi 70 :

Tổng của hai số 48 và 35 là

A. 63

B. 73

C. 83

Câu hỏi 74 :

Tính:

Câu hỏi 79 :

Kết quả của phép cộng 67 + 26 là:

A. 83

B. 93

C. 94

D. 95

Câu hỏi 80 :

Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:

A. 53

B. 44

C. 43

D. 33

Câu hỏi 81 :

Tổng nào dưới đây bé hơn 56?

A. 50 + 8

B. 49 + 7

C. 36 + 29

D. 48 + 6

Câu hỏi 82 :

Số hình tam giác có trong hình bên là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

D. 5 hình

Câu hỏi 85 :

Tính:

Câu hỏi 86 :

Tìm x, biết:

Câu hỏi 89 :

Số liền trước của 80 là:

A. 79

B. 80

C. 81

D. 82

Câu hỏi 91 :

Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là

A. 46; 37; 52; 28

B. 28; 37; 46; 52

C. 52; 46; 37; 28

D. 52; 37; 46; 28

Câu hỏi 92 :

Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:

A. 73

B. 77

C. 75

D. 76

Câu hỏi 93 :

Hiệu của 64 và 31 là

A. 33

B. 77

C. 95

D. 34

Câu hỏi 94 :

Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh?

A. 27 quyển truyện tranh

B. 17 quyển truyện tranh

C. 22 quyển truyện tranh

D. 15 quyển truyện tranh

Câu hỏi 95 :

Tìm x, biết:

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK